Điều gì làm bạn nhớ đến ngôi trường xưa?
叙旧/xùjiù/ ôn lại kỷ niệm xưa
聊天/liáotiān/ trò chuyện, tán gẫu
背书/bèishū/ học bài
红领巾/ hónglǐngjīn/ khăng quàng đỏ
校服/xiàofú/ đồng phục
校徽 /xiàohuī/ phù hiệu
黑板/hēibǎn/ bảng đen-粉笔/fěnbǐ/ phấn
教案/jiào’àn/ giáo án
课本/kèběn/ sách giáo khoa
做卷子/zuò juànzi/ giải đề
校报/xiào bào/ báo tường
表扬旗/biǎoyáng qí/ cờ thi đua
下课铃声/xiàkè língshēng/ tiếng chuông tan trường
Trường học của bạn có đủ các phòng này chứ?
教室/jiàoshì/ phòng học
实验室/shíyàn shì/ phòng thí nghiệm
医务室 /yīwù shì/ phòng y tế
老师办公室/lǎoshī bàngōngshì/ phòng giáo viên
电脑室/diànnǎo shì/ phòng máy
乐器室/yuèqì shì/ phòng nhạc cụ
礼堂/lǐtáng/ hội trường
操场/cāochǎng/ sân trường, sân tập
食堂/shítáng/ nhà ăn
Từ vựng về trái tim
Thiên vị, bất công
心长偏/xīn zhǎng piān/ (nghĩa đen: tim mọc lệch =>không công bằng, đối xử không đều)
偏袒/piāntǎn/
偏心/piānxīn/
Đã có người trong lòng
有了意中人/yǒule yìzhōngrén/
有了心上人/ yǒule xīnshàngrén/
心爱之人/yǒule xīn’ài zhī rén/
心有所托/xīn yǒu suǒ tuō/
心有所属/xīn yǒu suǒshǔ/
Thời gian dài và ngắn
Ngắn
瞬息/shǔnxī/ phút chốc
片刻/piànkè/ chốc lát
一瞬/yīshùn/ trong nháy mắt
短暂/duǎnzàn/ ngắn ngủi
Dài
长久/chángjiǔ/ dài lâu
绵长/miáncháng/ kéo dài
延续/yánxù/ tiếp diễn
长存/chángcún/ trường tồn
永恒/yǒnghéng/ vĩnh hằng
永久/yǒngjiǔ/ vĩnh viễn