Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân Giới thiệu với các bạn Đề thi nghe – TOCFL bang B (Đề phồn thể).
Đề thi nghe – TOCFL bang B (Đề phồn thể)
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 50 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Thông tin
Đề thi nghe – TOCFL bang A (Đề phồn thể)
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 50 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.00 điểmCâu1 – 30:在這個部分,你會聽到幾段兩個人的對話,每段對話結束 後,會問幾個問題。每個問題都有(A)(B)(C)(D)四個選項, 這四個選項的內容也會出現在題本上。
Câu1:
(A)上午
(B)中午
(C)下午
(D)晚上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 50 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.00 điểmCâu2:
(A)他買了新房子
(B)他把房子賣了
(C)他找到更好的房子
(D)他的房東要賣房子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 50 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.00 điểmCâu3:
(A)她很快就找到停車的位子(B)她花了不少時間找地方停車
(C)她把車子停在比較近的地方
(D)她停車以後,找不到那位先生
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 50 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.00 điểmCâu4:
(A)她覺得有點累(B)她身體不舒服
(C)她剛剛才從外面回來
(D)她還沒想好去哪兒玩
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 50 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.00 điểmCâu5:
(A)她一年出國旅遊兩次(B)她今年不打算出國玩
(C)她每次去不一樣的國家玩
(D)她今年去韓國,明年想去日本
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 50 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.00 điểmCâu6:
(A)她不想寫作業(B)她想不出來要寫什麼
(C)她不知道有什麼作業
(D)她記不得老師給的作業
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 50 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.00 điểmCâu7:
(A)他們沒錢買車子(B)她不喜歡出去玩
(C)這位先生常常開玩笑
(D)她不知道哪裡借得到錢
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 50 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.00 điểmCâu8:
(A)她做菜做得不好(B)她很喜歡自己做菜
(C)她喜歡吃別人煮的菜
(D)她只會吃東西,不會做菜
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 50 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.00 điểmCâu9:
(A)她來不及把書讀完(B)她對通過考試有信心
(C)她要這位先生別緊張
(D)她一聽見考試就開始緊張
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 50 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.00 điểmCâu10:
(A)她知道今天會下大雨(B)沒有人知道今天會下雨
(C)她本來以為只是下小雨
(D)這位先生沒告訴她會下雨
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 50 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.00 điểmCâu11:
(A)老師還沒教語法(B)老師教了十個漢字
(C)他覺得語法很簡單
(D)他認為學漢字很有意思
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 50 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.00 điểmCâu12:
(A)她快看完了
(B)她還沒開始看
(C)她要再看一個星期
(D)她已經全部看完了
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 50 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.00 điểmCâu13:
(A)她還有點兒餓(B)蛋糕有點兒難吃
(C)她可以再吃一點兒東西
(D)她沒辦法吃任何東西了
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 50 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.00 điểmCâu14:
(A)她不需要手錶(B)她想要別的禮物
(C)這位先生買錯手錶
(D)這位先生買對了禮物
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 50 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.00 điểmCâu15:
(A)他不用功(B)他不聰明
(C)考試太難
(D)他不小心寫錯
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 50 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.00 điểmCâu16:
(A)對她不好(B)午餐不用錢
(C)工作不是太多
(D)每年辦旅遊活動
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 50 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.00 điểmCâu17:
(A)不要搭公車(B)到醫院看病
(C)多吃蔬菜水果
(D)養成運動的習慣
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 50 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.00 điểmCâu18:
(A)繼續工作(B)組織一個家庭
(C)去世界各國旅行
(D)住在專門照顧老人的地方
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 50 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.00 điểmCâu19:
(A)由服務生幫客人點餐(B)食物材料從國外買進來
(C)每個人喝的飲料限制兩杯
(D)吃一頓飯所花的費用很便宜
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 50 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.00 điểmCâu20:
(A)把它丟了(B)繼續使用
(C)找人來修理
(D)把它賣給別人
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 50 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.00 điểmCâu21 – 22:
Câu21:
(A)她找不到其他工作(B)她買了很多新衣服
(C)朋友送給她很多衣服
(D)她有很多不需要的衣服
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 50 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.00 điểmCâu22:
(A)買新書(B)賣舊書
(C)賣衣服
(D)買衣服
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 50 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.00 điểmCâu23 – 24:
Câu23:
(A)送飛機票(B)陪爸爸出差
(C)送運動器材
(D)帶爸爸出國旅遊
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 50 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.00 điểmCâu24:
(A)她要跟朋友借腳踏車(B)她要教爸爸騎腳踏車
(C)她不想陪爸爸騎腳踏車
(D)她也要買一輛腳踏車給自己
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 50 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.00 điểmCâu25 – 27: 下面是一段和工作有關的對話。請你在聽完這段對話後,回答下面三 個問題:
Câu25:
(A)她不想再當業務人員(B)她被原本的公司開除了
(C)她覺得在這家公司比較有前途
(D)這家公司主動請這位小姐來工作
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 50 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.00 điểmCâu26
:
(A)語言溝通(B)問題解決
(C)領導員工
(D)開發新客戶
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 50 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.00 điểmCâu27
:
(A)談生意(B)業務工作
(C)服務客戶
(D)經營國外市場
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 50 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.00 điểmCâu28 – 30: 下面是兩個朋友之間的對話。請你在聽完這段對話後,回答下面三個 問題:
Câu28:
(A)參加人數每次大約十個人(B)不是單身的人也能夠參加
(C)讓人可以在幾分鐘以內認識新朋友
(D)一個女生能同時和兩、三個男生談話
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 50 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.00 điểmCâu29
:
(A)參加的費用太高(B)能夠認識的人很少
(C)很難真正了解一個人
(D)認識新朋友要花很長的時間
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 50 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.00 điểmCâu30:
(A)沒有效率(B)比網路交友安全
(C)找不到喜歡的對象
(D)無法認識多一點兒女生
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 50 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 31 – 50 :在這個部分,你會聽到幾段話。每段話結束後,會問幾個 問題。每個問題都有(A)(B)(C)(D)四個選項,這四個選項的 內容也會出現在題本上。
Câu 31:
(A)不開了
(B)要離開了
(C)晚一個小時到
(D)晚三十分鐘到
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 50 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.00 điểmCâu32:
(A)1000 元(B)1500 元
(C)2000 元
(D)2500 元
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 50 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.00 điểmCâu33:
(A)有小鳥表演(B)有日本歌表演
(C)有老師教唱歌
(D)有德國舞表演
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 50 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.00 điểmCâu34:
(A)看圖片(B)看漢字
(C)寫漢字
(D)請人幫忙
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 50 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.00 điểmCâu35 – 36:
Câu35:
(A)背課文(B)寫生字
(C)錄聲音
(D)查資料
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 50 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.00 điểmCâu36:
(A)教第八課(B)複習第六課
(C)預習第七課
(D)考學生第七課
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 50 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.00 điểmCâu37 – 38:
Câu37:
(A)天氣變暖和(B)白天時間變長
(C)白天和晚上都變涼了
(D)一天裡面的天氣變化很大
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 50 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.00 điểmCâu38:
(A)晴天(B)雨天
(C)陰天
(D)沒有風
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 50 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.00 điểmCâu39 – 40:
Câu39:
(A)馬(B)鳥
(C)魚
(D)牛
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 50 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.00 điểmCâu40:
(A)照相
(B)吃冰
(C)喝牛奶
(D)看表演
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 50 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 41 – 42:
Câu 41:
(A)太胖了
(B)太瘦了
(C)感冒了
(D)很健康
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 50 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 42:
(A)只能吃豬肉
(B)少吃酸的東西
(C)青菜多吃一點兒
(D)每天運動半小時
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 50 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.00 điểmCâu43 – 44:
Câu43:
(A)會說英語的人
(B)會讀英國文學的人
(C)會寫英文文章的人
(D)會做公司網站的人
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 50 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.00 điểmCâu44:
(A)老闆沒選他(B)老闆還沒決定
(C)老闆不找人了
(D)老闆先讓他試試
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 50 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.00 điểmCâu45 – 47:
Câu45:
(A)每天睡覺八小時(B)早上早點兒起床
(C)在晚上十一點以前睡覺
(D)能滿足身體的睡眠需求
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 50 câu hỏi
46. Câu hỏi
2.00 điểmCâu46:
(A)白天的精神狀況(B)白天活動的時間
(C)晚上是否需要工作
(D)晚上幾點上床睡覺
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 47 trong tổng số 50 câu hỏi
47. Câu hỏi
2.00 điểmCâu47:
(A)睡得多就是睡得飽(B)睡得少代表睡不好
(C)多觀察自己的身體狀態
(D)必須睡滿一定的時數才算健康
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 48 trong tổng số 50 câu hỏi
48. Câu hỏi
2.00 điểmCâu48 – 50:
Câu48:
(A)性別和自行車的關係
(B)自行車專用道路的必要性
(C)自行車作為交通工具的比例
(D)自行車被視為環保工具的原因
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 49 trong tổng số 50 câu hỏi
49. Câu hỏi
2.00 điểmCâu49:
(A)私人汽車的數量(B)購買自行車的人數
(C)騎自行車的女性人口
(D)專為自行車設計的道路數量
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 50 trong tổng số 50 câu hỏi
50. Câu hỏi
2.00 điểmCâu50:
(A)叫人少開車(B)鼓勵男人多騎自行車
(C)設立更多的自行車專用道路
(D)讓自行車道路通過實用的地方
Đúng
Sai
Các bạn có thể tham khảo đáp án theo đường link dưới đây nhé: