TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẦU/TAI/MŨI

Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ Gia Hân tìm hiểu bài từ vựng tiếng Trung liên quan đến các hoạt động của đầu/tai/mũi.

Nội dung bài học từ vựng tiếng Trung liên quan đến các hoạt động của đầu/tai/mũi.

I.Động tliên quan đến ĐẦU

1.点头  /diǎntóu/   gật đầu

dụ:     点头表示同意

                Diǎntóu biǎoshì tóngyì.

               Gật đầu biểu thị đồng ý.

2.摇头/yáotóu/ lắc đầu

Ví dụ:

  摇头表示不同意

  Yáotóu biǎoshì tóngyì.

  Lắc đầu biểu thị không đồng ý.

3.转头/zhuǎn tóu/ xoay đầu

Ví dụ:

  把头过来

  tóu zhuǎn guò lái.

  Xoay đầu lại đây.

4.抬头/tái tóu/ ngẩng đầu

Ví dụ:

  抬头望着天空

  tái tóu wàng zhe tiānkōng.

  Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bầu trời.

5.举头/ tóu/ ngẩng đầu_低头/ tóu/cúi đầu

Ví dụ:

举头望明月低头思故乡

tóu wàng míngyuè, tóu gùxiāng.

Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, cúi đầu nhớ cố hương .

6.回头/huí tóu / quay đầu lại

Ví dụ:

 

  Huí tóu shì‘àn.

  Quay đầu bờ.

7.撞头/zhuàng tóu/đập đầu, va đầu

Ví dụ:

    昨天我不小心把头撞到了桌角。

Zuótiān xiǎoxīn tóu zhuàng dào le zhuō jiǎo.

    Hôm qua tôi không cẩn thận va đầu vào cạnh bàn.

8.碰头/pèng tóu/ chạm đầu

Ví dụ:

  注意安全小心碰头

  Zhùyì ānquán xiǎoxīn pèng tóu .

  Chú ý an toàn cẩn thận chạm đầu.

II.Từ vựng liên quan đến MŨI

A.Từ vựng các bộ phận của mũi

/bízi/ mũi

鼻梁 /bíliáng/ sống mũi

/bítóu/  đầu mũi

鼻屎 /bíshǐ/ gỉ mũi

鼻孔 /bíkǒng/ lỗ mũi

鼻翼 /bíyì / cánh mũi

Ví dụ 1:

上有很多黑头。

Tā bízi shàng yǒu hěn duō hēitóu.

Trên mũi  ấy rất nhiều mụn đầu đen.

Ví dụ 2:

鼻子很高(低/扁)。

Bízi hěn gāo (/biǎn).

Mũi rất cao ( thấp/ tẹt).

Ví dụ 3:

鼻翼很宽()。

Bíyì hěn kuān (zhǎi).

Cánh mũi rất rộng (hẹp).

B.Từ vựng các hoạt động của mũi.

1.闻 /wén/ ngửi

Ví dụ:

  到火锅的香味了没

  wén dào huǒguō de xiāngwèi le méi?

  Bạn ngửi thấy mùi thơm của lẩu chưa ?

2.呼吸/hūxī/ hít thở

Ví dụ:

  呼吸新鲜空气对身体有好处

  Hūxī xīnxiān kōngqì duì shēntǐ yǒu hǎochù.

  Hít thở không khí trong lành có lợi với sức khỏe.

3.Ngoáy mũi

抠鼻  /kōu bízi/

挖鼻 / bízi/

掏鼻子/tāo bízi/

Ví dụ:

  经常抠鼻流血吗?

  Jīngcháng kōu bízi huì liú xuě ma?

  Thường xuyên ngoáy mũi sẽ bị chảy máu phải không?

4.隆鼻 /lóng / nâng mũi_缩小鼻 /suōxiǎo bíyì/  thu gọn cánh mũi

Ví dụ:

   她刚刚做隆鼻手术

   gānggāng zuò lóng shǒushù.

   ấy vừa làm phẫu thuật nâng mũi.

5.鼻塞/ /nghẹt mũi

6.鼻涕 /liú bítìchảy nước mũi

7.打喷嚏 /dǎ pēntìhắt hơi

III.Động từ liên quan đến TAI

1.Ngoáy tai

耳朵/kōu ěrduo/

耳朵/ ěrduo/

掏耳朵/tāo ěrduo/

Ví dụ:

  妈妈,帮我掏掏耳朵

  Māma, bāng tāo tāo ěrduo.

  Mẹ, lấy ráy tai giúp con.

*.耳屎 /ěrshǐ/ ráy tai

2.听 /tīngnghe

Ví dụ:

  他一边音乐一边做作业

  yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuò.

  Anh ta vừa nghe nhạc, vừa làm bài tập.

Trên đây là bài tìm hiểu bài từ vựng tiếng Trung liên quan đến các hoạt động của đầu/tai/mũi. Các bạn xem bài học khác trên kênh youtube của trung tâm : tại đây

Gọi ngay theo đường dây nóng  NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615

Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2  Cầu Giấy, Hà Nội

Fanpage: https://www.facebook.com/Tiengtrungvuivehanoi/

 

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận