Từ vựng
Sự đa nghĩa của 意思
(不)够意思/(Bù) gòuyìsi/ (không) có nghĩa khí, có tình nghĩa VD: 他这个人够意思的/tā zhège rén gòuyìsi de/...
Xem thêmĐa số các từ với 让 đều mang nghĩa nhường nhịn, tránh né
Đa số các từ với 让 đều mang nghĩa nhường nhịn, tránh né 让步/ràngbù/ nhượng...
Xem thêmĐiều gì làm bạn nhớ đến ngôi trường xưa?
Điều gì làm bạn nhớ đến ngôi trường xưa? 叙旧/xùjiù/ ôn lại kỷ niệm xưa...
Xem thêmTừ mới trong tiếng Trung (phần 1)
Phương thức thanh toán 信用卡/xìnyòngkǎ/ thẻ ATM 国际信用卡/guójì xìnyòngkǎ/ thẻ ATM quốc tế 付款/fùkuǎn/ chuyển...
Xem thêmBạn làm gì sau giờ học và làm việc mệt mỏi?
Bạn làm gì sau giờ học và làm việc mệt mỏi? 约会/yuēhuì/ hẹn hò 约朋友/yuē...
Xem thêmTừ vựng về chức danh và ngoại hình trong tiếng Trung
Chức danh 夺冠/duóguàn/ -夺魁/duókuí/ giành chức quán quân, vô địch 冠军/guànjūn/ quán quân 亚军/yàjūn/ á...
Xem thêm