Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 4 – H41005.
HSK 4 - H41005 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41005 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 1 – 10:判断对错。
例如:
我想去办个信用卡,今天下午你有时间吗?陪我去一趟银行?
★ 他打算下午去银行。 ( √ )
现在我很少看电视,其中一个原因是,广告太多了,不管什么时间,也 不管什么节目,只要你打开电视,总能看到那么多的广告,浪费我的时间。
★ 他喜欢看电视广告。 ( × )
Câu 1:
★ 很多学生希望出国留学。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 2:
★ 他想参加网球比赛。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 3:
★ 年轻人应该相信自己。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 4:
★ 他们要坐地铁。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 5:
★ 阳光的作用很大。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 6:
★ 第一印象不容易忘记。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 7:
★ 没能力的人没有责任心。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 8:
★ 好书越来越少。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 9:
★ 很多人仍然爱看报纸。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 10:
★ 她不愿意用宾馆的毛巾。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 11 – 25:请选出正确答案。
例如:
女:该加油了,去机场的路上有加油站吗?
男:有,你放心吧。
问:男的主要是什么意思?
A 去机场
B 快到了
C 油是满的
D 有加油站 √
Câu 11:
A 医生
B 护士
C 老师
D 售货员Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 12:
A 聪明
B 勇敢
C 活泼可爱
D 个子矮的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 13:
A 早上 7:40
B 上午 8 点半
C 14:20
D 19:35Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 14:
A 喝酒了
B 发烧了
C 不敢开车
D 车开得不好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 15:
A 父亲
B 母亲
C 丈夫
D 孩子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 16:
A 很不满意
B 在办签证
C 在收传真
D 材料改完了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 17:
A 要请客
B 要加班
C 有约会
D 要收拾行李Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 18:
A 信没寄出
B 弟弟还没醒
C 打不开信箱
D 没见到阿姨Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 19:
A 流泪了
B 吃饱了
C 觉得太辣
D 认为可惜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 20:
A 散散步
B 别迟到
C 休息一下
D 再跑一会儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 21:
A 他们在理发
B 他俩是夫妻
C 男的想请假
D 男的在报名Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 22:
A 5 月
B 6 月
C 11 月
D 12 月Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 23:
A 擦桌子
B 搬饮料
C 修家具
D 整理房间Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 24:
A 他认识路
B 他很准时
C 他上网查查
D 他们一起去Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 25:
A 嘴
B 牙
C 头
D 耳朵Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 26: 请选出正确答案。
例如:
男:把这个文件复印五份,一会儿拿到会议室发给大家。
女:好的。会议是下午三点吗?
男:改了。三点半,推迟了半个小时。
女:好,602 会议室没变吧?
男:对,没变。
问:会议几点开始?
A 两点
B 3 点
C 3:30 √
D 6 点
Câu 26:
A 道歉
B 写总结
C 翻译文章
D 感谢女的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 27:
A 白
B 黑
C 黄
D 红Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 28:
A 学中文
B 别有压力
C 别打扰孩子
D 让孩子决定Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 29:
A 考试场地
B 周围环境
C 银行地址
D 参观人数Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 30:
A 超市
B 商店
C 饭馆儿
D 大使馆Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 31:
A 不难
B 很轻松
C 时间短
D 不太正式Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 32:
A 很热
B 很凉快
C 刮大风了
D 要下雨了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 33:
A 去跳舞
B 去爬山
C 当警察
D 去他那儿玩儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 34:
A 长城
B 洗手间
C 停车场
D 足球场Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 35:
A 要仔细
B 复习重点
C 加快速度
D 多做练习Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 36:
A 感动
B 爱情
C 受不了孤单
D 两个人很合适Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 37:
A 不要害羞
B 不要解释
C 减少误会
D 互相支持、信任Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 38:
A 钱丢了
B 打针了
C 爸爸生病了
D 被爷爷批评了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 39:
A 10 块
B 20 块
C 30 块
D 100 块Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 40:
A 很诚实
B 做事马虎
C 会讲笑话
D 有时觉得无聊Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 41:
A 使人快乐
B 十分礼貌
C 遇事冷静
D 能给人安全感Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 42:
A 后悔
B 得意
C 紧张
D 激动Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 43:
A 理想
B 努力工作
C 正确的方法
D 失败的经验Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 44:
A 导游
B 校长
C 记者
D 服务员Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 45:
A 访问
B 开学
C 毕业
D 放寒假Đúng
Sai
HSK 4 - H41005 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 32 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41005 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 32 câu hỏi
1. Câu hỏi
12.50 điểmCâu 46 – 50:选词填空。
A 举办
B 可是
C 味道
D 坚持
E 食品
F 流行
例如:她每天都( D )走路上下班,所以身体一直很不错。
46.这种裙子最近很( ),我也想去买一条。
47.我本来已经打算放弃了,( )他的话让我改变了主意。
48.春节时,最受欢迎的( )是饺子,尤其是在中国北方。
49.有人说,友谊就像酒一样,时间越长,( )越好。
50.这次演出活动( )得非常成功,吸引了不少当地的观众。Sắp xếp các yếu tố
- F
- B
- E
- C
- A
-
Câu 46
-
Câu 47
-
Câu 48
-
Câu 49
-
Câu 50
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 32 câu hỏi
2. Câu hỏi
12.50 điểmCâu51 – 55:选词填空。
A 主动
B 重新
C 温度
D 来不及
E 严重
F 大概
例如:
A:今天真冷啊,好像白天最高( C )才 2℃。
B:刚才电视里说明天更冷。51.A:这个地方真大啊,咱们再去那边逛逛吧。
B:估计( )了,集合时间马上就到了。52.A:你们学校的硕士和博士研究生一共有多少人?
B:准确数字我不太清楚,( )有三四千吧。53.A:你来看看,这些表格的顺序不对吧?
B:对不起,是我粗心。我( )打印一份给您吧。54.A:机会不会自己跑到你面前的,要( )点儿。
B:您放心,我会再试一次的,就算被拒绝了,也不后悔。55.A:我的感冒更( )了,我想明天请一天假。
B:没问题。你最好去医院看一下,吃点儿药也许就好了。Sắp xếp các yếu tố
- D
- F
- B
- A
- E
-
Câu 51
-
Câu 52
-
Câu 53
-
Câu 54
-
Câu 55
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 32 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 56 – 65:排列顺序。
例如:
A 可是今天起晚了
B 平时我骑自行车上下班
C 所以就打车来公司
=> B A C
Câu 56:
A 因此养成一个好习惯需要坚持
B 习惯不是一天之内养成的
C 而改掉一个坏习惯也需要坚持-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 32 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 57:
A 没想到竟然得了第一名
B 她本来只是抱着试试的态度去参加比赛
C 这让她又吃惊又高兴-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 32 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 58:
A “地球一小时”活动是从 2007 年开始的
B 它还希望引起人们对气候变暖问题的关注
C 除了提醒人们节约用电以外-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 32 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 59:
A 他们也会感到很幸福
B 即使只是陪他们吃吃饭、聊聊天
C 有空你应该多回家看看爸妈-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 32 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 60:
A 这个公司的工资虽然不算很高
B 但是奖金很多
C 所以总的来说收入还不错-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 32 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 61:
A 后来这成了一个笑话,大家经常拿来开玩笑
B 飞机起飞时,我一直抱着前面的椅子不放
C 我第一次乘坐飞机的时候心里害怕极了-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 32 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 62:
A 甚至有人说那只是一种感觉,没有标准
B 成熟的标准到底是什么
C 不同人给出的答案各不相同-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 32 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 63:
A 全长约 6300 公里,比黄河长 800 多公里
B 长江,是中国第一大河
C 它们都是中国的“母亲河”-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 32 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 64:
A 音乐是他们 5 个人的共同爱好
B 中国很多年轻人都喜欢“五月天”
C 它是由 5 个热情的大男生组成的-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 32 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 65:
A 这台笔记本电脑的价格是 2500 元
B 而且上网速度也很快
C 它的特点是很小、很轻-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 32 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 66 – 85:请选出正确答案。
例如:她很活泼,说话很有趣,总能给我们带来快乐,我们都很喜欢和她在一 起。
★ 她是个什么样的人?
A 幽默 √
B 马虎
C 骄傲
D 害羞
Câu 66:
首都体育馆今天晚上有活动,等活动结束的时候人肯定很多,你和女儿还 是提前一点儿出发吧,我怕会堵车。
★ 提前出发是为了:
A 参加活动
B 观看表演
C 错开堵车
D 去接儿子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 32 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 67:
在教育孩子时,我们应该少批评、多鼓励。孩子在受到表扬时,往往会对 自己更有信心,对学习的兴趣也会更大,成绩当然会提高。
★ 应该怎样教育孩子?
A 不能批评
B 要多鼓励
C 重视成绩
D 信任孩子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 32 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 68:
大家都说:便宜没好货,好货不便宜。其实不一定都是这样的。有的时候,
质量很好的东西也会很便宜。例如,春天来了,冬天的衣服就会打折,质
量很好,也很便宜,花很少的钱就可以买到。
★ 根据这段话,质量很好的东西:
A 当然很贵
B 不会打折
C 不受顾客欢迎
D 有时候也便宜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 32 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 69:
一群性格各不相同的年轻人,几个酸甜苦辣的爱情故事,一段经历了半个
世纪的美好回忆。由孙俪等著名演员主演,电视剧《血色浪漫》,星期日晚 上 8 点,欢迎您继续收看。
★ 这段话最可能是:
A 广告
B 京剧
C 小说
D 日记Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 32 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 70:
昨天的放弃决定了今天的选择,今天的选择决定了明天的生活。只有懂得 放弃和学会选择的人,才能赢得精彩的生活。
★ 这段话告诉我们,学会放弃:
A 值得原谅
B 是个缺点
C 能减少竞争
D 会有更多选择Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 32 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 71:
小刘,这方面的问题我也不太懂,不过我有一个亲戚是律师,我给你他的 电话号码,有什么问题,你可以直接问他。
★ 小刘想了解哪方面的情况?
A 艺术
B 汉语
C 法律
D 语言Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 32 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 72:
森林里有一种植物,它开的花比普通的花大很多,并且特别香。这种植物 会用它的香味吸引来一些小动物,然后把它们吃掉。
★ 这种植物:
A 花很香
B 花很漂亮
C 夏天才开
D 没有叶子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 32 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 73:
你有一个苹果,我有一个香蕉,把我的给你,把你的给我,每个人仍仅有 一个水果;你有一个想法,我有一个想法,把我的告诉你,把你的告诉我, 每个人就有了两个想法。
★ 这段话的主要意思是:
A 要关心别人
B 要多吃水果
C 交流很重要
D 做事情要耐心Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 32 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 74:
他这些年做生意赚了不少钱,还拿出很大一部分去帮助那些经济有困难的 人,所以获得了大家的尊重。
★ 他为什么获得了尊重?
A 年龄大
B 脾气好
C 他是富人
D 帮助穷人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 32 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 75:
当我们与别人见面握手时,注意要按顺序一个一个来。如果你与一个人握 手的时候,用另外一只手去和其他人握手,那是极其不礼貌的。
★ 握手时要注意:
A 力气要大
B 动作要慢
C 按顺序来
D 不要戴帽子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 32 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 76:
社会的发展不能光看经济的增长,还要重视环境的保护。环境如果被污染 了,经济的增长也无法为我们带来美好的生活。
★ 这段话主要谈经济增长和什么的关系?
A 历史文化
B 技术水平
C 环境保护
D 农村管理Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 32 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 77:
这个省的大部分地方都是山,高度一般在 4000 米以上。因为太高,空气比 别的地方少,刚到这里的人会感觉身体不舒服,但过一段时间之后,就会 逐渐适应。
★ 刚到这里的人为什么感觉不舒服?
A 空气少
B 阴天多
C 气温低
D 天气干燥Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 32 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 78:
新闻报道中使用数字的目的是,通过它们来说明问题。所以这些数字必须 是准确的,只有这样,才能证明报道的“真”,才是对读者负责。
★ 新闻报道中的数字:
A 不易理解
B 使用随便
C 让人失望
D 不能出错Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 32 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 79:
“熟悉的地方没有风景”是说对自己越熟悉的东西,往往越没有新鲜感,也 就很难发现它的美丽之处。所以生活中不缺少美,缺少发现美的眼睛。
★ 对熟悉的东西,我们往往:
A 很有感情
B 无法判断
C 会有些怀疑
D 缺少新鲜感Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 32 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 80 – 81:
说话虽然是生活中最普通的事,却不简单,有许多地方值得注意:着急的事, 要慢慢地说;别人的事,要小心地说;伤心的事,不要见人就说;讨厌的事,要 对事不对人地说;现在的事,做了再说;以后的事,以后再说;而不能肯定的事、 没发生过的事,千万不要乱说。
Câu 80:
★ 遇到伤心的事,应该:
A 和同事说
B 别到处说
C 多和朋友说
D 别让邻居知道Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 32 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 81:
★ 将来的事,应该怎么说?
A 马上说
B 将来说
C 认真地说
D 积极地说Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 32 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 82 – 83:
如果你想减肥,那么必须做到两点:一是少吃东西,二是多运动。少吃不代 表不吃,而是要科学地吃。关键是要多运动,但是也不需要每天都运动,一周运 动两到三次,每次运动一个小时也就差不多了。骑自行车、打篮球、跑步等都是 很好的减肥运动。要想减肥成功,一定要坚持,不能怕累,否则很难有效果。
Câu 82:
★ 关于减肥,最重要的是:
A 多锻炼
B 有计划
C 每天都运动
D 不要有烦恼Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 32 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 83:
★ 如果想减肥成功,一定要:
A 简单
B 快乐
C 坚持
D 热闹Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 32 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 84 – 85:
很多人问哪个季节去丽江旅游比较好,总的来说,丽江一年四季人都不少, 情况稍微好一点儿的时候是每年 12 月到第二年 3 月。这段时间来丽江的话,无 论交通还是吃、住都是最便宜的。天气方面,这个时候比较冷,气温在-5℃到 18℃,早晚温差比较大。风景的话,主要是雪景,白天都是蓝天白云,照出的照 片质量会非常高。
Câu 84:
★ 去丽江旅游,什么时候比较好?
A 2 月
B 6 月
C 9 月
D 11 月Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 32 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 85:
★ 关于丽江,下列哪个正确?
A 交通不便
B 游客很多
C 少数民族多
D 不适合照相Đúng
Sai
HSK 4 - H41005 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 15 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41005 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 15 câu hỏi
1. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 86 – 95:
例如:那座桥/800/年的/历史/有 /了
=> 那座桥有 800 年的历史了。
Câu 86:
你/关了/把窗户/吗Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 15 câu hỏi
2. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 87:
拉近/了/人与人之间的/手机/距离Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 15 câu hỏi
3. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 88:
去年秋天/我孙子/出生/是/的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 15 câu hỏi
4. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 89:
打针/好/比吃药/效果Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 15 câu hỏi
5. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 90:
这个城市/出租车的数量/决定/增加Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 15 câu hỏi
6. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 91:
非常/大/影响范围/这场降水/的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 15 câu hỏi
7. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 92:
工具书/是/一本/现代汉语词典Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 15 câu hỏi
8. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 93:
哥哥/睡不着觉/得/兴奋Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 15 câu hỏi
9. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 94:
好处/抽烟对你/没有/一点儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 15 câu hỏi
10. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 95:
完全/国家的/这么做/符合/法律规定Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 15 câu hỏi
11. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 96:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 15 câu hỏi
12. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 97:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 15 câu hỏi
13. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 98:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 15 câu hỏi
14. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 99:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 15 câu hỏi
15. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 100:
Đúng
Sai