Đa số các từ với 让 đều mang nghĩa nhường nhịn, tránh né
让步/ràngbù/ nhượng bộ, nhường bước
让座/ràngzuò/ nhường chỗ ngồi
让位/ràng wèi/ nhường lại vị trí, chức vụ
让路/rànglù/ nhường đường
让权/ràng quán/ nhượng quyền
转让/zhuǎnràng/ chuyển nhượng, nhượng lại
退让/tuìràng/ rút lui, từ chối
忍让/rěnràng/ nhẫn nhịn
承让/chéng ràng/ đã nhường rồi! (người thắng cuộc nói với người thua một cách khách sáo)
避让/bìràng/ né tránh, trốn tránh
Các kiểu khóc
流泪/liúlèi/ rơi nước mắt
哭泣/kūqì/ khóc thút thít
哭鼻子/kū bízi/ khóc sụt sùi (chảy nước mũi)
哭诉/kūsù/ khóc lóc kể lể
痛哭/tòngkū/ khóc rống
哭笑不得/kūxiàobùdé/ dở khóc dở cười
哭不成声/kū bùchéng shēng/ khóc không thành tiếng
猫哭老鼠/māo kū lǎoshǔ/ mèo khóc chuột (khóc giả tạo)
哭不出眼泪来/kū bù chū yǎnlèi lái/ khóc không ra nước mắt
哭得死去活来/kū de sǐqù huólái/ khóc đến chết đi sống lại, khóc ngất
哭得梨花带雨/kū de líhuādàiyǔ/ khóc như hoa lê dính mưa (con gái khi khóc vẫn đẹp)
Từ cảm thán tượng thanh
啊/ā/,/á/,/ǎ/,/à/ a, à, hả, sao, chứ.
嘿/hēi/ hey, này
嗨/hāi/ hi (xin chào)
嘘/xū/ suỵt
哦/ò/ ồ
喂/wèi/ này, alo
哼/hēng/ hừ, hứ
哟/yō/ nhé, nhá
唉/āi/ haizz (than thở)
嗯/ēn/ dạ, vâng, ừm
哇塞/wa sè/ woa, wow (rất ngạc nhiên)
哎哟/āiyō/ ái chà, chao ôi
哎呀妈啊/āi yā mā a/ ôi mẹ ơi