Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 5 – H51005.
HSK 5 - H51005 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51005 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 1 – 20:请选出正确答案.
Câu 1:
A 一周
B 半个月
C 一个月
D 两个月Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 2:
A 同事
B 亲戚
C 邻居
D 顾客和售货员Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 3:
A 商场
B 加油站
C 电梯里
D 博物馆Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 4:
A 女的是主持人
B 小王有点儿担心
C 他们在参加宴会
D 小王的主持经验丰富Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 5:
A 失眠
B 失业了
C 失恋了
D 肠胃不舒服Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 6:
A 没办法录音
B 讲座取消了
C 听讲座的人很少
D 男的不能去听讲座Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 7:
A 很有信心
B 不是硕士
C 找到工作了
D 在等应聘结果Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 8:
A 同意担任主角
B 请到了著名导演
C 提供了资金支持
D 答应为影片做宣传Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 9:
A 安慰
B 责备
C 委屈
D 称赞Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 10:
A 男的住院了
B 男的是医生
C 病人还不能出院
D 病人的病情不稳定Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 11:
A 多照顾孩子
B 多锻炼身体
C 及时把工作处理好
D 多思考并提出自己的看法Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 12:
A 两人要去学车
B 他们打算买车
C 他们想办辅导班
D 暑期学车有优惠Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 13:
A 卧室
B 餐厅
C 客厅
D 办公室Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 14:
A 很出色
B 水平一般
C 没有明显进步
D 是这次比赛的冠军Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 15:
A 诊断病情
B 制定计划
C 补充个人信息
D 对论文提一些意见Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 16:
A 待遇很好
B 经营状况不错
C 员工没有积极性
D 股票价格上涨了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 17:
A 不能上网
B 成绩退步了
C 不会安装衣柜
D 找不到说明书了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 18:
A 包裹
B 零钱
C 快递公司
D 中介公司Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 19:
A 很休闲
B 比较时尚
C 不怎么样
D 样式有点儿老Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 20:
A 被烫伤了
B 滑冰摔倒了
C 划船时碰破了
D 跑步时拉伤肌肉了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 21 – 45:请选出正确答案。
Câu 21:
A 女的搬新家了
B 女的要回国了
C 男的开了家烤鸭店
D 男的找到了满意的工作Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 22:
A 旅行社
B 政府部门
C 广告公司
D 高级服装店Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 23:
A 今天中午
B 今天晚上
C 明天中午
D 明天晚上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 24:
A 健身的好处
B 存款的利息
C 怎样办健身卡
D 投资产品的种类Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 25:
A 感冒了
B 鼻子过敏
C 药物反应
D 闻到辣椒了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 26:
A 想当教练
B 没看开幕式
C 是真正的球迷
D 希望能参加决赛Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 27:
A 会计
B 编辑出版
C 婚礼设计
D 汽车销售Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 28:
A 信箱密码
B 电话号码
C 公寓地址
D 会议地点Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 29:
A 来得及
B 太晚了
C 有点儿早
D 有点儿紧张Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 30:
A 在网上聊天
B 在下载软件
C 准备看电影
D 在清理系统垃圾Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 31:
A 歌曲
B 短篇小说
C 长篇小说
D 电视连续剧Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 32:
A 作者的家乡
B 一个城市名
C 作品中的人名
D 作品中人物的对话Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 33:
A 婚姻
B 郊区
C 宗教
D 政治Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 34:
A 4%
B 90%
C 96%
D 100%Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 35:
A 有长远目标的
B 坚持自己意见的
C 做事十分认真的
D 有目标并且写了下来的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 36:
A 只问了一个问题
B 结论没有说服力
C 持续进行了 20 年
D 帮助许多学生取得了成功Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 37:
A 北京
B 上海
C 山东
D 山西Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 38:
A 给树浇水
B 准备划船
C 要把球弄出来
D 打算在里面养鱼Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 39:
A 喜欢游泳
B 十分聪明
C 力气很大
D 是个文学家Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 40:
A 气候干燥
B 经济不够发达
C 在中国中部地区
D 苏州、杭州是代表城市Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 41:
A 雄伟
B 朴素
C 繁荣
D 豪华Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 42:
A 人口众多
B 风景优美
C 历史悠久
D 地方好、人才多Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 43:
A 宠物有爱心
B 宠物责任感强
C 宠物不会告诉别人
D 宠物也需要关心爱护Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 44:
A 容易生病
B 需要花很多钱来养
C 可以帮主人减轻压力
D 会给主人带来许多麻烦Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 45:
A 养宠物的好处
B 怎样选择宠物
C 怎样训练宠物
D 养宠物需要注意什么Đúng
Sai
HSK 5 - H51005 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51005 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 46 – 60:请选出正确答案。
Câu 46 – 48:
有个楚国人乘船渡江,一不小心,把自己的剑掉进了江里。他 ( 46 )在船上刻 了一个记号,说:“我的剑就是从这儿掉下去的。”船靠 ( 47 ) 后,这个人顺着船上 的记号下水去找剑,但找了半天也没有找到。船已经走了很远,而剑却还在原来 的地方,根据那个记号怎么能找回丢失的剑呢。这个故事告诉我们,世界上的 ( 48 ),总是在不断地发展变化,人们想问题、办事情,都应当考虑到这种变化, 适应这种变化。
Câu 46:
A 始终
B 陆续
C 未必
D 急忙Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 47:
A 弯
B 岸
C 田野
D 池子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 48:
A 事物
B 状况
C 精力
D 业务Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 49 – 52:
某少年认为自己最大的缺点是胆小,所以他去看心理医生。 医生听了他介绍的情况后,说:“这怎么叫缺点呢,分明是个优点嘛。你只 不过是非常 ( 49 ) 罢了,而这样的人总是最可靠,很少出乱子。”
少年有些疑惑:“怎么勇敢倒成为缺点了?” 医生摇摇头,说:“不,勇敢是一种优点,而胆小是另一种优点。胆小和勇 敢,就好像白银和黄金,人们重视黄金,但并不是说要 ( 50 ) 白银。如果你是个战 士,胆小 ( 51 ) 是缺点;但如果你是个司机,胆小则是优点。你与其为自己的胆小 而担心,还不如利用这个特点,想办法增长自己的才能。到那时候,( 52 ),也很 困难了。”
Câu 49:
A 周到
B 谨慎
C 沉默
D 专心Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 50:
A 承认
B 确定
C 否定
