Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân giới thiệu đến các bạn Hội thoại giao tiếp tiếng Trung – Bài 7: Làm quen bạn mới.
Gọi ngay theo đường dây nóng TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Fanpage: tại đây
Youtube: tại đây
Các bạn xem chi tiết nội dung ” Hội thoại giao tiếp tiếng Trung – Bài 7: Làm quen bạn mới” ở phía dưới :
Nội dung video
琳娜:力波, 明天开学, 我很高兴。 你看, 他是不是我们学院的老师?
Línnà: Lìbō, míngtiān kāixué, wǒ hěn gāoxìng. Nǐ kàn, tā shì bú shì wǒmen xuéyuàn de lǎoshī?
Lín Nà: Lì bō, ngày mai khai giảng tớ rất vui. Cậu xem, kia có phải thầy giáo học viện mình không?
丁力波: 我问一下。 请问, 您是我们学院的老师吗?
Dīng lìbō: Wǒ wèn yīxià. Qǐngwèn, nín shì wǒmen xuéyuàn de lǎoshī ma?
Lìbō: Xin hỏi một chút. Thầy là thầy giáo học viện của chúng em phải không?
Zhāng jiàoshòu: Shì, wǒ shì Yǔyán Xuéyuàn de lǎoshī.
Giáo sư Trương: Đúng thế, tôi là giáo viên trường Học viện ngôn ngữ.
Dīng Lìbō: Thầy họ gì thế ạ?
张教授: 我姓张, 我们认识一下。 这是我的名片。
Zhāng jiàoshòu: Wǒ xìng Zhāng, wǒmen rènshi yíxià, zhè shì wǒ de míngpiàn.
Giáo sư Trương: Tôi Họ Trương, chúng ta làm quen nhé, đây là danh thiếp của tôi.
丁力波: 谢谢。啊, 您是张教授。 我叫丁力波, 她叫琳娜。 我们都是语言学院的学生。
Dīng Lìbō: Xièxie. À, nín shì Zhāng jiàoshòu. Wǒ jiào Dīng Lìbō, tā jiào Línnà. Wǒmen dōu shì Yǔyán xuéyuàn de xuésheng.
Dīng Lìbō: Cảm ơn, thầy là Giáo sư Trương, em tên là Dīng lìbō, cô ấy là Lín Nà. Chúng em đều là sinh viên của Học viện ngôn ngữ.
Línnà: Nín shì Yǔyán xuéyuàn de jiàoshòu, rènshi nín, wǒmen hěn gāoxìng.
Lín Nà: Thầy là giáo sư của học viện, rất vui được làm quen với thầy.
Zhāng jiàoshòu: Rènshi nǐmen, wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐmen dōu hǎo ma?
Giáo sư Trương: Quen biết các bạn tôi cũng rất vui. Các bạn đều khỏe chứ?
Línnà: Xièxie, wǒmen dōu hěn hǎo. Zhāng jiàoshòu, nín máng bù máng?
Lín Nà: Cảm ơn thầy, chúng em đều rất khỏe. Giáo sư Trương, thầy có bận không?
Zhāng jiàoshòu: Wǒ hěn máng. Hǎo, nǐmen qǐng zuò, zàijiàn!
Giáo sư Trương: Tôi rất bận, các em ngồi đi. Chào các em.
Dīng Lìbō: Línnà, nà shì shéi?
Dīng Lìbō: Lín Nà, kia là ai?
Lín Nà: Nà shì Mǎ Dàwéi. Nǐ rènshi bú rènshi tā?
Lín Nà: Kia là Mǎ Dàwéi, cậu quen cậu ấy không?
Dīng Lìbō: Wǒ bú rènshi tā.
Dīng Lìbō: Tớ không quen cậu ấy.
琳娜:我来介绍一下。 你好, 大为, 这是我朋友。
Línnà: Wǒ lái jièshào yíxià. Nǐ hǎo, Dàwéi, zhè shì wǒ péngyou.
Lín Nà: Để tớ đến giới thiệu. Xin chào Dàwéi, đây là bạn của tớ.
丁力波: 你好! 我姓丁, 叫丁力波。 请问, 你叫什么名字?
Dīng Lìbō: Nǐ hǎo! Wǒ xìng Dīng, jiào Dīng Lìbō. Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzi?
Dīng Lìbō: Xin chào tớ họ Dīng, tên là Dīng Lìbō. Cậu tên là gì vậy?
丁力波: 我是加拿大人。 我妈妈是中国人, 我爸爸是加拿大人。 你也是加拿大人吗?
Dīng Lìbō: Wǒ shì Jiānádà rén. Wǒ māma shì Zhōngguó rén, wǒ bàba shì Jiānádà rén. Nǐ yě shì Jiānádà rén ma?
Dīng Lìbō: Tớ là người Canada. Mẹ tớ là người Trung Quốc, bố tớ là người Canada. Cậu cũng là người Canada sao?
马大伟: 不是,我不是加拿大人, 我是美国人。 你学习什么专业?
Mǎ Dàwéi: Bú shì, Wǒ bú shì Jiānádà rén, wǒ shì Měiguó rén. Nǐ xuéxí shénme zhuānyè?
Mǎ Dàwéi: Không phải, tớ không phải người Canada, tớ là người Mỹ. Cậu học chuyên ngành gì?
Dīng Lìbō: Wǒ xuéxí měishù zhuānyè. Nǐ ne?
Dīng Lìbō: Tớ học chuyên ngành mỹ thuật, còn cậu?
Mǎ Dàwéi: Wǒ xuéxí wénxué zhuānyè. Xiànzài wǒ xuéxí Hànyǔ.
Mǎ Dàwéi: Tớ học chuyên ngành văn học. Bây giờ tớ đang học tiếng Hán.
Línnà: Xiànzài wǒmen dōu xuéxí Hànyǔ, yě dōu shì Hànyǔ xì de xuésheng.
Lín Nà: Bây giờ chúng ta đều học tiếng Hán, cũng đều là sinh viên khoa tiếng Hán.