Đây là một số cách nói đồng ý trong tiếng Trung, các em cùng tìm hiểu nhé.
好(的)/Hǎo (de)/: Được
对。/Duì/: Đúng vậy.
行。/Xíng./: OK.
可以。/Kěyǐ/: Được.
好主意。/Hǎo zhǔyì./: Ý kiến hay!
听你的。/Tīng nǐ de./: Nghe theo bạn!
你说的对。/Nǐ shuō de duì./: Bạn nói đúng.
我没意见。/Wǒ méi yìjiàn./:Tôi không có ý kiến.
我同意。/Wǒ tóngyì./: Tôi đồng ý.
就照你说的办吧。/Jiù zhào nǐ shuō de bàn ba./: Cứ làm như bạn nói vậy.