D 珍惜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 51:
A 显然
B 居然
C 竟然
D 依然Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 52:
A 哪怕你非常勇敢
B 没有人会笑话你
C 只要你能坚持下去
D 即使你想做个胆小鬼Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 53 – 56:
有个人在草原上养了一群羊。草原上同时还生活着一群狼,狼一有机会就会 吃羊,那些弱小的羊总是成了狼的食物。为了羊的安全,那个人决定追杀狼。一 段时间后,草原上的狼 ( 53 ) 上被杀光了,没被杀的也逃走了。 因为不用担心羊被吃掉,那个人过得很悠闲,羊的数量也慢慢多起来。可是, 没过多久,很多羊都生病了,今天死一只,明天死两只,( 54 ),那个人不断地请 医生给羊治病。看着羊的数量越来越少,那个人很着急,便去 ( 55 ) 一个有经验的 老人。老人告诉他:狼是羊最好的医生。 于是,那个人又从别的地方把狼找了回来。从那以后,羊的病渐渐地好了起 来,羊群又 ( 56 ) 到了以前的数量。
Câu 53:
A 基本
B 根本
C 毕竟
D 反正Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 54:
A 死的羊越来越少
B 狼非常高兴地回来了
C 没有生病的羊也越来越瘦
D 剩下的羊决定搬离大草原Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 55:
A 推荐
B 询问
C 处理
D 促使Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 56:
A 统一
B 修改
C 传染
D 恢复Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 57 – 60:
当你有 6 个苹果的时候,千万不要都吃掉。因为你全部吃掉,也只能吃到一 种味道。如果你把其中 5 个给别人,尽管从 ( 57 )上看你少了 5 个苹果,但实际上 你却得到了 5 个人的友情和好感。( 58 ),你会从这个人手里得到一个橘子,那个 人手里得到一个梨,最后你可能得到 6 种不同的水果,5 个人的友谊。人一定要 学会用你拥有的东西去换取 ( 59 ) 重要的东西。所以说,放弃有时候是一种 ( 60 ) 。
Câu 57:
A 表现
B 表面
C 抽象
D 道理Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 58:
A 它们的味道各不相同
B 以后你还能得到更多
C 被真正的友谊所感动
D 然后你可以选择你喜欢的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 59:
A 简直
B 再三
C 片面
D 更加Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 60:
A 智慧
B 后果
C 幻想
D 魅力Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 61 – 70:请选出与试题内容一致的一项。
Câu 61:
能源是人类活动的物质基础。从某种意义上讲,人类社会的发展离不开优质 能源的开发和先进能源技术的应用。当今世界,能源的发展、能源和环境的 关系等是全世界、全人类共同关心的问题,也是国家社会经济发展的重要课 题。
A 煤炭是一种能源
B 开发能源会破坏坏境
C 世界各国都关注能源问题
D 发展经济是国家的重要课题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 62:
地震是一种自然现象,目前人类还不能阻止地震的发生。但是我们可以采取 有效措施,最大限度地减轻灾害损失。当遇到地震时切忌恐慌,我们要沉着 冷静,迅速采取正确行动。在高楼和人员密集的场所,原地躲避最现实。
A 地震是自然原因造成的
B 地震发生时要迅速往外跑
C 世界上天天都在发生地震
D 人类可以采取措施避免地震Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 63:
原本定在周三上午召开的会议因临时有事取消了,改在周五下午。我不得不 翻开通讯录,一个一个地电话通知所有要参加会议的人。秘书工作就是这样, 得随时准备着应对各种可能发生的变化。
A 周五的会议取消了
B 会议还在本周举行
C 秘书的工作很不稳定
D 秘书的工作每天都一样Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 64:
醋不但可以用来做菜,还有很多其他的功能。日常生活中喝点儿醋可以缓解 疲劳,醋可以帮助消化,让营养变得更容易吸收。醋还可以治疗失眠,失眠 者睡觉前喝点儿加醋的水,很快就会睡着。
A 醋能促进营养吸收
B 醋有助于改善心情
C 睡前喝醋容易失眠
D 睡前喝醋可以美容Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 65:
吐鲁番位于新疆中部,是中国葡萄主要生产基地,总产量占新疆的 53%, 是全中国的五分之一。由于这里气温高,日照时间长,早晚温差大,地下水 丰富,特别适合葡萄的生长,因而瓜果丰茂,水果的含糖量非常高。现有葡 萄品种 500 多种,仅无核白葡萄就有 20 个品种,堪称“世界葡萄植物园”。
A 气温高利于葡萄生长
B 新疆的葡萄含糖量不高
C 这里的白葡萄有近百种
D 这里的葡萄产量占全国一半Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 66:
《清明上河图》是中国十大传世名画之一,画宽 24.8 厘米,长 528.7 厘米, 是北宋画家张择端的画作,现存于北京故宫博物院。作品以长卷形式将复杂 的景物纳入到统一的画卷中,记录了北宋都城汴京清明时节的日常社会生 活,具有极高的历史价值。
