Các tình yêu có còn nhớ môn Địa lý năm đó khiến chúng ta cùng vò đầu bứt tóc?
地球/dìqiú/ Trái đất
地球仪/dìqiúyí/ mô hình quả địa cầu
气候/qìhòu/ khí hậu (bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa…)
温度/wēndù/ nhiệt độ
湿度/shīdù/ độ ẩm
雨量/yǔliàng/ lượng mưa
天气/tiānqì/ thời tiết (mưa, gió, bão, tuyết…)
臭氧层/chòuyǎngcéng/ tầng ozon
赤道/chìdào/ xích đạo
热带/rèdài/ nhiệt đới
温带/wēndài/ ôn đới
寒带/hándài/ hàn đới
北极/běijí/ Bắc Cực
南极/nánjí/ Nam Cực
Từ vựng chủ đề địa lý
Posted on , updated