Từ vựng
GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH
Hỏi về sở thích và nói về sở thích là những nội dung giao tiếp...
Xem thêmHỎI TÊN,QUỐC TỊCH,QUÊ QUÁN TRONG TIẾNG TRUNG
Hỏi thông tin đối phương trong lần đầu gặp mặt là vô cùng quan trọng...
Xem thêmSự đa nghĩa của 意思
(不)够意思/(Bù) gòuyìsi/ (không) có nghĩa khí, có tình nghĩa VD: 他这个人够意思的/tā zhège rén gòuyìsi de/...
Xem thêmĐa số các từ với 让 đều mang nghĩa nhường nhịn, tránh né
Đa số các từ với 让 đều mang nghĩa nhường nhịn, tránh né 让步/ràngbù/ nhượng...
Xem thêmĐiều gì làm bạn nhớ đến ngôi trường xưa?
Điều gì làm bạn nhớ đến ngôi trường xưa? 叙旧/xùjiù/ ôn lại kỷ niệm xưa...
Xem thêmTừ mới trong tiếng Trung (phần 1)
Phương thức thanh toán 信用卡/xìnyòngkǎ/ thẻ ATM 国际信用卡/guójì xìnyòngkǎ/ thẻ ATM quốc tế 付款/fùkuǎn/ chuyển...
Xem thêm