A 这幅画有 500 多米长
B 这幅画是世界上最长的画
C 这幅画画的是汴京的景象
D 这幅画记录了皇帝的生活Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 67:
对于现代人来说,似乎很难想象,如果回到没有手机的时代,我们的生活将 变成什么样?日前一项调查显示,只有 37%的人愿意回到没有手机的时代, 而 63%的人则明确表示不愿意。在后者看来,手机已经成为他们生活中重要 的组成部分。
A 手机的功能越来越多
B 有 63%的人拥有手机
C 手机给健康带来了危害
D 大部分人已经离不开手机Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 68:
握手是一种沟通思想、交流感情、增进友谊的重要方式。与别人握手时,要 看着对方,保持微笑,集中注意力,不可以戴着帽子或手套与人握手。在正 常情况下,握手的时间不应该超过 3 秒,必须站立握手,表示对别人的尊重 和礼貌。
A 握手时不宜说话
B 握手时应保持微笑
C 冬天握手时可以戴手套
D 长时间握手可以增进感情Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 69:
古时候,有位老人年纪很大了,在去世前,他把两个儿子叫到床前,说:“你 们俩骑马到西山,然后回来,谁的马跑得慢,财产就归谁。”两个儿子骑马 出去,缓缓而行。一个行人看到后,觉得很奇怪,问明原因后,对两人说了 一句话:“你们何不把马换过来骑?”二人听后,换过马,相互追赶了起来。
A 那个行人很聪明
B 老人在西山等儿子
C 两个儿子都不孝顺
D 老人去世前想要去西山Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 70:
所谓私人空间,是指我们身体周围的一定的空间,在这个空间里,一旦有人 闯入,我们就会感觉不舒服、不自在。私人空间的大小因人而异,但大体上 是前后 0.6-1.5 米,左右 1 米。调查数据显示,女性的私人空间比男性大, 具有攻击性格的人的私人空间更大。
A 女性的私人空间更大
B 有些人不需要私人空间
C 私人空间一般是 5 平方米
D 私人空间会让人感到孤单Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 71 – 90:请选出正确答案。
Câu 71 – 74:
古时候,有一个农民要到另外一个村子去办事。由于当时交通不便,他只能 走路去。不久他发现,要到达那个村子必须经过一条河,不然就得爬过一座高山。 怎么办呢?是过河还是爬山?他正犹豫的时候,突然看到附近有一棵大树,于是 他用斧头把大树砍倒,将树干砍凿成一条简易的小船。这个农民很佩服自己的聪 明,他坐着自造的小船很轻松地就到达了对岸。 上岸后,他觉得这条船实在很管用,如果丢弃在岸 边太可惜了。而且万一前面再遇到河的话,他还得再砍 树,辛苦地做成船。所以,他决定把船背在身上,以备 不时之需。走啊走,背着船的农民累得满头大汗,因为 船实在是太重了。他一直汗流浃背地走,却发现一路上 都很平坦,在抵达那个村庄前没有再遇到河流,可他却多花了三倍的时间才到达 目的地。 人生不就是一次旅程吗?我们无法预测自己人生的道路会是什么样的,各种 困难总是会突然出现,令我们始料不及,束手无策。但没有什么“船”能够始终 让我们走得自在,轻松,它对我们而言,只能满足一时之需。
Câu 71:
那个农民为什么放弃爬山?
A 捡到了一条船
B 过河更具有挑战性
C 看到附近有一棵大树
D 刚下过雨,山路难行Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 72:
那个农民为什么要背着船往前走?
A 想用它来挡雨
B 要去市场卖船
C 想把它送给别人
D 觉得以后还用得着Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 73:
那个农民的船:
A 质量很糟糕
B 形状很特别
C 使用了两次
D 是自己造的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 74:
最适合做上文标题的是:
A 辛苦的一天
B 以不变应万变
C 出发吧,但不要背着“船”
D 及早打造自己的人生之“船”Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 75 – 78:
近年来的一些调查发现,那些“女主外、男主内”的家庭形式虽然大多是由 于经济状况的无奈选择,却不一定不幸福。从某种角度来说,这种形式能更好地 维护婚姻稳定。但过去很多人认为这给家庭稳定带来不好的影 响:女性经济越来越独立甚至代替男人成为养家者,就容易给丈 夫造成压力,婚姻更容易出现问题。但事实也许并非如此。调查 显示,家庭经济中男女地位交换实际上对婚姻起了稳定作用,使 离婚率更低,婚姻更幸福。 一位社会学教授研究发现,在很多家庭中,夫妻双方同时工 作并分担家务,比主要由丈夫养家的婚姻更稳定,离婚率更低。 她以自己为例子,说:“在我的婚姻中,我比丈夫的学历高,现 在他退休了,我的收入相对更高。当初我选择他因为他尊重我, 也乐意和我分担日常生活中的各种责任。现在越来越多的女人有能力做相似的选 择。”
Câu 75:
“女主外,男主内”的家庭形式:
A 现在越来越少
B 对婚姻有好处
C 很受男性的欢迎
D 适合年龄大的夫妇Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 76:
过去,人们认为女性代替丈夫养家:
A 会感觉很疲劳
B 会使丈夫很有压力
C 不利于孩子的成长
D 婚姻的幸福感更强Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 77:
那位社会学教授有什么发现?
