Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 3 – H31005.
HSK 3 - H31005 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 32 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
Thông tin
Đề thi HSK 3 – H31005 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 32 câu hỏi
1. Câu hỏi
12.50 điểmSắp xếp các yếu tố
- F
- A
- B
- C
- E
-
Câu 1
-
Câu 2
-
Câu 3
-
Câu 4
-
Câu 5
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 32 câu hỏi
2. Câu hỏi
12.50 điểmCâu 6 – 10:
6.
7.
8.
9.
10.Sắp xếp các yếu tố
- B
- D
- C
- E
- A
-
Câu 6
-
Câu 7
-
Câu 8
-
Câu 9
-
Câu 10
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 32 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 11 – 20:
例如:为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。
★ 他希望自己很健康。 ( √ )
今天我想早点儿回家。看了看手表,才 5 点。过了一会儿再看表,还是 5 点,我这才发现我的手表不走了。
★ 那块儿手表不是他的。 ( × )
Câu 11:
★ 他在准备晚饭。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 32 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 12:
★ 要认真听老师说的话。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 32 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 13:
★他已经把书还了。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 32 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 14:
★ 他害怕小动物。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 32 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 15:
★ 女儿的成绩提高了。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 32 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 16:
★ 他长得很高。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 32 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 17:
★ 北方和南方的天气不一样。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 32 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 18:
★ 他喜欢去公园读书。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 32 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 19:
★ 数学是他的爱好。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 32 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 20:
★ 手表不像以前那么重要了。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 32 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 21 – 30:
例如:
男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢!
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
问:男的想让小王做什么? A 开门 √ B 拿东西 C 去超市买东西
Câu 21:
A 要去刷牙
B 不锻炼了
C 现在起床Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 32 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 22:
A 回家
B 银行
C 图书馆Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 32 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 23:
A 打车
B 骑车
C 坐公共汽车Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 32 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 24:
A 同事
B 邻居
C 夫妻Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 32 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 25:
A 饭店
B 办公室
C 火车站Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 32 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 26:
A 7:00
B 9:30
C 10:05Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 32 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 27:
A 爬山
B 等电梯
C 做练习Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 32 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 28:
A 要去接人
B 忘带护照了
C 要去拿行李箱Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 32 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 29:
A 很大
B 很好吃
C 很便宜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 32 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 30:
A 男的
B 同学们
C 爷爷奶奶Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 32 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 31 – 40:
例如:
女:晚饭做好了,准备吃饭了。
男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。
女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。
男:你先吃,我马上就看完了。
问:男的在做什么?
A 洗澡
B 吃饭
C 看电视 √
Câu 31:
A 他又饿了
B 咖啡太甜了
C 女的应该在教室Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 32 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 32:
A 很有名
B 是校长
C 穿白衬衫Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 32 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 33:
A 最新的
B 普通的
C 蓝颜色的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 32 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 34:
A 客人
B 哥哥
C 王小姐Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 32 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 35:
A 商店
B 医院
C 北京Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 32 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 36:
A 洗碗
B 复习
C 踢足球Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 32 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 37:
A 服务员
B 她妈妈
C 她的学生Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 32 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 38:
A 3 张
B 8 张
C 10 张Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 32 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 39:
A 吃饱了
B 口渴了
C 不愿意变胖Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 32 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 40:
A 坏了
B 该换了
C 放得太低了Đúng
Sai
HSK 3 - H31005 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 14 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
Thông tin
Đề thi HSK 3 – H31005 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 14 câu hỏi
1. Câu hỏi
16.70 điểmCâu 41 – 45:
A 问我吗?在报纸下面吧。
B 明天的考试要求带铅笔。
C 这么小就会写自己的名字了?真不简单。
D 你弟弟的工作怎么样了?
E 当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
F 你这么忙,有时间去运动吗?
例如:你知道怎么去那儿吗? ( E )
41.我天天去游泳,你没发现我瘦了? ( )
42.我丈夫给他介绍了一家电脑公司,但他还没决定去不去。 ( )
43.没问题,我昨天下午就准备好了。 ( )
44.大家都觉得他又聪明又可爱。 ( )
45.你看见我的眼镜了吗?又找不到了。 ( )Sắp xếp các yếu tố
- F
- D
- B
- C
- A
-
Câu 41
-
Câu 42
-
Câu 43
-
Câu 44
-
Câu 45
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 14 câu hỏi
2. Câu hỏi
16.70 điểmCâu 46 – 50:
A 你了解他吗?这么快就和他结婚了!
B 阿姨,那您买的时候花了多少钱?
C 你这条裙子是不是有点儿短?
D 不用客气了,你一会儿洗碗筷和盘子吧。
E 很近,就在这条街的后面。
46.你相信吗?这把椅子去年春天卖 100 万。 ( )
47.真的?那我穿裤子好了。 ( )
48.第一次见面我就喜欢上他了。 ( )
49.你累了吧?休息一下,我来做饭。 ( )
50.你们上次去的那个饭馆儿离这儿远吗? ( )Sắp xếp các yếu tố
- B
- C
- A
- D
- E
-
Câu 46
-
Câu 47
-
Câu 48
-
Câu 49
-
Câu 50
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 14 câu hỏi
3. Câu hỏi
16.70 điểmCâu 51 – 55:
A 讲
B 绿
C 健康
D 习惯
E 声音
F 年级
例如:她说话的( E )多好听啊!
51.蓝天,白云,( )树,那儿的环境真好。
52.妹妹的孩子今年 7 岁了,应该上一( )了。
53.有不懂的地方,就去查字典,这是一个比较好的学习( )。
54.爸爸,您每天喝杯红葡萄酒,对( )很有帮助。
55.跟以前比,我现在的普通话( )得好多了。Sắp xếp các yếu tố
- B
- F
- D
- C
- A
-
Câu 51
-
Câu 52
-
Câu 53
-
Câu 54
-
Câu 55
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 14 câu hỏi
4. Câu hỏi
16.70 điểmCâu 56 – 60:
A 教
B 多么
C 河
D 爱好
E 满意
F 终于
例如:
A:你有什么( D )?
B:我喜欢体育。
56.A:这是一个( )好的机会啊!你必须去。
B:一共只有两个月?那好吧。
57.A:地图上这儿有条( ),怎么没看见啊?
B:你看错了,还在前面呢。
58.A:我画完了,您看看,( )吗?
B:好极了,你画得越来越好了。
59.A:你( )回来了,啤酒买了吗?
B:医生不让你喝酒吃肉。我买了些果汁和牛奶。
60.A:您做过哪些工作?
B:我以前是大学老师,主要( )东西方文化比较。Sắp xếp các yếu tố
- B
- C
- E
- F
- A
-
Câu 56
-
Câu 57
-
Câu 58
-
Câu 59
-
Câu 60
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 14 câu hỏi
5. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 61 – 70:
例如:您是来参加今天会议的吗?您来早了一点儿,现在才八点半。您先进来坐吧。
★ 会议最可能几点开始?
A 8 点
B 8 点半
C 9 点 √
Câu 61:
不同的季节可以用不同的颜色来表示,我们用黄色表示秋季,那夏季呢?
★ 黄色常被用来表示:
A 春天
B 秋天
C 冬天Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 14 câu hỏi
6. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 62:
2 月 14 号早上,她正要去上班的时候,突然看到男朋友拿着鲜花站在门口。 她这才明白今天是他们的节日。
★ 根据这段话,可以知道:
A 她那天迟到了
B 男朋友很难过
C 男朋友要送她花Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 14 câu hỏi
7. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 63:
你的菜单里有水果饭吗?你想学着做水果饭吗?其实很简单,把米饭做好后,再把一块儿一块儿新鲜的水果放进去,水果饭就完成了。你可以做苹果饭,香蕉饭,如果你愿意,还可以做西饭。
★ 水果饭:
A 不需要水
B 很容易做
C 是一种面包Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 14 câu hỏi
8. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 64:
听说你下个星期就要离开北京回国了?我下星期不在北京,没办法去机场 送你了,这个小熊猫送给你,欢迎你明年再到中国来。
★ 他为什么现在送礼物?
A 担心有变化
B 想学习汉语
C 下星期不在北京Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 14 câu hỏi
9. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 65:
他在我生病的时候照顾过我,在我遇到问题的时候帮助过我,在我心中, 他是我最好的朋友。
★ 我遇到问题时,他:
A 非常生气
B 身体不太好
C 帮我解决问题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 14 câu hỏi
10. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 66:
中国有句老话,叫“有借有还,再借不难”,是说向别人借的东西,用完就 要还回去,这样才能让别人相信你,下次还会借给你。
★ 借了别人的东西:
A 要记得还
B 要洗干净
C 别用太长时间Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 14 câu hỏi
11. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 67:
这辆车有上下两层,很多人都愿意坐上边那层,因为坐得高,眼睛看得远, 一路上经过的地方,你都可以看得更清楚。
★ 关于这辆车,可以知道:
A 司机很热情
B 一共有两层
C 下层不能坐人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 14 câu hỏi
12. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 68:
小王上午脸色不太好,同事们以为他病了,问他怎么了,他笑着回答说: “昨 晚看球赛,两点才睡觉。”
★ 小王昨天晚上:
A 发烧了
B 看比赛了
C 看表演了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 14 câu hỏi
13. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 69:
没关系,她哭是因为刚才听到一个孩子在唱《月亮船》,这使她突然想起了 很多过去的事情。
★ 她为什么哭?
A 想起了过去
B 鼻子不舒服
C 不想说再见Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 14 câu hỏi
14. Câu hỏi
3.34 điểmCâu 70:
下班后我们一起去喝茶吧,就在公司旁边,30 元一位,除了茶水,还送一 些吃的。你那个朋友姓什么?我忘了,把他也叫上?
★ 那个茶馆儿怎么样?
A 椅子很矮
B 在花园里
C 送吃的东西Đúng
Sai
HSK 3 - H31005 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 10 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Thông tin
Đề thi HSK 3 – H31005 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 10 câu hỏi
1. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 71 – 75:
例如:小船/上/一/河/条/有
=> 河上有一条小船。
Câu 71:
黑色/李小姐的头发/是/的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 10 câu hỏi
2. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 72:
时候/举行/会议/什么Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 10 câu hỏi
3. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 73:
努力/学习/很/他们班的学生Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 10 câu hỏi
4. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 74:
喜欢/吃/都/马和羊/草Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 10 câu hỏi
5. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 75:
自己的/腿脚/老年人/要/关心Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 10 câu hỏi
6. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 76 – 80:
例如:没(guān 关 )系,别难过,高兴点儿。
Câu 76:
老师,黑板( zhōng )间的这个词是什么意思?Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 10 câu hỏi
7. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 77:
他不喜欢猫,也不喜欢狗,但他家有 3( zhī )小鸟。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 10 câu hỏi
8. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 78:
明天星期( rì, ),你作业写完没?还有几个题?Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 10 câu hỏi
9. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 79:
不是左边,我说的是( yòu )边的那个帽子。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 10 câu hỏi
10. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 80:
你带钱了吗?我还差 3 角 5( fēn)。Đúng
Sai