Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng Trung Gia Hân tìm hiểu từ vựng tiếng Trung liên quan đến dịch bệnh nhé!
- Nhóm từ vựng liên quan đến dịch Covid-19
新型冠状病毒 /xīnxíng guànzhuàng bìngdú/ Vi-rút corona chủng mới
人传人 /rén chuán rén/ truyền từ người sang người
感染 /gǎnrǎn/ bị truyền nhiễm
传染 /chuánrǎn/ truyền nhiễm
传染病 /chuánrǎn bìng/ bệnh truyền nhiễm
疫情 /yìqíng/ tình hình dịch bệnh
爆发 /bàofā/ bùng phát
危险 /wēixiǎn/ nguy hiểm
严重 /yánzhòng/ nghiêm trọng
确诊病患 /quèzhěn bìnghuàn / F0
和确诊病患接触过的人 /hé quèzhěn bìnghuàn jiēchù guò de rén/ F1
与F1接触过的人 /yǔ F1 jiēchù guò de rén/ F2
潜伏期 /qiánfúqī/ thời gian ủ bệnh
- Nhóm từ vựng liên quan đến triệu chứng của dịch Covid-19
症状 /zhèngzhuàng/ triệu chứng
胸闷咳嗽 /xiōngmèn késou/ ho kèm theo tức ngực
发烧 /fāshāo/ sốt
呼吸困难 /xīhū kùnnan/ khó thở
头痛 /tóuténg/ đau đầu
鼻子疼 /bízi téng/ đau mũi
神志不清 /shénzhì bùqīng/ đầu óc không tỉnh táo
全身乏力 /quánshēn fálì/ toàn thân thiếu sức lực
关节酸痛 /guānjié suāntòng/ các khớp xương đau nhức
腹胀 /fùzhàng/ đầy hơi
心慌胸闷 /xīnhuǎng xiōngmèn/ tức ngực tim đập mạnh
- Nhóm từ vựng liên quan đến cách phòng dịch Covid
采取预防措施 /cáiqǔ yùfáng cuòshī/ Áp dụng phương pháp phòng bệnh
消毒 /xiāodú/ khử trùng
做好个人卫生 /zuò hǎo gèrén wèishēng/ Vệ sinh tốt cá nhân
避免到人群集中的地方去 / bìmiǎn dào rénqún jízhōng de dìfang qù/ Tránh tới nơi đông người
勤洗手 /qín xǐshǒu/ rửa tay thường xuyên
酒精 /jiǔjīng/ cồn
戴口罩 /dài kǒuzhào/ đeo khẩu trang
避免接触眼、鼻子以及嘴巴 /bìmiǎn jiēchù yǎn, bízi yǐjí zuǐbā/ Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
保持室内空气的流通 /bǎochí shìnèi kōngqì de liútōng/ Duy trì lưu thông không khí trong phòng
养成良好安全饮食习惯 /yǎngchéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn/ hình thành thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
尽量减少外出活动 /jìnliàng jiǎnshǎo wàichū huódòng/ Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
若出现症状,及时到医疗机构就诊 /Ruòchūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn/ Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, kịp thời đến cơ sở y tế thăm khám
多喝水、避免熬夜,提高免疫力 /duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo miǎnyìlì/ uống nhiều nước, tránh thức khuya, nâng cao khả năng miễn dịch
- Nhóm từ vựng liên quan đến cách chữa dịch covid-19
高度警戒 /gāodù jǐngjiè/ cảnh giác cao độ
提高免疫力 / tígāo miǎnyìlì / tăng cường khả năng miễn dịch
检测 /jiǎncè / xét nghiệm
阳性 /yángxìng/ dương tính
阴性 /yīnxìng/ âm tính
确诊 /quèzhěn/ xác nhận mắc bệnh
隔离治疗 /gélí zhìliáo/ điều trị cách li
隔离区 /gélí qū/ khu vực cách li
封锁 /fēngsuǒ/ phong tỏa
解除封锁 /jiěchú fēngsuǒ / gỡ bỏ phong tỏa
社交疏离 /shèjiāo shūlí/ giãn cách xã hội
社交距离 / shèjiāo jùlí / giãn cách xã hội
实施社交距离管制 /shíshī shèjiāo jùlí guǎnzhì/ thực thi biện pháp giãn cách xã hội
实施社交距离措施 /shíshī shèjiāo jùlí cuòshī/ thực thi biện pháp giãn cách xã hội
解除社交距离管制 /jiěchú shèjiāo jùlí guǎnzhì/ gỡ bỏ giãn cách xã hội
暂停营业 /zàntíng yíngyè/ tạm dừng kinh doanh
外带 /wàidài/ mang về
叫外卖 /jiào wàimài/ gọi đồ ăn
叫外送 /jiào wàisòng/ gọi đồ ăn
送货员 / sònghuòyuán / shipper
疫苗 /yìmiáo/ vắc-xin
注射疫苗 / zhùshè yìmiáo / tiêm vắc-xin
志愿医生 /zhìyuàn yīshēng/ bác sĩ tình nguyện
Chúc các em và gia đình sức khỏe, bình an và hạnh phúc!