TỔNG HỢP CÁC LIÊN TỪ HAY DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG ( PHẦN 1)

Bài hôm nay các em cùng cô tìm hiểu các liên từ thường dùng trong tiếng Trung. Nắm chắc được các liên từ này sẽ giúp ích cho các em rất nhiều khi nói cũng như khi làm các bài HSK đó.

Link video học :

  1. Quan hệ chuyển ngoặt
    Liên từ thường dùng Câu dụ
    虽然A,但是/可是 B

    Suīrán A, dànshì/kěshìB

    虽然她长得很漂亮,但是个子有点儿矮。

    Suīrán tā zhǎng de hěn piàoliang, dànshì gèzi yǒudiǎnr ǎi.

    A,不过B

    A, búguò B

    这个菜味道不错,不过稍微咸了点儿

    Zhè gè cài wèidào búcuò, búguò shāowēi xián le diǎnr.

    A,只是B

    A, zhǐshì B

    她是个很好相处的人,只是平时有些害羞。

    Tā shì gè hěn hǎo xiāngchǔ de rén, zhǐshì píngshí yǒuxiē hàixiū.

    不但不… 反而

    bùdàn bù…fǎn’ér…

    这只股票不但不涨,反而下跌了。

    Zhè zhī gǔpiào bùdàn bù zhǎng, fǎn’ér xiàdié le.

    A,就是B

    A, jiùshì B

    杭州的风景很美,就是东西太贵了。

    Hángzhōu de fēngjǐng hěn měi, jiùshì dōngxi tài guì le.

    A,其实B

    A, qíshí B

    张东花了2000块买了件皮大衣,他觉得很便宜,其实他买贵了。

    Zhāngdōng huā le 2000 kuài mǎi le jiàn pí dàyī, tā juéde hěn piányi, qíshí tā mǎi guì le.

    A,而B

    A, ér B

    李清长得很瘦,而他哥哥却长得很胖。

    Lǐqīng zhǎng de hěn shòu, ér tā gēge què zhǎng de hěn pàng.

    A, 然而B

    A, rán’ér B

    他失败了很多次, 然而并不灰心.

    Tā shībài le hěnduō cì, rán’ér bìng bù huīxīn.

    2. Quan hệ nhân quả

    Liên từ thường dùng Câu dụ
    因为A,所以B

    Yīnwèi A, suǒyǐ B

    因为今天晚上我要开会,所以不能陪你去看电影。

    Yīnwèi jīntiān wǎnshàng wǒ yào kāihuì, suǒyǐ bù néng péi nǐ qù kàn diànyǐng.

    (由于) A,因此/因而B

    (Yóuyú) A, yīncǐ/yīn’ér B

    春天来了,天气变暖了,因此花园里开了好多花,漂亮极了。

    Chūntiān lái le, tiānqì biàn nuǎn le, yīncǐ huāyuán lǐ kāi le hǎo duō huā, piàoliang jíle.

    A是由于/是因为B

    A shì yóuyú/shì yīnwèi B

    今天他上班迟到是因为路上堵车了。

    Jīntiān tā shàngbān chídào shì yīnwèi lùshang dǔchē le.

    之所以A,是因为B

    Zhīsuǒyǐ A, shì yīnwèi B

    小亮之所以感冒是因为昨天晚上淋湿了。

    Xiǎoliàng zhīsuǒyǐ gǎnmào shì yīnwèi zuótiān wǎnshang línshī le.

    既然A……B

    Jìrán A, ……jiù B

    既然银行下班了,我们就明天上午再来取钱吧。

    Jìrán yínháng xiàbān le, wǒmen jiù míngtiān shàngwǔ zài lái qǔqián ba.

    A,结果B

    A, jiéguǒ B

    本来我只是想试试看,结果考了第一名,真是没想到啊!

    Běnlái wǒ zhǐshì xiǎng shìshi kàn, jiéguǒ kǎo le dì yī míng, zhēn shì méixiǎngdào a!

    .……,只好……
    …… , zhǐ hǎo……
    ……buộc phải / đành phải……
    她太忙了,只好请母亲帮着照看孩子。
    Tā tài máng le, zhǐhǎo qǐng mǔqīn bāngzhe zhàokàn háizi.
    ……,可见……
    ……, kě jiàn……
    …… thấy rõ / đủ thấy rằng……
    学了半年就通过了HSK考试,可见他很聪明。
    Xué le bànnián jiù tōngguò le HSK kǎoshì, kějiàn tā hěn cōngmíng.
    .……,以至于 / 以致
    …… , yǐ zhìyú/yǐzhì
    ……, đến mức / cho nên…
    他只顾看书,以至于孩子丢了都不知道。
    /Tā zhǐgù kànshū, yǐ zhìyú háizi diū le dōu bù zhīdào./
    ……不免/难免……
    …… bùmiǎn/nánmiǎn…..
    ……không tránh được / không khỏi/khó tránh khỏi ……
    这么晚孩子还没回家,妈妈不免着急起来。
    Zhème wǎn hái zǐ huán méi huí jiā, māma bùmiǎn zhāojí qǐlái.

    3. Quan hệ tăng tiến

    Liên từ thường dùng Câu dụ
    AB

    Yuè A yuè B

    学汉语要慢慢来,越着急越学不好。

    Xué Hànyǔ yào mànmàn lái, yuè zháojí yuè xué bù hǎo.

    不但/ 不光A,也//而且B

    Búdàn/ Bùguāng A, yě/hái/érqiě B

    不仅(仅)A,也//而且B

    Bùjǐn A, yě/hái/érqiě B

     

    她不但长得漂亮,学习还很好。

    Tā búdàn zhǎng de piàoliang, xuéxí hái hěn hǎo.

    除了……(以外),还/ / ……
    Chúle……(yǐwài), hái/yě/ dōu……
    除了喜欢游泳以外, 我还喜欢踢足球。

    Chúle xǐhuān yóuyǒng yǐwài, wǒ hái xǐhuān tī zúqiú.

    不但A,更B

    Búdàn A, gèng B

    这本书不但知识丰富,更让人高兴的是它很容易理解。

    Zhè běn shū búdàn zhīshi fēngfù, gèng ràng rén gāoxìng de shì tā hěn róngyì lǐjiě.

    不但A,甚至B

    Búdàn A, shènzhì B

    昆明的冬天不但暖和,甚至还有很多鲜花开放。

    Kūnmíng de dōngtiān búdàn nuǎnhuo, shènzhì hái yǒu hěn duō xiānhuā kāifàng.

    A并且B

    A bìngqiě B

    病人应该多喝水,并且适当地增加休息的时间。

    Bìngrén yīnggāi duō hē shuǐ, bìngqiě shìdāng de zēngjiā xiūxi de shíjiān.

    A,尤其(特别)是B

    A, yóuqí (tèbié) shì B

    我很喜欢中国菜, 尤其是北京烤鸭。

    Wǒ hěn xǐhuān Zhōngguó cài, yóuqí shì Běijīng kǎoyā.

    ……,再说

    ……, /Zàishuō/……

    Hơn nữa

    她很丑,再说很臭,所以我不爱她。
    Tā hěn chǒu, zàishuō hěn chòu, suǒyǐ wǒ bù ài tā.
    A 何况/ 况且B

    A, hékuàng/ kuàngqiě B

    我连母语都有很多的词不会,何况学习一门新语言呢?
    Wǒ lián mǔyǔ dōu yǒu hěn duō de cí bù huì, hékuàng xuéxí yī mén xīn yǔyán ne?

    4.Quan hệ song song

    Liên từ thường dùng Câu dụ
    AB

    Jì A yòu B

    AB

    Yòu A yòu B

    这个节目既能给人带来乐趣,又能让人增长见识。

    Zhè gè jiémù jì néng gěi rén dài lái lèqù, yòu néng ràng rén zēngzhǎng jiànshí.

