Ngữ pháp trong tiếng Trung (phần 1)

看在。。。
Nể tình
看在你曾经救过我一命,这件事就算了,但是下不为例。
Kàn zài nǐ céngjīng jiùguò wǒ yī mìng, zhè jiàn shì jiù suàn le, dànshì xiàbùwéilì.
Nể tình anh từng cứu tôi một mạng, lần này tôi cho qua nhưng không có lần sau đâu.
看在你是初犯,这个错误我是不会记下来。
Kàn zài nǐ shì chūfàn, zhège cuòwù wǒ shì bù huì jì xiàlái.
Nể tình cậu vi phạm lần đầu, tôi sẽ không ghi lại sai phạm này.

看在。。。份上
Nể tình ai đó/ từng làm việc gì đó
看在这孩子的份上,我们还是讲和吧。
Kàn zài zhè háizi de fèn shàng, wǒmen háishì jiǎng hé ba.
Nể tình đứa bé này, chúng ta làm hòa đi.
看你这么认真的份上,今晚我会做你最爱吃的。
Kàn nǐ zhème rènzhēn de fèn shàng, jīn wǎn wǒ huì zuò nǐ zuì ài chī de.
Nể tình em làm việc chăm chỉ như thế, tối nay anh sẽ làm cho em món em thích nhất.

看在。。。面(子)上
Kàn zài……… miàn (zi) shàng
Nể mặt ai đó
看在我的面上,就别跟他计较了。
Kàn zài wǒ de miàn shàng, jiù bié gēn tā jìjiào le.
Nể mặt tôi đi, đừng tính toán với cậu ta.
看在你爷爷的面子上我会帮你这一次吧。
Kàn zài nǐ yéye de miànzi shàng wǒ huì bāng nǐ zhèyīcì ba.
Nể mặt ông của cậu, tôi giúp cậu một lần này vậy.

Liệt kê
有。。。有。。。还有。。。
yǒu… yǒu… hái yǒu…
có………….có………..còn có…………….
VD:
桌上全都你喜欢的菜,有猪肝,有红烧肉,还有鲤鱼汤。
Trên bàn toàn là món em thích: có gan lợn, thịt kho còn có canh cá chép.
Zhuō shàng quándōu nǐ xǐhuan de cài, yǒu zhū gān, yǒu hóngshāo ròu, háiyǒu lǐyú tāng.

这款衣服有黄的,有橙的,还有白的。
Bộ đồ này có màu vàng này, cam này, và cả trắng nữa.
Zhè kuǎn yīfú yǒu huáng de, yǒu chéng de, háiyǒu bái de.

。。。也好。。。也好。。。也罢,。。。。。。。
… yě hǎo… yě hǎo… yěbà,…….
……….cũng được, ……… cũng được,………. cũng được
VD:
你爱我也好,恨我也罢,只要你心里有我就足够了。
Em yêu tôi cũng được, hận tôi cũng được, chỉ cần trong lòng em có tôi là đủ.
Nǐ ài wǒ yě hǎo, hèn wǒ yě bà, zhǐyào nǐ xīn lǐ yǒu wǒ jiù zúgòu le.

读大学也好,出去打工也好,在家工作也罢,对得起自己就行。
Học đại học cũng được, đi làm thêm cũng được, làm việc tại nhà cũng được, xứng đáng với bản thân là được.
Dú dàxué yě hǎo, chūqù dǎgōng yě hǎo, zàijiā gōngzuò yěbà, duìdéqǐ zìjǐ jiùxíng.

。。。既。。。又。。。
… jì… yòu…
vừa………vừa………..
VD:
自己做饭既卫生又划算。
Tự nấu ăn vừa vệ sinh vừa tiết kiệm.
Zìjǐ zuò fàn jì wèishēng yòu huásuàn.

自助游既放松又自由自在。
Du lịch tự túc vừa thoải mái vừa tự do tự tại.
Zìzhù yóu jì fàngsōng yòu zìyóu zìzài.

。。。。。。。一来(是)。。。二来(是)。。。
……. yī lái (shì)… èr lái (shì)…
một là………..hai là………….

