Sự đa nghĩa của 意思

(不)够意思/(Bù) gòuyìsi/ (không) có nghĩa khí, có tình nghĩa
VD:
他这个人够意思的/tā zhège rén gòuyìsi de/
Con người cậu ấy có tình nghĩa lắm.

小意思/xiǎoyìsi/ 1.chút tâm ý
2. món đồ vặt vãnh,chuyện cỏn con (=小玩意/xiǎo wányì/)
VD :
我这小意思请你笑纳/Wǒ zhè xiǎoyìsi qǐng nǐ xiàonà/
Chút tâm ý mong anh vui lòng nhận cho.
这个小意思一会儿就做好了/zhège xiǎoyìsi yīhuǐ’r jiù zuò hǎo le/
Chuyện nhỏ này làm lát là xong ngay.

没意思/méiyìsi/ =无聊/wúliáo/ tẻ nhạt, vô vị, chán ngắt
有意思/yǒuyìsi/ thú vị

不好意思 /bùhǎoyìsi/ 1. thật xin lỗi
2. ngại quá,thẹn thùng, xấu hổ
VD :
借钱的这种事我也不好意思开口/Jiè qián de zhè zhǒng shì wǒ yě bùhǎoyìsi kāikǒu/
Chuyện mượn tiền mình cũng ngại mở lời.
不好意思先生,你忘了买单/bùhǎoyìsi xiānsheng, nǐ wàngle mǎidān/
Ngại quá thưa anh, anh quên thanh toán rồi.
不好意思我不是故意的/bùhǎoyìsi wǒ bùshì gùyì de/
Xin lỗi, tôi không cố ý đâu.

好意思/hǎoyìsi/ không biết ngượng, có gan
VD :
做了这种事,亏他还好意思说呢. /zuòle zhè zhǒng shì, kuī tā hái hǎoyìsi shuō ne/
Làm ra chuyện này mà anh ta không biết ngượng, còn nói ra được.

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận