Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 4 – H41004.
HSK 4 - H41004 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 44 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41004 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 44 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 1 – 10: 判断对错。
例如:我想去办个信用卡,今天下午你有时间吗?陪我去一趟银行?
★ 他打算下午去银行。 ( √ )
现在我很少看电视,其中一个原因是,广告太多了,不管什么时间,也 不管什么节目,只要你打开电视,总能看到那么多的广告,浪费我的时间。
★ 他喜欢看电视广告。 ( × )
Câu 1:
★ 妻子希望丈夫陪她逛街。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 44 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 2:
★ 表格填写错了。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 44 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 3:
★ 面试时必须准时到。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 44 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 4:
★ 多出汗对身体好。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 44 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 5:
★ 教狗学习需要耐心。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 44 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 6:
★ 他没带护照。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 44 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 7:
★ 发短信很麻烦。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 44 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 8:
★ 不要直接拒绝邀请。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 44 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 9:
★ 太阳对大自然的影响很大。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 44 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 10:
★ 春天容易感冒。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 44 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 11 – 25:
例如:
女:该加油了,去机场的路上有加油站吗?
男:有,你放心吧。
问:男的主要是什么意思?
A 去机场
B 快到了
C 油是满的
D 有加油站 √
Câu 11:A 想喝茶
B 啤酒喝多了
C 肚子不舒服
D 不想去医院Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 44 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 12:
A 昨晚有比赛
B 比赛推迟了
C 男的很紧张
D 女的是记者Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 44 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 13:
A 长得很帅
B 需要鼓励
C 不太成熟
D 符合要求Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 44 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 14:
A 警察
B 导游
C 服务员
D 售货员Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 44 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 15:
A 沙发
B 空调
C 眼镜
D 袜子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 44 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 16:
A 睡觉
B 看电视
C 弹钢琴
D 阅读杂志Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 44 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 17:
A 蛋糕
B 果汁
C 饼干
D 咖啡Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 44 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 18:
A 不用来接
B 想提前回家
C 还有个约会
D 路上堵车了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 44 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 19:
A 女儿
B 父亲
C 爷爷
D 奶奶Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 44 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 20:
A 比较咸
B 太辣了
C 不太新鲜
D 盐放少了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 44 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 21:
A 生病了
B 相机借走了
C 正在收拾家
D 怕打扰男的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 44 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 23:
A 挂张地图
B 注意节约
C 挂对面墙上
D 抬进厨房里Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 44 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 24:
A 楼层好
B 购物方便
C 交通方便
D 周围热闹Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 44 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 25:
A 见面的地点
B 回来的时间
C 工资和奖金
D 公司的规定Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 44 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 26 – 45: 请选出正确答案。
例如:
男:把这个文件复印五份,一会儿拿到会议室发给大家。
女:好的。会议是下午三点吗?
男:改了。三点半,推迟了半个小时。
女:好,602 会议室没变吧?
男:对,没变。
问:会议几点开始?
A 两点
B 3 点
C 3:30 √
D 6 点
Câu 26:
A 读博士
B 去旅游
C 谈生意
D 学法律Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 44 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 27:
A 她变胖了
B 不能打折
C 想买衬衫
D 再试试白的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 44 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 28:
A 收入高
B 压力大
C 能积累经验
D 会影响学习Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 44 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 29:
A 5 号
B 15 号
C 星期五
D 星期日Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 44 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 30:
A 口渴了
B 迟到了
C 爱开玩笑
D 不吃羊肉Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 44 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 31:
A 撞车了
B 超速了
C 发烧了
D 住院了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 44 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 32:
A 得意
B 紧张
C 吃惊
D 着急Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 44 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 33:
A 去打针了
B 买了台电脑
C 买新房子了
D 写错地址了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 44 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 34:
A 南门
B 西门
C 教室
D 图书馆旁边Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 44 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 35:
A 同意
B 原谅
C 太麻烦
D 十分满意Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 44 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 36:
A 爬山
B 理发
C 吃饺子
D 吃面条Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 44 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 37:
A 干燥
B 寒冷
C 暖和
D 常刮风Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 44 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 38:
A 性别
B 性格
C 兴趣
D 标准Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 44 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 39:
A 现代教育学
B 什么是感情
C 儿童的爱好
D 怎样教育孩子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 44 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 40:
A 腿很长
B 羽毛很软
C 叫声很好听
D 喜欢听音乐Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 44 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 41:
A 很难判断
B 一直都在
C 让人兴奋
D 大家都能懂Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 44 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 42:
A 职业
B 生活
C 食品
D 味道Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 44 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 43:
A 中间最好吃
B 不太受欢迎
C 样子很特别
D 价格很便宜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 44 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 44:
A 十分普遍
B 合格的不多
C 数量在减少
D 内容都差不多Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 44 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 45:
A 支持
B 批评
C 怀疑
D 讨厌Đúng
Sai
HSK 4 - H41004 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 32 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41004 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 32 câu hỏi
1. Câu hỏi
12.50 điểmCâu 46 – 50:
A 伤心
B 按时
C 距离
D 坚持
E 耐心
F 个子
例如:她每天都( D )走路上下班,所以身体一直很不错。
46.爸爸,我明天出差,下星期四回来,您记得( )吃药。
47.这儿离大使馆还有一段( ),你还是坐出租车去吧。
48.这个问题有点儿复杂,你( )听我给你解释一下好吗?
49.别看王师傅( )没你高,力气却比你大多了,你信不信?
50.人在( )难过的时候,哭一哭也许会好受一些。Sắp xếp các yếu tố
- B
- C
- E
- F
- A
-
Câu 46
-
Câu 47
-
Câu 48
-
Câu 49
-
Câu 50
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 32 câu hỏi
2. Câu hỏi
12.50 điểmCâu 51 – 55:
A 严格
B 后悔
C 温度
D 直接
E 重点
F 提醒
例如:
A:今天真冷啊,好像白天最高( C )才 2℃。
B:刚才电视里说明天更冷。51.A:经理,新的计划发您信箱了,您看了吗?
B:内容太简单,不够详细,缺少( ),明天我们得继续讨论。52.A:最近我总是咳嗽,吃点儿什么药好?
B:以后别抽烟了好不好?等身体出现问题了,( )就来不及了。53.A:周末的演出改到晚上 7 点了,你通知小王了没?
B:还没呢,一上午都在忙。你不( )的话,我可能真忘了。54.A:真让人受不了!一个简单的动作让我们练二三十遍。
B:老师对你们( )些好,可以让你们打好基础。55.A:张律师,这份申请材料要复印几份?
B:先印 8 份,一会儿你印好以后( )送到会议室吧。Sắp xếp các yếu tố
- E
- B
- F
- A
- D
-
Câu 51
-
Câu 52
-
Câu 53
-
Câu 54
-
Câu 55
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 32 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 56 – 65:排列顺序。
例如:
A 可是今天起晚了
B 平时我骑自行车上下班
C 所以就打车来公司
=> B A C
Câu 56:
A 而且环境保护得也很好
B 小城四季的风景都很美
C 因此每年都吸引着成千上万的游客去那儿旅游-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 32 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 57:
A 学会接受别人的批评
B 然后才会变得更优秀
C 才能发现自己的缺点-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 32 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 58:
A 我从小就养成了写日记的习惯
B 把每天发生的事情记在笔记本上
C 也算是对一天生活的总结-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 32 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 59:
A 就好像站在镜子前面,看镜子里面的人
B 尊重别人的人,同样也会受到别人的尊重
C 你热情他也热情,你友好他也友好-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 32 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 60:
A 不管在外面的世界遇到什么困难
B 家永远是我们心中最安全的地方
C 因为我们总是能够在家里找到爱和幸福-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 32 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 61:
A 对皮肤很有好处
B 例如,每天早晨吃一到两个新鲜西红柿
C 常吃西红柿对解决一些健康问题有很大的帮助-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 32 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 62:
A 为人们交友提供了方便
B 网上各种免费的聊天工具
C 现在,连人们办公也离不开它了-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 32 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 63:
A 但是时间不要太长,最好在半小时到一小时之间
B 一般来说,感到微微出汗的时候就可以了
C 散步能让人减轻压力,变得轻松起来-
C
-
A
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 32 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 64:
A 从他嘴里说出来也会变得十分有趣
B 他是一个幽默的人
C 即使是很普通的经历-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 32 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 65:
A 因为红色能更好地保护皮肤
B 按照经验,人们往往认为夏天应该多穿白色衣服
C 但有研究证明,其实穿红色的更好-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 32 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 66 – 85:请选出正确答案。
例如:她很活泼,说话很有趣,总能给我们带来快乐,我们都很喜欢和她在一
起。
★ 她是个什么样的人?
A 幽默 √
B 马虎
C 骄傲
D 害羞
Câu 66:
减肥不只是为了瘦,更是为了健康。所以正确的减肥方法是按时吃饭,多 吃水果,增加运动量,而不是饿肚子。
★ 减肥的主要目的是:
A 更健康
B 更美丽
C 心情更好
D 锻炼身体Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 32 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 67:
一个脾气不好的人虽然不一定让人讨厌,但是却很难跟人交朋友。因为没 有人会喜欢跟一个总是容易生气的人在一起。
★ 脾气不好的人:
A 喜欢交流
B 没有朋友
C 容易生气
D 让人讨厌-
B
-
A
-
C
-
D
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 32 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 68:
中国有 56 个民族,同汉族相比,其他民族的人数比较少,习惯上被叫做“少数民族”,每个民族都有不同的习惯和文化,许多民族都有自己的语言和文字。
★ 根据这段话,可以知道中国的少数民族:
A 有 56 个
B 多在山区
C 爱唱歌跳舞
D 有不同的文化Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 32 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 69:
很多人害怕与周围的人比较,比较不但让失败的人更难受,而且让那些成功的人感到有压力,因为肯定还有比他们更成功的人。但是从另一方面来看,通过比较又可以发现自己的优点、缺点,使自己取得更大的成绩。
★ 比较的好处是可以:
A 引起竞争
B 赢得同情
C 原谅别人
D 更了解自己Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 32 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 70:
小组讨论教学,不仅让学生学到了知识,更重要的是提供了一种愉快的学 习环境。学生只有在这样的环境下,才敢想、敢说、敢做、敢怀疑。
★ 小组讨论教学使学生:
A 更诚实
B 更有信心
C 不重视知识
D 学会主动放弃Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 32 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 71:
成功是不会受到年龄限制的。只要你不放弃希望,不怕辛苦,能够一直坚 持努力学习,提高自己的水平和能力,就一定来得及。
★ 什么样的人能获得成功?
A 聪明的
B 孤单的
C 不停努力的
D 能适应环境的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 32 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 72:
小时候,我们往往会有许多浪漫的理想。但是随着年龄的增长,我们天天 忙于工作和生活,那些梦逐渐地离我们远去了。
★ 根据这段话,当我们长大时:
A 更幸福了
B 烦恼减少了
C 喜欢回忆童年
D 忘了过去的理想Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 32 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 73:
下班时,同事小王叫住我,说到现在还没有联系上那位顾客,我告诉他的电话号码不对。我查了一下手机,才发现那个电话号码少了一个数字,我真是太粗心了。
★ 小王为什么没联系上那个顾客?
A 手机丢了
B 传真机坏了
C 电话号码错了
D 顾客没带手机Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 32 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 74:
下班回到家,看到桌子上满满的都是我喜欢吃的菜。儿子走过来对我说: “妈 妈,祝您母亲节快乐!”我的心里特别感动,我为有这样的儿子感到骄傲。
★ 根据这段话,可以知道什么?
A 菜凉了
B 儿子很激动
C 母亲很幽默
D 今天是母亲节Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 32 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 75:
做任何事情都有一个过程,如果把过程做好了,结果一般都会很好。可是, 现在很多人做事情的时候只是想着结果,从来都不关心过程。
★ 根据这段话,做事情的过程:
A 比较无聊
B 困难很多
C 值得关注
D 一般都很精彩Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 32 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 76:
有些人对自己的性格总是不很满意,想要改变它。其实性格没有完全好或 者坏的区别,关键是要根据自己的性格特点来选择适合自己做的事。
★ 关于性格,下列哪个正确?
A 决定成败
B 各有特点
C 和友谊无关
D 一直在变化Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 32 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 77:
压力是一个非常有趣的东西,人们在没有压力的情况下,往往不想工作。 在压力很大的情况下,工作的效果又很不好。
★ 压力很大时,人们:
A 经常加班
B 积极工作
C 工作质量差
D 会觉得很有趣Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 32 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 78:
经济、社会、科学、教育等各方面的变化,都会对一个国家的发展产生极 大的影响,但是其中起关键作用的应该还是教育。
★ 这段话主要谈的是:
A 社会的管理
B 国家的历史
C 教育很重要
D 科技的发展Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 32 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 79:
道歉并不仅仅是一句简单的“对不起”,道歉时应该让人感觉到你真心的歉 意,那样才有可能获得别人的原谅。
★ 怎样才能得到别人的原谅?
A 真心道歉
B 说对不起
C 态度冷静
D 改变意见Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 32 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 80 – 81:
随着科学技术的发展,我们的世界正在越变越小。相距几千公里的国家,以 前坐船需要几个月,现在乘坐飞机不过十几个小时。原来寄信需要好几天,现在 发电子邮件用不了一分钟就到了。以前外地的新闻要几天后才能知道,现在有了 网站,任何消息都可以在第一时间和全世界的人们直接交流。所以人们都说,地 球变成了一个小村子。
Câu 80:
★ 根据这段话,现在人们:
A 联系少了
B 交通更方便
C 活动范围小了
D 不关心新闻了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 32 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 81:
★ 地球变成了小村子主要是因为:
A 科技的发展
B 经济的发展
C 文化的影响
D 城市的扩大Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 32 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 82 – 83:
每个人的生命中都会遇见一件重要的事情,那就是结婚,选择与自己爱的人 在一起生活。在结婚之前,我们都要弄清楚自己想要的是什么,而不要被别人对 幸福的看法影响,因为没有人能够代替你获得幸福,真正的幸福是你和你爱的人 在一起,共同生活,并且从心底里感到幸福与快乐。
Câu 82
★ 结婚之前,我们应该:
A 休息好
B 学会表达
C 与父母商量
D 知道自己要什么Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 32 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 83:
★ 根据这段话,婚后幸福的条件是:
A 互相信任
B 相互尊重
C 有责任心
D 找到你爱的人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 32 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 84 – 85:
一个年轻人问富人怎么才能赚更多的钱。富人拿出 3 块大小不同的西瓜说: “如果西瓜的大小代表钱的多少,你选哪块?”年轻人想都没想就拿了最大的一 块。而富人自己吃了最小的一块。很快富人就吃完了,又拿起最后一块西瓜吃起 来,一边吃一边说:“还是我吃得多吧。”年轻人突然明白了,只看眼前一定会输 掉更多。
Câu 84:
★ 富人为什么选小块西瓜?
A 他饱了
B 他懂礼貌
C 离他最近
D 有机会吃到第 3 块Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 32 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 85:
★ 这个故事想说明什么?
A 先苦后甜
B 别羡慕富人
C 别只看到眼前
D 速度是最重要的Đúng
Sai
HSK 4 - H41004 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 15 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41004 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 15 câu hỏi
1. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 86 – 95:
例如:那座桥/800/年的/历史/有 /了
=> 那座桥有 800 年的历史了。
Câu 86:
钥匙/里/在/塑料袋Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 15 câu hỏi
2. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 87:
这次机会/把/教授/竟然/放弃了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 15 câu hỏi
3. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 88:
一头牛/看起来/那座山/像Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 15 câu hỏi
4. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 89:
下雨/很湿润/后/空气Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 15 câu hỏi
5. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 90:
招聘/银行/高级主管/决定/一名Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 15 câu hỏi
6. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 91:
那位/深受/演员/观众的喜爱/著名的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 15 câu hỏi
7. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 92:
北京语音/标准音/普通话/以/为Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 15 câu hỏi
8. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 93:
反对的/知道校长/原因/没人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 15 câu hỏi
9. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 94:
禁止/打电话/加油站/附近Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 15 câu hỏi
10. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 95:
进行了/同学们/调查/在超市Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 15 câu hỏi
11. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 96 – 100: 看图,用词造句。
Câu 96:Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 15 câu hỏi
12. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 97:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 15 câu hỏi
13. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 98:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 15 câu hỏi
14. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 99:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 15 câu hỏi
15. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 100:
Đúng
Sai