VD:
我喜欢网购,一是方便,二是有快速买单功能。
Mình thích mua hàng trên mạng, một là tiện lợi, hai là có chức năng thanh toán nhanh.
Wǒ xǐhuan wǎnggòu, yīshì fāngbiàn, èrshì yǒu kuàisù mǎidān gōngnéng.
写日记有很多好处,一来是可以练字,二来是记下来美好的回忆。
Viết nhật ký có rất nhiều lợi ích, một là luyện chữ, hai là ghi lại ký ức đẹp.
Xiě rìjì yǒu hěnduō hǎochù, yīlái shì kěyǐ liàn zì, èrlái shì jì xiàlái měihǎo de huíyì.

让 /ràng/ khiến, làm cho, hãy, nhường, chúc, ….

让你不听话. Ràng nǐ bù tīnghuà.
Ai bảo không nghe lời.
让我们举杯. Ràng wǒmen jǔ bēi.
Chúng ta hãy cùng nâng ly.
让我们永远在一起. Ràng wǒmen yǒngyuǎn zài yīqǐ.
Mong chúng ta mãi mãi bên nhau.
让给你吧. Ràng gěi nǐ ba.
Nhường cho cậu đấy.
让一让. Ràng yī ràng.
Tránh đường, tránh đường cho.
让我来说. Ràng wǒ lái shuō.
Để tôi nói cho.
让我好找. Ràng wǒ hǎo zhǎo.
Làm tôi tìm mãi.
让他去一趟我们家. Ràng tā qù yī tàng wǒmen jiā.
Bảo cậu ấy đến nhà chúng ta một chuyến.
我会让你生不如死. Wǒ huì ràng nǐ shēng bùrú sǐ.
Ta sẽ khiến ngươi sống không bằng chết.

Các cách nhấn mạnh:
-trợ động từ了, 过: đã
-trạng từ 已经, 刚刚, 就在刚才, 就: đã, vừa, mới
-quán từchỉ số lượng 一婉饭, 两道菜….
-tiểu từ可
Kết hợp các trường hợp trên, tuy nhiên không thể áp dụng tất cả cho một câu.

Tôi ăn rồi.
我吃了 .

Tôi đã / vừa mới ăn rồi.
我吃过了.
我刚吃过了.
我已经吃过了.

Tôi đã / vừa mới ăn một bát cơm (nhấn mạnh món ăn/số lượng)
我已经吃过一婉饭了.
我吃了一碗饭了.
我已经吃过一婉饭了刚刚.

Tôi nói rồi
我说了.

Tôi đã nói rồi mà.
我说了啊. ( nhấn mạnh bằng ngữ điệu)
我就说嘛.
我可说了.
我说过了.
我已经说了.

Tôi đã nói rất nhiều lần rồi.
我说过很多遍了.
我说了很多遍了.
我可说了很多遍了.
我已经说过很多遍了.

Cấu trúc 不
A不A?
A là động từ hoặc tính từ
烦不烦? Fán bù fán? Có phiền không vậy?
去不去? Qù bù qù? Có đi hay không?
够不够? Gòu bù gòu? Có đủ không?
好不好? Hǎo bù hǎo? Được không?
冷不冷?Lěng bù lěng? Có lạnh không?

A不AB?
AB là động từ hoặc tính từ
漂不漂亮? Piào bù piàoliang? Có đẹp không?
惊不惊喜? Jīng bù jīngxǐ? Ngạc nhiên không?
意不意外? Yì bù yìwài? Bất ngờ không?
激不激动? Jī bù jīdòng? Xúc động không?
知不知道? Zhī bù zhīdào? Có biết không?
记不记得? Jì bù jì dé? Có nhớ không?

A/AB 不= AB不AB
A hoặc AB là động từ hoặc tính từ
喜欢不?Xǐhuan bù?=喜欢不喜欢?Xǐhuan bù xǐhuan? Thích không?
吃不? Chī bù?=吃不吃?Chī bù chī? Ăn không?
好吃不? Hǎo chī bù?=好不好吃?Hǎo bù hǎochī? Ngon không?
去不?Qù bù?=去不去?Qù bù qù? Đi không?
敢不?Gǎn bù?=敢不敢?Gǎn bù gǎn? Dám không?

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận