Hội thoại giao tiếp tiếng Trung – Bài 15: Đổi tiền và đi du lịch

 

Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân giới thiệu đến các bạn Hội thoại giao tiếp tiếng Trung – Bài 15: Đổi tiền và đi du lịch.

Gọi ngay theo đường dây nóng TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615

Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2  Cầu Giấy, Hà Nội

Fanpage: tại đây

Youtube: tại đây 

Các bạn xem chi tiết nội dung ” Hội thoại giao tiếp tiếng Trung -Bài 15: Đổi tiền và đi du lịch” ở phía dưới:

Nội dung video

你来得真早!

nǐ lái de zhēn zǎo.

cậu đến sớm thật.

刚才银行人少, 不用排队。

gāngcái yínháng rén shǎo, bù yòng pái duì.

vừa nãy ngân hàng ít người, không cần xếp hàng.

你今天穿得很漂亮啊

nǐ jīntiān chuān de hěn piàoliang a!

hôm nay cậu mặc rất đẹp.

是吗?

shì ma?

thật sao?

我来银行换钱,下午我还要去王府井买东西。

wǒ lái yínháng huàn qián, xiàwǔ wǒ hái yào qù WángFǔJǐng mǎi dōngxi.

tớ đi ngân hàng đổi tiền, chiều nay còn phải đi Vương phủ Tỉnh mua đồ.

今天一英镑换多少人民币?

jīntiān yī Yīngbàng huàn duōshǎo Rénmínbì?

hôm nay 1 bảng Anh đổi bao nhiêu Nhân dân tệ?

一英镑换十一块五毛七分人民币

yī Yīngbàng huàn shíyī kuài wǔ máo qī fēn Rénmínbì.

1 bảng Anh đổi 11.57 đồng Nhân dân tệ

明天我要去上海旅行

míngtiān wǒ yào qù Shànghǎi lǚxíng

ngày mai tớ phải đi du lịch Thượng hải

明天你要去上海吗?

míngtiān nǐ yào qù ShàngHǎi ma?

Mai cậu phải đi Thượng hải sao ?

你刚从西安回北京

nǐ gāng cóng Xī’ān huí Běijīng。

cậu vừa từ Tây An về Bắc Kinh

你真喜欢旅行

nǐ zhēn xǐhuān lǚxíng!

Cậu thích đi du lịch thật đấy.

在西安玩得好不好?

zài Xī’ān wánr de hǎo bù hǎo?

Cậu ở Tây An chơi có vui không?

我玩儿得非常好。

wǒ wánr dé fēicháng hǎo.

Tớ chơi rất vui.

吃得怎么样?

chī de zěnmeyàng?

ăn thế nào?

吃得还可以。

chī de hái kěyǐ.

ăn được.

这次住得不太好。

zhè cì zhù de bù tài hǎo.

Lần này ở không được tốt lắm.

你参观兵马俑了没有?

nǐ cānguān Bīngmǎyǒng le méiyǒu?

cậu  tham quan Binh mã dũng chưa ?

我参观兵马俑了。

wǒ cānguān Bīngmǎyǒng le.

Tớ tham quan Binh mã dũng rồi

我还买了很多明信片,你到我那儿去看看吧。

wǒ hái mǎi le hěn duō míngxìnpiàn.Nǐ dào wǒ nàr qù kàn kàn ba.

tớ còn mua rất nhiều bưu thiếp nữa, cậu đến chỗ tớ xem đi.

好啊!

Hǎo a!

Ok!

我也很想去西安旅行,你给我介绍介绍吧。

wǒ yě hěn xiǎng qù Xī’ān lǚxíng. Nǐ gěi wǒ jièshào jièshào ba!

tớ cũng rất muốn đi Tây An du lịch, cậu giới thiệu với tớ đi.

看,该你了。

kàn, gāi nǐ le!

xem kìa, đến lượt cậu rồi.

请数一数。

qǐng shǔ yī shǔ.

cô đếm lại đi.

早, 好久不见!

zǎo! Hǎo jiǔ bù jiàn!

chào buổi sáng, lâu rồi không gặp!

你回英国了吗?

Nǐ huí Yīngguó le ma?

Cậu đã về Anh chưa?

我没有回英国,我去上海了。

Wǒ méi yǒu huí Yīngguó, wǒ qù Shànghǎi le.

Tớ chưa về Anh, Tớ đi Thượng Hải rồi.

昨天刚回北京。

Zuótiān gāng huí Běijīng.

Hôm qua vừa về Bắc Kinh.

刚才宋华来了。

Gāngcái Sònghuá lái le.

vừa nãy Tống Hoa đến.

他也问我,林娜去哪儿了?

Tā yě wèn wǒ, Línnà qù nǎr le?

cậu ấy hỏi tớ Linna đi đâu rồi?

我给宋华写信了,他怎么不知道?他现在在哪儿?

Wǒ gěi Sònghuá xiě xìn le, tā zěnme bù zhīdào? Tā xiànzài zài nǎr?

tớ đã viết thư cho Tống Hoa rồi, sao cậu ấy lại không biết ? Bây giờ cậu ấy ở đâu ?

他回宿舍了。

Tā huí sùshè le.

Cậu ấy về kí túc xá rồi.

上海怎么样?

Shànghǎi zěnmeyàng?

Thượng Hải thế nào ?

听说这两年上海发展得非常快,是不是?

Tīng shuō zhè liǎng nián Shànghǎi fāzhǎn de fēicháng kuài, shì bú shì?

Nghe nói hai năm gần đây Thượng Hải phát triển rất nhanh phải không ?

是啊,上海很大,也非常漂亮。那儿银行多、商场也多,我很喜欢上海。

Shì a, Shànghǎi hěn dà, yě fēicháng piàoliang. Nàr yínháng duō, shāngchǎng yě duō, wǒ hěn xǐhuan Shànghǎi.

đúng vậy, Thượng Hải rất lớn cũng rất đẹp.Ở đấy nhiều ngân hàng, cũng nhiều siêu thị, tớ rất thích Thượng Hải.

上海东西贵不贵?

Shànghǎi dōngxi guì bú guì?

đồ ở Thượng Hải có đắt không ?

东西不太贵。

Dōngxi bù tài guì.

Đồ ở Thượng hải không đắt lắm.

上海人做衣服做得真好,我买了很多件。

Shànghǎi rén zuò yīfu zuò de zhēn hǎo, wǒ mǎi le hěn duō jiàn.

Người Thượng Hải may áo quần rất đẹp, tớ mua rất nhiều bộ.

上海人喜欢说上海话,他们普通话说得怎么样?

Shànghǎi rén xǐhuan shuō Shànghǎi huà, tāmen pǔtōnghuà shuō de zěnmeyàng?

Người Thượng Hải thích nói tiếng Thượng Hải, họ nói tiếng phổ thông thế nào ?

他们普通话说得很好,年轻人英语说得也很流利。

Tāmen pǔtōnghuà shuō de hěn hǎo, niánqīng rén Yīngyǔ shuō de yě hěn liúlì.

Họ nói tiếng phổ thông rất tốt, các bạn trẻ nói tiếng anh cũng rất lưu loát.

你学没学上海话?

Nǐ xué méi xué Shànghǎi huà?

cậu học tiếng Thượng hải chưa?

学了。我会说”阿拉勿懂”。

Xué le. Wǒ huì shuō”ālā wù dǒng”

Học rồi, tớ có thể nói ….

你说什么?我不懂。

Nǐ shuō shénme? Wǒ bù dǒng.

Cậu nói gì thế ? Tớ không hiểu.

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận