Từ vựng chủ đề địa lý

Các tình yêu có còn nhớ môn Địa lý năm đó khiến chúng ta cùng vò đầu bứt tóc?
地球/dìqiú/ Trái đất
地球仪/dìqiúyí/ mô hình quả địa cầu
气候/qìhòu/ khí hậu (bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa…)
温度/wēndù/ nhiệt độ
湿度/shīdù/ độ ẩm
雨量/yǔliàng/ lượng mưa
天气/tiānqì/ thời tiết (mưa, gió, bão, tuyết…)
臭氧层/chòuyǎngcéng/ tầng ozon
赤道/chìdào/ xích đạo
热带/rèdài/ nhiệt đới
温带/wēndài/ ôn đới
寒带/hándài/ hàn đới
北极/běijí/ Bắc Cực
南极/nánjí/ Nam Cực

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận