Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 6 – H61002.
HSK 6 - H61002 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 50 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Thông tin
Đề thi HSK 6 – H61002 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 50 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 1 – 15:请选出与所听内容一致的一项。
Câu 1:
A 儿子哭了
B 妈妈口渴了
C 儿子不想睡觉
D 儿子给妈妈倒了一杯水
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 50 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 2:
A 不渴时不要喝水
B 运动前不要多喝水
C 平时多喝水很重要
D 每天应该喝8杯水Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 50 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 3:
A 现在的书比以前贵
B 现在人们的交流很少
C 通过书本传播知识很有限
D 以前人们主要靠书本传递知识Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 50 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 4:
A 设计婴儿房很困难
B 婴儿房要考虑安全性
C 婴儿喜欢房间里的家具
D 婴儿房的窗户要尽量小Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 50 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 5:
A 小李被罚款了
B 小李今天没开车
C 小李的事情没办完
D 小李找到一个停车位Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 50 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 6:
A 倾听很重要
B 倾听有很多种方式
C 与人交流要主动一些
D 不要随便给别人提建议Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 50 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 7:
A 人们喜欢养鸟
B 鸟的巢缺少美感
C 鸟的种类非常多
D 鸟巢对建筑设计有启发性Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 50 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 8:
A 张衡有许多朋友
B 张衡去过很多国家
C 张衡从小就很聪明
D 张衡对地震学很有研究Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 50 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 9:
A 漫画开始衰落了
B 漫画的内容很简单
C 漫画有较强的社会性
D 漫画是专门给孩子看的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 50 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 10:
A 桂林的历史不长
B 桂林在广西南部
C 桂林经济比较落后
D 桂林是一个旅游城市Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 50 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 11:
A 好演员的年龄较大
B 学习京剧表演很容易
C 京剧演员的数量很少
D 京剧表演对演员要求比较高Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 50 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 12:
A 北极熊很胆小
B 北极熊力气很大
C 白鲸是北极熊的天敌
D 北极熊对人类很友好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 50 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 13:
A 小王不让爱人走
B 小王要离家出走
C 小王和妻子吵架了
D 爱人拿出来一个大箱子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 50 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 14:
A《西游记》想像力丰富
B《 西游记》是短篇小说
C《西游 记》是一部历史小说
D《西游 记》不受老年人的欢迎Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 50 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 15:
A 音乐可以丰富电影情节
B 电影院的吸引力变小了
C 电影比音乐更有吸引力
D 音乐对绘画有很大影响Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 50 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 16 – 30: 请选出正确答案。
Câu 16:
A 便于解决矛盾
B 减少工作人员
C 形成良性竞争
D 集中发展交通Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 50 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 17:
A 在澳门工作过
B 缺少工作经验
C 专业是环境保护
D 对民间组织不熟悉Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 50 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 18:
A 很简单
B 成绩很大
C 很难适应
D 非常有趣Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 50 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 19:
A 问题很多
B 道路狭窄
C 管理得很好
D 乘车不方便Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 50 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 20:
A 提高巴士票价
B 重视道路修建
C 鼓励老百姓买车
D 鼓励市民骑自行车Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 50 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 21:
A 4 到 5 个
B 8 个
C 10 个
D 12 个Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 50 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 22:
A 充实生活
B 工作需要
C 增加收入
D 提高知名度Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 50 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 23:
A 人们不爱思考
B 人们更喜欢悲剧
C 读者的需求在提高
D 受到其他媒介的冲击Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 50 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 24:
A 历史文化
B 文学创作
C 娱乐方式
D 工作方法Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 50 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 25:
A 灵感
B 交际能力
C 个人生活体验
D 对社会的认识与判断Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 50 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 26:
A “冬眠”
B 压缩研发
C “锻炼身体”
D 调整现金流Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 50 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 27:
A 很成功
B 不值得借鉴
C 效果不理想
D 有经验也有教训Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 50 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 28:
A 后劲不足
B 资金充足
C 只做低端产品
D 研发投入较少Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 50 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 29:
A 10
B 11
C 15
D 21Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 50 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 30:
A 奇瑞的发展历史
B 中国汽车产业的未来
C 汽车产业在中国的地位
D 面对经济危机,奇瑞如何发展Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 50 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 31 – 50: 请选出正确答案。
Câu 31:
A 同学失败了
B 同学生病了
C 同学很紧张
D 同学参加了演讲比赛Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 50 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 32:
A 怕丢面子
B 不想讲真话
C 怕失去朋友
D 不希望比别人突出Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 50 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 33:
A 要关心别人
B 要有责任心
C 不要急于求成
D 别太在意别人的看法Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 50 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 34:
A 土壤
B 吸收水分
C 争取更多阳光
D 传播种子或果实Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 50 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 35:
A 给种子提供营养
B 防止被海水腐蚀
C 使椰子能浮在水面上
D 使椰子能从树上掉下来Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 50 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 36:
A 1
B 2
C 3
D 4Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 50 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 37:
A 能主动解决
B 能创造性地解决
C 只能被动地解决
D 不可能解决问题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 50 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 38:
A 什么是思考
B 怎样编写程序
C 电脑会思考吗
D 电脑具有的优点Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 50 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 39:
A 不急着回家
B 要去别的村子
C 他的船被撞翻了
D 天黑以后才出发Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 50 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 40:
A 喊救命
B 跳进水里
C 叫对方让开
D 躲开了那只船Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 50 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 41:
A 非常大
B 速度很快
C 船上有很多人
D 船上有很多货物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 50 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 42:
A 河面很窄
B 当时是早上
C 农夫年纪大了
D 两只船相撞了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 50 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 43:
A 男人
B 女人
C 儿童
D 老人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 50 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 44:
A 人需要哭
B 女人爱哭
C 哭有害健康
D 哭能缓解压力Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 50 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 45:
A 能缓解痛苦
B 不含有害物质
C 蛋白质含量低
D 可以预防心脏病Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 50 câu hỏi
46. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 46:
A 人为什么会哭
B 哭的积极作用
C 怎样避免伤心难过
D 男人为什么不爱哭Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 47 trong tổng số 50 câu hỏi
47. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 47:
A 赞美他的外表
B 称赞他经历丰富
C 称赞他过去的成功
D 赞美他的才能和勇气Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 48 trong tổng số 50 câu hỏi
48. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 48:
A 不夸张
B 发自内心
C 用语具体
D 因人而异Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 49 trong tổng số 50 câu hỏi
49. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 49:
A 不太自然
B 不受重视
C 真挚可信
D 容易接受Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 50 trong tổng số 50 câu hỏi
50. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 50:
A 赞美的效果
B 赞美要讲究技巧
C 赞美能消除误会
D 赞美能带来快乐Đúng
Sai
HSK 6 - H61002 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 43 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
Thông tin
Đề thi HSK 6 – H61002 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 43 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 51 – 60:请选出有语病的一项。
Câu 51:
A 秦始皇兵马俑是在 1974 年发现了。
B 正方形是四条边等长、四个角相等的四边形。
C 冬冷夏热,四季分明,是温带气候的显著特点。
D 正像世界上没有两片完全一样的树叶,每个人也是独一无二的。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 43 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 52:
A 未来一周我国将出现大范围雨雪天气。
B 生姜具有暖胃驱寒的功效,是很好的保健食材。
C 已经 10 点了,我估计他今天一定不会来参加会议了。
D 小孩子的模仿能力很强,所以成人在小孩子面前要注意自己的言行。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 43 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 53:
A 在家人的照顾下,他很快恢复了健康。
B 保持好的心情,关键是要有一个好的心态。
C 商业广告显然不同于公益广告,因为它带有明显的功利色彩。
D 为了防止今后不再发生类似的事件,有关部门及时完善了管理措施。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 43 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 54:
A 妈妈把茶几擦得一尘不染得干净。
B 笔画多的字写起来麻烦,可是认起来未必难。
C 锻炼的时候运动量要适当,以免对身体造成伤害。
D 陶渊明流传下来的诗歌大约有 120 首,另外还有散文、辞赋多篇。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 43 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 55:
A 农历九月九日,为中国传统的重阳节。
B 对于幸福的含义,每个人都有不同的理解。
C 由于自然资源匮乏,该个国家的主要工业原料均依赖进口。
D 这种星系没有一定的形状,也没有明显的中心,所以被称为不规则星系。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 43 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 56:
A 生活是一把镜子,你对它微笑,它也对你微笑。
B 窗花是一种剪纸艺术品,在中国民间已有上千年的历史。
C 一个人的快乐,不是因为他拥有的多,而是因为他计较的少。
D 臭氧层就好比是地球的“保护伞”,阻挡了太阳 99%的紫外线辐射。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 43 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 57:
A 中国画基本上可以分为三类:人物画、山水画、花鸟画。
B 河水的来源除了地下水之外,还有雨水也是它的来源之一。
C 很多人都同意的不见得就是对的,真理往往掌握在少数人手里。
D 《三字经》自南宋以来,已有 700 多年历史,可谓家喻户晓,脍炙人口。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 43 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 58:
A 北京烤鸭这个有着近 150 年历史的北京名吃,如今已成为世界闻名的美 食 。
B 报告说,该公司第四季度赢利达 18.6 亿元,十分超出了分析人士此前的 预 期。
C 作为中国十大传世名画之一,《清明上河图》生动地记录了中国十二世纪 城 市生活的面貌。
D 幽默的确是一个很有魔力的东西,拥有了它,我们与别人的交谈就会变 得 更有味道,相处也会变得非常融洽。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 43 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 59:
A 人人都需要关爱,关爱能增近两个人的感情,拉近两个人的距离。但是, 这种关爱的前提是适度。
B 人们在财务困境中挣扎的一个原因是:他们在学校里学习多年,却没有 学 到任何关于金钱方面的知识。
C 1940 年 11 月 27 日出生的李小龙,虽然不是最早进入好莱坞的华人,却 是最早成为国际巨星的功夫演员。
D 作为一名翻译工作者,一方面要努力学好外语,一方面要学好本民族语 言 也是非常重要的,两者缺一不可。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 43 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 60:
A 地球上的生命有 30 多亿年的发展史,其中 85%以上的时间是在海洋中度 过的。
B 经过长期的实践,中国建筑在运用色彩方面积累了丰富的经验,并形成 了 南北不同的地域色彩风格。
C 人的精力是有限的,我们不可能一个人做所有的事,所以作为一个企业 领 导,必须学会把权力授予适当的人。
D 南京,古称金陵,已有近 2500 年的历史。她既有自然山水之胜,又有历 史文物之雅,兼具古今文明的园林化城市。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 43 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 61 – 70: 选词填空。
Câu 61:
随着生活节奏的不断加快,现代人工作之余需要用娱乐来调节身体的紧….. 张 ,只一味地工作,不…..任何娱乐活动,最终会…..身体健康。
A 情况/举行/不利
B 情形/举办/阻碍
C 状况/参与/防止
D 状态/参加/损害Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 43 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 62:
北京四合院之所以有名,首先在于它的历史……. 。自元代正式建都北京, 大……. 建设都城时起,四合院就与北京的宫殿、衙署、街区、坊巷和胡同 同时……. 了。
A 悠久/规模/出现
B 深远/面积/建立
C 长久/部分/创造
D 灿烂/格局/成立Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 43 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 63:
中国是风筝的故乡,而潍坊是……. 风筝和放飞风筝最早的地方。风筝是潍坊…….艺术中的一朵奇葩。从有文字……. 至今,风筝已有 2000 多年历史。
A 发现/生活/说明
B 发明/民间/记载
C 制作/表演/记录
D 制造/文化/应用Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 43 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 64:
唐代出现了一种供人消暑的“凉屋”。“凉屋” 通常…….. 水而建,……..类 似水车的方式推动扇轮摇转,将凉气徐徐送入屋中,或者利用…….. 将水送至屋顶,然后沿檐而下,制成“人工水帘”,屋子里 …….. 会凉快起来。
A 按/采纳/工程/一定
B 傍/采用/机械/自然
C 临/依照/工具/经常
D 依/依据/设备/时常Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 43 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 65:
如果没有在部队的自学 …… ,就没有后来名满天下的二月河。他在 21 岁 时跌入了人生最低谷,又在不惑之年步入巅峰,从超龄留级生到著名作家, 其间的机缘转折,似乎有些误打误撞。但二月河不这么 …… ,他说:“人 生好比一口大锅,当你走到了锅底时,只要你肯…… ,不论朝哪个…… , 都是向上的。”
A 经历/理解/努力/方向
B 学历/分析/加油/方面
C 阶段/认为/付出/目标
D 课程/思考/攀登/范围Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 43 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 66:
有这样一群人,他们 ……. 工作,只要工作……. ,他们就会变换住处,…….变换生活的城市,所以他们 ……. 搬家。
A 愿意/希望/而且/等待
B 喜欢/要求/宁可/往往
C 热爱/需要/甚至/习惯
D 追求/需求/并且/频繁Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 43 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 67:
在阅读物理学家的传记时,我们可以发现一个十分有趣的 …….:许多物理 学家都是音乐爱好者。物理学研究要运用…….思维和数学语言;而从事音 乐活动则主要运用形象思维和艺术语言。这两种思维…….迥然不同,可是 它们竟如此…….地统一在了物理学家身上。
A 现象/逻辑/方式/神奇
B 场面/抽象/形式/神秘
C 特征/复杂/过程/巧妙
D 事实/全面/能力/奇妙Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 43 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 68:
任何大的成功,都是从小事一点一滴 …….. 而来的。没有做不到的事,只有 不肯做的人。想想你曾经历过的失败,当时的你真的用尽全力试过各种……..了吗?困难不会是成功的 …….. ,只有你自己才…….. 是一个最大的 绊脚石。
A 取得/想法/条件/能够
B 积累/办法/障碍/可能
C 争取/方法/基础/可以
D 获得/途径/结果/允许Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 43 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 69:
打哈欠是人类的一种本能行为,非 ……. 意志所能控制。当一个人受到劳累、 睡意等因素的…….时,会引起相关分子大量分泌,进而引起“哈欠中 枢” ……. ,随即向人体肌肉发出“指令”,有关的肌肉严格 ……. “指令” 运动,于是,一个哈欠 ……. 了。
A 主观/刺激/兴奋/遵照/诞生
B 客观/袭击/异常/采取/产生
C 自身/打扰/快乐/贯彻/发生
D 自我/麻烦/激动/服从/出生Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 43 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 70:
女娲补天的神话 ……. ,但女娲的活动区域却 …….。陕西省文物工作者在 对女娲庙遗址进行文物调查时发现了三块与女娲 …….的石碑,这些石碑与 古代书籍相证,…….了女娲文化的发源地在陕西省平利县。
A 妇孺皆知/众口一词/关联/论证
B 尽人皆知/众口难调/相关/更正
C 家喻户晓/众说纷纭/有关/证实
D 众所周知/人云亦云/相连/证明Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 43 câu hỏi
21. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 71 – 80:
Câu 71 – 75: 狼群在荒凉的雪地上奔跑,它们已经好几天没有吃到食物了。猎物就在前面, (71) ,终于,一只狼扑向猎物,就在这一瞬间,后面的狼也赶到, 猎物被咬死在地。 这时,分享猎物的行动开始了,首先,是最强 壮的狼,即咬死猎物的狼先吃,然后是强壮的狼吃, (72) 。如果食物不够吃,体弱的狼就 吃不上食物。猎物一吃完,狼群又开始奔跑起来, (73) 。 狼群就这样跑过漫长的冬季 。 偶尔狼群吃饱了,它们也总是把尾巴夹得 紧紧 的,很少互相争斗,即使争斗,弱者也很快服输, 夹着尾巴到另一边去了。( 74) 。一队狼群就这样奔跑着,虽然队伍 中不时有狼倒下,但狼群依然奔跑着,始终充满了活力。 先强后弱是狼群的“分配原则”。因为,猎物总是跑在最前面的狼捕获的, 没有它们,就不会有食物。(75) ,如果这一部分狼跑不动了,也不 会有食物,对这支狼群来说其结果是灾难性的。
A 狼群的目标始终是前方的猎物
B 向下一个猎物追去
C 跑在最前面的狼必须保持一定的体力
D 狼群拼命地追赶
E 最后才是身体瘦弱的狼Sắp xếp các yếu tố
- D
- E
- B
- A
- C
-
Câu 71
-
Câu 72
-
Câu 73
-
Câu 74
-
Câu 75
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 43 câu hỏi
22. Câu hỏi
10.00 điểmCâu 76-80: 有一个自以为很有才华的年轻人,毕业以后屡次碰壁,一直找不到理想的工 作,他觉得自己怀才不遇,没有人欣赏并且重视他。(76) ,他感到 没有伯乐来赏识他这匹“千里马”。 痛苦绝望之下,有一天,他来到大海边,(77) 。 在他正要自 杀的时候,正好有一位老人从附近走过,看见了他,并且救了他。 老人问他为什么要走绝路,他说自己得不到别人和 社会的承认,(78) 。 老人从脚下的沙滩上捡起一粒沙子,让年轻人 看了看,(79) ,对年轻人说:“请你把 我刚才扔在地上的那粒沙子捡起来。” “这根本不可能!”年轻人说。 老人没有说话 ,从自己的口袋里掏出一颗晶莹 剔透的珍珠,也是随便地扔在了地上,然后对年轻人说:“你能不能把这颗珍珠 捡 起来呢?” “当然可以!” “那你就应该明白是为什么了吧?你应该知道,(80) ,所以你 不能苛求别人立即承认你。如果要别人承认,那你就要想办法使自己成为一颗珍 珠才行。”年轻人低下了头。
A 对社会感到非常失望
B 然后就随便地扔在了地上
C 打算就此结束自己的生命
D 现在你自己还不是一颗珍珠
E 多次的碰壁,让他伤心而绝望Sắp xếp các yếu tố
- E
- C
- A
- B
- D
-
Câu 76
-
Câu 77
-
Câu 78
-
Câu 79
-
Câu 80
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 43 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 81 – 100:请选出正确答案
Câu 81 – 84: 你注意到了吗?向日葵的花盘总是跟着太阳转,好像对阳光有特别的感情似 的。过去人们一直认为这是植物生长素在起作用,因为生长素分布在花盘和茎部 的背阳部分,促进那里的细胞分裂增长,而向阳面的生长相应地慢了,于是植物 就弯曲起来,葵花的花盘就这样朝着太阳打转了。 然而,近年来植物生理学家发现,在葵花的花盘基部,向阳和背阳处的生长 素分布基本相等。显而易见,葵花向阳就不是植物生长素的作用了。 那么,是什么原因使葵花向阳呢?有人做了实 验,在温室里,用冷光(就是日光灯)代替太阳光模 拟阳光方向对葵花花盘进行照射。尽管早晨从东方照 来,傍晚从西方照来,葵花始终没转动。然而,用火 盆代替太阳,并把火光遮挡起来,花盘却会一反常态, 不分白天黑夜,也不管东西南北,一个劲儿朝着火盆 转动。 由此可见,向日葵花盘的转动并不是由于光线的直接影响,而是由于阳光把 向日葵花盘中的管状小花晒热了,基部的纤维会发生收缩,这一收缩就使花盘能 主动转换方向来接受阳光。 所以,向日葵还可以称做“向热葵”。
Câu 81:
植物学家的发现,说明葵花向阳:
A 受时间的影响
B 与生长素无关
C 能促进细胞分裂
D 可以放慢生长速度Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 43 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 82:
实验表明,向日葵花盘转动主要与什么有关?
A 热量
B 阳光
C 形状
D 天气Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 43 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 83: 关于向日葵,下列哪项正确?
A 是一种耐寒植物
B 花盘中有管状小花
C 生长素分布不均匀
D 花盘转动不受阳光的影响Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 43 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 84: 最适合做上文标题的是:
A 日光灯的秘密
B 神奇的生长素
C 生命在于运动
D 向日葵?向热葵Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 43 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 85 – 88: 有一天,上天创造了三个人。他问第一个人:“到了人世间你准备怎样度过 自 己的一生?”第一个人想了想,回答说:“我要充分利用生命去创造。” 上天又问第二个人:“到了人世间,你准备怎样度过你的一生?”第二个人 想 了想,回答说:“我要充分利用生命去享受。” 上天又问第三个人:“到了人世间,你准备怎样度过你的一生?”第三个人 想 了想,回答说:“我既要创造人生又要享受人生。” 上天给第一个人打了 50 分,给第二个人打了 50 分,给第三个人打了 100 分, 他认为第三个人才是最完美的人,他甚至决定多生产一些“第三个”这样的人。 第一个人来到人世间后,表现出了不平常的奉献感和拯救感。他为许许多多的 人做出了许许多多的贡献。对自己帮助过的人,他从无所求。他为真理而奋斗, 屡遭误解也毫无怨言。慢慢地,他成了德高望重的 人,他的善行被人广为传颂,他的名字被人们默默 敬仰。他离开人间时,所有人都依依不舍,人们从 四面八方赶来为他送行。直至若干年后,他还一直 被人们深深怀念着。 第二个人来到人世间后,表现出了不平常的占 有 欲和破坏欲。为了达到目的,他不择手段,甚至 无
恶不作。慢慢地,他拥有了无数的财富,生活奢华,妻妾成群,一掷千金。后 来,他因作恶太多而得到了应有的惩罚。正义之剑把他驱逐出人间的时候,他得 到的是鄙视和啐骂。若干年后,他还一直被人们深深痛恨着。 第三个人来到人世间,没有任何不平常的表现。他建立了自己的家庭,过着 忙碌而充实的生活。他离开人间若干年后,没有人记得他。 人类为第一个人打了 100 分,为第二个人打了 0 分,为第三个人打了 50 分。 这个分数,才是他们的最终得分。Câu 85:根据上文,具有牺牲精神的是:
A 第一个人
B 第二个人
C 第三个人
D 第一个人和第三个人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 43 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 86: 关于这三个人,可以知道什么?
A 得到了相似的评价
B 说的和做的不一样
C 他们拥有不同的人生
D 他们的生活都很不幸Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 43 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 87:
文中画线词语“无恶不作”的意思是:
A 非常努力
B 忍受了很多痛苦
C 做了非常多的坏事
D 取得了很大的成就Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 43 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 87: 根据上文,下列哪个词最适合形容“第三个人”?
A 平凡
B 高尚
C 奢侈
D 聪明Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 43 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 88: 根据上文,下列哪个词最适合形容“第三个人”?
A 平凡
B 高尚
C 奢侈
D 聪明Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 43 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 89 – 92: “足迹”这个词最近很热门。在环保领域,“足迹”指某种东西对地球环境 的影响。比如“碳足迹”,就是指某人或者某工厂的二氧化碳净排放量。作为最 主要的温室气体,二氧化碳是全球气候变化的罪魁祸首。 从某种意义上讲,农业是人类在地球上留下的最大的“足迹”。农业就是人 类对大自然的“改良”。农业这只大脚所到之处,森林变成了农田,湿地变成了 牧场,野花、野草被斩尽杀绝,野生动物被迫远走他乡。可是,没有农业,人类 就不可能有现在的繁荣。 虽然农产品本质上都属“人造”物种,但经过多年种植,这些农作物已经和 大自然达成了一种新的平衡。20 世纪开始的科学进步打破了这一平衡。化肥、 杀虫剂和除草剂等新技术的出现,在短时间内对大自然进行了又一轮新“改良”, 其后果已经凸显。 进入 21 世纪,又掀起了一场新的农业技术革命,首当其冲的就是大名鼎鼎 的转基因,其次是能源作物的大面积种植。所谓“能源作物”指的是能用来代替 石油和煤炭等化石能源,为人类提供新能源的农作 物。这些农业革新都需要进 行严格的环境影响试 验,才可能被允许大面积实施。由于全球气候变化, 以及化 石能源的枯竭,能源作物的大规模种植已经 不可避免。同时,利用农作物生产有 机化学材料(以 前这些材料大都来自石油,比如塑料)也是未来农 业所面临的不可避免的挑战。这些农业革新几乎不 可能离开转基因技术的支持。 但是由于绿色和平等 非政府环保组织的不懈努力,国内公众对转基因普遍持怀疑 态度。转基因作物对 环境和人类的影响还有待进一步研究。
Câu 89: 根据上文,农业的发展,造成了:
A 湿地的扩大
B 森林的减少
C 化石能源的枯竭
D 二氧化碳排放量的增加Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 43 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 90: 未来,生产塑料的原材料是:
A 农作物
B 野生动植物
C 新化石能源
D 有机化学材料Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 43 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 91: 关于转基因作物,下列哪项正确?
A 已被大面积种植
B 已成为新能源作物
C 受到很多人的质疑
D 环保组织十分推崇Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 43 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 92: 下列哪项最适合做上文的标题?
A 科技改变生活
B 农业的“足迹”
C 即将到来的新能源时代
D 21 世纪,新农业的世纪Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 43 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 93-96: 中国最早的点心已不可考,但至迟在 2500 年前的《楚辞》里已有记载。 《楚 辞·招魂》中记录了从主食到菜肴,以及精美点心、酒水饮料等 20 多个品种的 楚地名食。从一些诗歌或历代生活纪录中得知,今日的点心,大部分是由古时的 小吃渐渐演变,不断改进而来的,不过当时所用的名称并不是现代人所熟悉的一 套。点心的蓬勃发展时期则是从上世纪 20 年代初才真正开始的。当时满清后人 不用工作,终日在饮食场所打发时光,致使酒楼、茶馆数目激增。各大茶馆、酒 楼纷纷争奇斗巧,推出不同花样的点心吸引顾客,使得当时的饮食极其繁复精致。 点心虽然不是广东人发明的,却是由广东人发扬光大并传往世界各地的。从 清 代同治年间开始,广东商人便喜欢聚到茶楼,一边谈生意, 一边品尝“一盅两件”(一碗茶和两样点心),这被称为“饮 茶”。广州的“二厘馆”(即每位二厘钱)茶楼清末就已存在, 这种茶馆一般用粗制绿釉壶泡茶,还供应松糕等价廉物美的 “茶点”。广东人对点心有着特殊的感情,就算是到大酒楼吃 盛宴,最后都会用几种点心作为漂亮的“闭幕曲”。 四川人也讲究饮茶,多以吃清茶为主,茶食不多,喜欢 在茶馆东拉西扯地 “摆龙门阵”。在人来人往的茶馆中一边品 饮盖碗茶,一边随心所欲地闲聊,同时 吃着茶点、看着曲艺表演,享受那份悠然、 闲散和漫不经心,实在是人生乐事。 江南人也有上茶楼吃点心、和朋友小聚的风俗。汪曾祺在《故人往事》中说: “摆酒请客,过于隆重。吃早茶则较为简便,所费不多,朋友小聚,洽谈生意, 大都是上茶馆;间或也有为了房地纠纷到茶馆来‘说事’的,有人居中调解,有 人 明辨是非,被称为‘吃讲茶’。”如此看来,江南的这一习俗与广东人的“饮茶” 实在 非常接近。
Câu 93: 四川人去茶馆主要做什么?
A 品尝点心
B 打发时光
C 调解纠纷
D 洽谈生意Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 43 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 94: 根据上文,下列说法正确的是:
A 点心至少已有 2500 年历史
B 江南的饮茶风俗来源于广东
C 四川茶馆供应的点心很精致
D “二厘馆”得名于供应两样点心Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 43 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 95: 喜欢在宴席最后安排些点心的是:
A 满清人
B 广东人
C 四川人
D 江南人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 43 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 96: 最适合做上文标题的是:
A 茶馆里的众生象
B 小小点心大用途
C 点心点缀的多彩人生
D 花样繁多的点心习俗Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 43 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 97 – 100: 现在很多人为了享受丰厚的积分回馈,办理了许多信用卡、商户积分卡等。 现以航空积分为例,谈谈航空联名卡的功能以及最常见的积分误区,以便让大家 对航空联名卡积分有所了解。 关于航空联名卡的功能,它除具有一般国际信用卡的功能外,同时还可以通 过刷卡消费,累积航空里程积分。联名卡持卡人可通过乘坐相关的航空公司航班, 获得里程积分,同时还可以通过使用信用卡消费,将消费积分按一定的兑换比例 换算为里程积分,加快里程积分的积累速度和数量。累积的里程达到一定的里程 数,持卡人就可获得高昂的航空保险、兑换免费机票、免费升级舱位、免费机场 停车、分期付款参加旅游行程、免费使用机场贵宾室等。 一般通过里程兑换免费机票是比较多的,然而一般持卡人 对于航空里程兑换机票一直存在着认识上的误区。最常见的误 区就是:把航空里程和实际里程混淆。实际上,里程积分和实 际里程换算之间有着很大的区别,需要通过换算公式进行换算 后才能使用,不同航空公司与不同合作银行之间的换算标准都 不同。 实际里程和航空里程的折算比例,主要考虑到票价折扣问 题,即折扣越少 ,航空公司能拿出来的奖励幅度越大,反之则越小。机票的折扣 高低与累积里程 的数量成反比,接近全价的机票,累积的里程则多;价格折扣越 多,累积的里程 则越少,这也是航空公司一般对 6 折以下的票价不予累积里程的 原因。 以国航的知音卡积分为例,从北京到上海两地距离约为 1088 公里,只有按 全价标准购买北京到上海的机票,才能获得 1088 以上标准的航空里程。如果飞 机票价是 6 折到全价(不含),所能积累的积分只能按照 1088 航空里程的 50% 获取,即是 544 航空里程了,而如果是 6 折(不含)以下票价则不再计算航空里 程。
Câu 97: 与信用卡相比,航空联名卡有什么特点?
A 能异地刷卡
B 能刷卡消费
C 可买到最低折扣的机票
D 可通过消费累积航空里程Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 43 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 98: 通过航空里程兑换机票,最常见的误区是:
A 积分与实际里程无关
B 各航空公司的标准相同
C 混淆了航空里程与实际里程
D 航空公司与银行换算标准相同Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 43 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 99: 使用知音卡,不能累积航空里程的是:
A 全价 1000 元,售价 1000 元
B 全价 1000 元,售价 800 元
C 全价 1000 元,售价 600 元
D 全价 1000 元,售价 500 元Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 43 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 100: 上文主要介绍了:
A 信用卡的其他用途
B 如何买到折扣高的机票
C 怎样申请办理航空联名卡
D 航空联名卡的功能及积分误区Đúng
Sai
HSK 6 - H61002 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 1 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
Thông tin
Đề thi HSK 6 – H61002 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 1 câu hỏi
1. Câu hỏi
100.00 điểmCâu 101:缩写。
(1)仔细阅读下面这篇文章,时间为 10 分钟,阅读时不能抄写、记录。
(2)10 分钟后,监考收回阅读材料,请你将这篇文章缩写成一篇短文,时 间为 35 分钟。
(3)标题自拟。只需复述文章内容,不需加入自己的观点。
(4)字数为 400 左右。
(5)请把作文直接写在答题卡上。
一大早,我跳上一辆出租车,要去郊区一家企业做培训。因为是高峰时刻, 没多久车子就堵在车阵中。此时前座的司机开始不耐烦地叹起气来,我随口和他 聊:“最近生意好吗?”“有什么好?到处都不景气,你想我们出租车生意会好 吗?每天十几个小时,也赚不到什么钱,真是气人!” 显然这不是个好话题,还是换个话题好了,我想。于是我说:“不过还好你 的车很大、很宽敞,即便是塞车,也让人觉得很舒服„„”他打断了我的话,声 音激动了起来:“舒服个鬼!不信你每天来坐 12 个小时看看,看你还会不会觉 得舒服!”接着他的话匣子开了,抱怨公司,抱怨客人,我只能安静地听,一点 儿插嘴的机会也没有。 第二天同一时间,我跳上了另一辆出租车,去郊区同一家企业。然而这一次, 经历却迥然不同。一上车,一张笑容可掬的脸庞转了过来,伴随的是轻快、愉悦 的 声音:“您好,请问要去哪里?”真是难得的亲切,我心中有些惊讶,随即告 诉了 他目的地。他笑着答:“好,没问题!”然而没走两步,车子又在车阵中动 弹不得 了。前座的司机手握方向盘,开始轻松地吹起口哨、哼起歌来,显然今天 心情不错 。于是我问:“看来你今天心情很好嘛。” 他笑得露出了牙齿:“我每天都是这样啊,每天心情都很好。”“为什么呢?” 我问:“大家不都说不景气,工作时间长,收入不理想吗?”司机说:“没错, 我也有家有小孩要养,所以开车时间也跟着拉长为 12 个小时。不过,日子还是 过 得很开心,我有个秘密„„”他停顿了一下:“说出来您别笑话我。” 他说:“我总是换个角度来想事情。例如,我觉得出来开车,其实是客人付 钱 请我出来玩。像今天一早,我就碰到您,花钱请我跟您到郊区玩,这不是很好 吗? 等到了那儿,您去办您的事,我就正好可以顺道欣赏欣赏郊区的景色,抽根 烟再走 。”他继续说:“像前几天我送一对情侣去东湖水库看夕阳,他们下车后, 我也下了 车,挤在他们旁边看看夕阳才走,反正来都来了嘛,更何况还有人付钱 呢?” 我突然意识到自己很幸运,跟这位司机同车出游,真是棒极了。又能坐车, 心情又好,这样的服务很难得,我决定跟这位司机要个电话,以便以后有机会再 联系他。接过他名片的同时,他的手机铃声正好响起,有位老主顾要去机场,原来喜欢他的不只我一个。相信这位司机的工作态度,不但替他赢到了心情,也给 他带来许多生意。 经济不景气,心情就更要争气。当我们换一种心态去看待自己的工作,并带 着游戏般的愉快心情面对工作时,你会发觉自己的内在能量强大了许多。工作其 实是一种伪装,让我有很好的借口及机会,能借着演讲及各种活动,去认识许许 多多精彩有趣的人,这不是很过瘾吗? 快乐其实是一种习惯,不管大环境怎么变,寻找快乐的决心不能变。Đúng
Sai