    A,另外B

    A, lìngwài B

    平时我们要多锻炼身体,另外也要增加营养,以提高身体的免疫力。

    Píngshí wǒmen yào duō duànliàn shēntǐ, lìngwài yě yào zēngjiā yíngyǎng, yǐ tígāo shēntǐ de miǎnyìlì.

    A,此外B

    A, cǐwài B

    我们要认真听讲,此外,还要积极完成作业。

    Wǒmen yào rènzhēn tīngjiǎng, cǐwài, hái yào jījí wánchéng zuòyè.

    Liên từ thường dùng Câu dụ
    有时有时

    yǒushí…yǒushí…

    晚上我有时看电视,有时上网。
    Wǎnshàng wǒ yǒushí kàn diànshì, yǒushí shàngwǎng.
    一会儿一会儿
    yíhuìr…yíhuìr…
    他们俩一会儿用汉语聊天儿,一会儿用韩语聊天儿。

    Tāmen liǎ yīhuìr yòng hànyǔ liáotiānr, yīhuìr yòng hányǔ liáotiānr.

    一边一边
    yìbiān…yìbiān…
    他们一边看电视,一边聊天儿。

    Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiānr.

    我们边喝边聊。

    Wǒmen biān hē biān liáo.

    一方面另一方面

    yī fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…

    他从不吃海鲜,一方面是不喜欢吃,另一方面是吃了过敏。

    Tā cóng bù chī hǎixiān, yī fāngmiàn shì bù xǐhuan chī, lìng yī fāngmiàn shì chī le guòmǐn.

    5.Quan hệ lựa chọn

    Liên từ thường dùng Câu dụ
    A还是B

    A háishì B

    你是想考浙江大学还是复旦大学?

    Nǐ shì xiǎng kǎo Zhèjiāng dàxué háishì Fùdàn dàxué?

    A,要不B

    A, yàobù B

    帮我买个鸡蛋,要不买个面包也行。

    Bāng wǒ mǎi gè jīdàn, yàobù mǎi gè miànbāo yě xíng.

    要么……要么……

    /Yàome….. yàome…/

    hoặc là …. hoặc là ….

    要么他去, 要么你去, 两个人只能去一个。
    /Yàome tā qù, yàome nǐ qù, liǎng gè rén zhǐ néng qù yī gè./
    (是)……,还是……?

       là…hay là

    她是忘了,还是故意不来?
    Tā shì wàng le, háishì gùyì bù lái.
    不是……,而是……

    không phải…mà là

    她不是口语老师,而是听力老师。
    Tā bù shì kǒuyǔ lǎoshī, ér shì tīnglì lǎoshī.
    宁可/ 宁愿……,也不……

    Nìngkě/ nìngyuàn ……, yě bù……

    thà rằng…cũng không

    我宁可骑车去,也不愿意坐车去。
    Wǒ nìngkě qí chē qù, yě bù yuànyì zuòchē qù.
    Tôi thà đạp xe đi, cũng không muốn ngồi ô tô.
    与其……,不如……

    Yǔqí……, bùrú……

    thay vì…chi bằng

    与其在这儿等他,还不如先去呢。
    Yǔqí zài zhè’er děng tā, hái bùrú xiān qù ne.
    Thay vì ở đây đợi anh ấy, chi bằng đi trước đi.
    不是A,就是B

    Búshì A, jiùshì B

    我们班主任不是张建老师,就是李红霞老师。

    Wǒmen bānzhǔrèn bú shì Zhāngjiàn lǎoshī, jiù shì Lǐhóngxiá lǎoshī.

    A,只好B

    A, zhǐhǎo B

    博物馆还没开门,他们只好去体育场放风筝了。

    Bówùguǎn hái méi kāimén, tāmen zhǐhǎo qù tǐyùchǎng fàng fēngzhèng le.

    或者/ 或是…. huòzhě/ huòshì

    hoặc là ( dùng trong câu khẳng định hoặc phủ định, không dùng trong câu hỏi

    你可以选择接受或者拒绝。
    /Nǐ kěyǐ xuǎnzé jiēshòu huòzhě jùjué./

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận