1. 还是……?: háishì….? : / hay là…?/ Dùng trong câu hỏi lựa chọn
你是中国人还是越南人?
/Nǐ shì Zhōngguó rén háishì Yuènán rén?/
Bạn là người Trung quốc hay là người Việt Nam?
2. 不是A就是B:bú shì A jiù shì B: không phải A thì là B
这本书不是小王的, 就是小李的。
/Zhè běn shū bú shì xiǎo Wáng de, jiù shì xiǎo Lǐ de./
Quyển sách này không phải của Tiểu Vương thì là của Tiểu Lý.
3. 要么……要么……/Yàome….. yàome…/ : hoặc là …. hoặc là ….
要么他去, 要么你去, 两个人只能去一个
/Yàome tā qù, yàome nǐ qù, liǎng gèrén zhǐ néng qù yīgè./
Hoặc anh ta đi , hoặc là bạn đi , hai ngươi chỉ có thể đi 1 người thôi.
4. 或者/ 或是….: huòzhě/ huòshì: hoặc là ( dùng trong câu khẳng định hoặc phủ định, không dùng trong câu hỏi
你可以选择接受或者拒绝。
/Nǐ kěyǐ xuǎnzé jiēshòu huòzhě jùjué./
Bạn có thể lựa chọn chấp nhận hoặc từ chối.