A 离婚率越来越高
B 人们追求完美婚姻
C 丈夫养家的家庭更幸福
D 夫妻同时工作的婚姻更稳定Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 78:
关于那位社会学教授,可以知道:
A 不常做家务
B 已经退休了
C 收入比丈夫高
D 有研究生学历Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 79 – 82:
父亲有位朋友,是位知名画家。几乎每次去他家,总能遇上有青年画家登门 求教,他也总是很耐心地给人指点,还热心地向媒体推荐有潜力的青年画家,消 耗了大量的时间和精力。我知道他的时间很宝贵,而提携后辈完全是尽义务,就 忍不住问他:“伯父,您多画点儿画儿多好,何必把时间浪费在这些人的身上?” 他笑着说:“我给你讲个故事吧。40 年前,有一个青 年拿了自己的画,想请一位著名的画家指点一下。那画 家看这青年是个无名小卒,连画都没让青年打开,就说 自己有事,下了逐客令。那青年走到门口,转过身说: ‘老师,您现在站在山顶,往下看我这个无名小卒,把 我看得很渺小;但您也应该知道,我在山下往上看您, 您也同样很渺小!’说完扬长而去。因为这件事,这青年 后来努力学艺,总算有了一点儿小名气。但他时刻记得 那一次冷遇,时刻提醒自己,一个人是否形象高大,并不在于他所处的位置,而 在于他的人格、胸襟、修养——你猜对了,当年的那个年轻人,就是我。” 最后,父亲的朋友画了一幅画送我,那幅画是一座山峰,山顶有一个人往下 看,山下有一个人往上看,两个人是一样大小的。
Câu 79:
关于这位画家,可以知道什么?
A 非常年轻
B 不接受媒体采访
C 在学校教人画画儿
D 经常指导青年画家Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 80:
第 2 段中“下了逐客令”的意思是:
A 让客人离开
B 亲自送客人
C 留客人吃饭
D 对客人很客气Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 81:
40 年前的那个年轻人是谁?
A 我的父亲
B 我的老师
C 知名的记者
D 父亲的朋友Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 82:
上文主要告诉我们:
A 距离产生美
B 兴趣是最好的老师
C 尊重别人就是尊重自己
D 天下无难事,只怕有心人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 83 – 86:
一个规模很小的食品公司,生产资金只有十几万。 公司生产的辣酱上市之前,老总准备做宣传广告。他本来想在某个热闹的街 头租一个显眼的广告牌,让所有人一下子就能注意到他们的产品。但是与广告公 司接触后,才发现市中心广告位的价格远远高于他的想象。 他并没有失望,而是继续到处打听,最后终于看好一个广告牌。那是一个十 字路口,来往车辆很多,但有一点遗憾是,路人行色匆匆,眼睛只顾盯着红绿灯 和疾驶的车辆。在这里做广告很难保证有好的效果。询问了一下价格,几万元。 老总很满意,于是就租了下来。员工们纷纷提出疑问,但老总只是笑而不答。 旧广告很快撤下来,员工们以为第二天就能看 到他们的辣酱广告了。然而,第二天,广告牌上根 本就没有他们的辣酱,上面只写着:“好位置,当 然只等贵客。此广告位招租,88 万/年。” 天哪,这样的价格该是这座城市最贵的广告位 了吧。天价招牌的冲击力果然不同一般,每个从这 里路过的人似乎都不自觉地停住脚步看上一眼。渐渐地,很多人都知道这个十字 路口有个贵得离谱的广告位,甚至当地报纸都给予了极大关注„„ 一个月后,“爽口”牌辣酱的广告登了上去。 辣酱厂的员工终于明白了老总的心计,无不交口称赞。辣酱的市场迅速打开, 因为那“88 万/年”的广告价格早已家喻户晓。“爽口”牌辣酱成为了这座城市 的知名品牌。
Câu 83:
老总为什么没在热闹的街头租广告位?
A 成本太高
B 员工一致反对
C 实际效果不理想
D 广告位已经租出去了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 84:
老总买下那个广告位花了多少钱?
A 没花钱
B 几万
C 十几万
D 88 万Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 85:
老总没有立刻做辣酱广告,是因为:
A 公司的资金不够
B 旧广告还没有撤下来
C 用高价吸引人们的注意
D 当地报纸批评了辣酱公司Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 86:
上文主要告诉我们:
A 要控制发展规模
B 广告的作用是巨大的
C 企业的成功离不开员工
D 只有想不到,没有做不到Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 87 – 90:
每个人心中都有一把快乐的钥匙,但我们却经常把它交给别人掌管。 一位女士抱怨道:我活得很不快乐,因为丈夫经常出差不在家。她把快乐的 钥匙放在丈夫的手里。一位妈妈说:我的孩子不乖,叫我很生气!她把快乐的钥 匙交在孩子的手中。一个男人可能说:老板不欣赏我,所 以我情绪不好。他把这把钥匙交给了老板。 这些人都做了相同的决定——让别人来控制他的心 情。 当我们让别人控制我们的情绪时,我们便觉得自己是 个受害者,对现状毫无办法,抱怨与愤怒成为唯一的选择。 我们开始责怪他人:我这么痛苦都是你造成的,你要为我的痛苦负责。其实,我 们是在要求周围的人使自己快乐。我们似乎承认自己无法控制自己,只能可怜地 让别人来决定。 一个成熟的人能够掌握自己快乐的钥匙,他不必期待别人使他快乐,反而能 将快乐与幸福带给别人。他情绪稳定,能为自己负责,和他在一起是种享受,而 不是压力。 你的钥匙在哪里?在别人手中吗?快去把它拿回来吧。
Câu 87:
那位妈妈为什么不开心?
A 孩子不听话
B 丈夫经常出差
C 她跟老板吵架了
D 孩子弄丢了钥匙Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 88:
当我们把快乐的钥匙交给别人后,我们:
A 变得喜欢抱怨
B 对别人更亲密
C 就能学会控制情绪
D 就会给别人带来幸福Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 89:
根据上文,想要快乐,人们需要:
A 有责任心
B 有健康的身体
C 变得单纯一些
D 拿回那把“钥匙”Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 90:
上文主要讲了什么?
A 生活中有很多压力
B 常发脾气对身体有害
C 现代人越来越不快乐
D 心情应该由自己控制Đúng
Sai
HSK 5 - H51005 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 10 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51005 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 10 câu hỏi
1. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 91 – 98: 完成句子。
例如:发表/这篇论文/什么时候/是/的
=> 这篇论文是什么时候发表的?
Câu 91:
新的调整/股票市场/面临/着Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 10 câu hỏi
2. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 92:
获得了/那个/设计/批准/方案Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 10 câu hỏi
3. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 93:
再/推迟了/会议日期/不能Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 10 câu hỏi
4. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 94:
游人止步/门上/的/牌子/挂着Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 10 câu hỏi
5. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 95:
小马/一直在/一家酒吧/经营Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 10 câu hỏi
6. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 96:
删除/了/文件/电脑里/他把Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 10 câu hỏi
7. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 97:
她的/突出/工作/表现/非常Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 10 câu hỏi
8. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 98:
从/不同的角度/我们/要学会/观察/事物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 10 câu hỏi
9. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 99 – 100:写短文。
Câu 99: 请结合下列词语(要全部使用),写一篇 80 字左右的短文。
虚心/效率/学期/鼓励/羡慕Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 10 câu hỏi
10. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 100: 请结合这张图片写一篇 80 字左右的短文。
Đúng
Sai