Từ mới trong tiếng Trung (phần 1)

Phương thức thanh toán
信用卡/xìnyòngkǎ/ thẻ ATM
国际信用卡/guójì xìnyòngkǎ/ thẻ ATM quốc tế
付款/fùkuǎn/ chuyển khoản
网上银行/wǎngshàng yínháng/ ngân hàng online/ internet banking
扫码/sǎo mǎ/ quét mã
优惠券/yōuhuì quàn/ phiếu ưu đãi
优惠券代码/yōuhuì quàn dàimǎ/ mã giảm giá
货到付款/huò dào fùkuǎn/ nhận hàng trả tiền (COD)
快递/kuàidì/ chuyển phát nhanh
付现金/fù xiànjīn/ trả tiền mặt

Khi loài vật dùng để ẩn dụ về con người
Gấu
熊孩子/xióng háizi/ trẻ trâu
熊样/xióngyàng/ ngố, ngốc nghếch
狗熊/gǒuxióng/ kẻ vô dụng, nhát gan
Lợn
猪头/zhūtóu/ đầu lợn (ngu dốt)
Thỏ
小白兔/xiǎo bái tù/ ngây thơ, đáng yêu
Hồ ly
老狐狸/lǎohúli/ cáo già, quỷ quyệt
狐狸精/húlijīng/ hồ ly tinh (người thứ 3 xen vào chuyện tình cảm của người khác)
Rùa
王八/wángbā/ người bị cắm sừng
老乌龟/lǎo wūguī/ kẻ nhát gan
金龟/jīnguī/ rùa vàng 1.chàng rể giàu có
2.đối tượng bị các cô gái đào mỏ
海龟/hǎiguī/ du học nước ngoài về

金鱼脑子/jīnyú nǎozi/ trí nhớ cá vàng (trí nhớ kém)
Chim chóc
菜鸟/càiniǎo/ tay mơ, non nớt (kinh nghiệm)
铁公鸡/tiěgōngjī/ người kẹo kiệt, bủn xỉn
Sâu bọ
懒虫/lǎnchóng/ sâu lười (lười nhác)
寄生虫/jìshēng chóng/ ký sinh trùng (kẻ ăn bám)
Trâu, bò
牛性/niúxìng/ người ngang bướng
牛气/niúqi/ người kiêu ngạo, vênh váo

Mỗi loại gia vị đều mang nhiều hàm nghĩa khác nhau
酸/suān/ đau xót: 心酸/xīnsuān/
chua mỏi chân:腿酸/tuǐ suān/,mỏi lưng: 腰酸 /yāosuān/
nghèo hèn: 寒酸/hánsuān/
sữa chua: 酸奶/suānnǎi/, mơ chua:酸梅/suān méi/

咸/xián/ cùng nghĩa với giảm(減jiǎn)
mặn cá mặn: 鱼咸/xián yú/ ,nước biển: 咸水/xián shuǐ/

辣/là/ nóng bỏng (vóc dáng): 火辣/huǒ là/
cay khó chịu: 辣眼睛 /là yǎnjing/ (ngứa mắt)
độc ác: 狠辣/hěn là/, tàn nhẫn, tàn độc: 心狠手辣 /xīnhěnshǒulà/
siêu siêu cay: 变态辣/biàntài là/,rất rất cay: 超级辣/chāojí là/

甜/tián/ ngọt ngào: 甜蜜 /tiánmì/
ngọt ngủ say: 睡得香甜/shuì dé xiāngtián/, thơm ngon: 香甜味道/xiāngtián wèidào/
điểm tâm ngọt: 甜点 /tiándiǎn/

苦/kǔ/ vất vả : 辛苦/xīnkǔ/,gian khổ: 苦难/kǔnàn/
đắng mướp đắng: 苦瓜/kǔguā/,cà phê đắng: 苦咖啡/kǔ kāfēi/

苦涩/kǔsè/ cay đắng, chua chát
đắng chát đau khổ, nỗi khổ

淡/dàn/ cơm canh đạm bạc: 粗茶淡饭/cūchádànfàn/, nước lã: 淡水 /dànshuǐ/
nhạt lạnh nhạt, hờ hững: 冷淡 /lěngdàn/

闯, 撞, 碰 đều có nghĩa là “đâm vào”, vậy chúng khác nhau thế nào?

闯: trải nghiệm, hành động liều lĩnh
闯祸/chuǎnghuò/ gây họa
闯进/chuǎng jìn/ -闯入/chuǎng rù/ xông vào
硬闯/yìng chuǎng/ xông vào (một cách bất chấp)
闯世界/chuǎngshìjiè/ khám phá thế giới

撞: đối đầu trực diện
撞车/zhuàngchē/ đụng xe, tông xe
撞衫/zhuàngshān/ đụng hàng
冲撞/chōngzhuàng/ xung đột, va vào nhau
撞上/zhuàng shàng/ 1. va đầu vào cửa
2. tình cờ gặp

碰: gặp phải ai đó, một chuyện gì đó
碰见/pèngjiàn/ tình cờ gặp
碰上/pèng shàng/ =碰到/pèng dào/ gặp phải, gặp được
Vd: 碰上好机会: gặp được cơ hội tốt
碰到堵车: gặp phải tắc đường
碰头/pèngtóu/ 1. chạm trán, gặp mặt
2. đụng đầu
碰瓷/pèng cí/ ăn vạ
碰巧/pèngqiǎo/ trùng hợp, tình cờ
碰运气/pèng yùnqi/ tìm vận may

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận