Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn đề thi HSK 5 – H51002.
HSK 5 - H51002 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51002 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 1:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 2:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 3:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 4:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 5:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 6:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 7:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 8:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 9:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 10;
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 11:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 12:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 13:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 14:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 15:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 16:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 17:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 18:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 19:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 20:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 21 – 45:请选出正确答案。
Câu 21:Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 22:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 23:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 24:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 25:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 26:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 27:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 28:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 29:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 30:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 31:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 32:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 33:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 34:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 35:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 36:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 37:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 38:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 39:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 40:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 41:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 42:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 43:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 44:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 45:
Đúng
Sai
HSK 5 - H51002 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51002 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 46 – 60:请选出正确答案。
Câu 46 – 48: 医生为了说明饮酒的坏处,把两条一样的小虫( 46 )放进装酒和装水的瓶子 里。放在酒里的那条小虫很快就死了,而放在水里的那条一点儿事也没有。医生 对周围的病人说:“看见了吧,你们从这个 ( 47 ) 中明白了什么?”这时,一个病 人站起来,认真回答说:“喝酒的人的 ( 48 ) 里绝对不会有这种虫子。”
Câu 46:
A 反复
B 分别
C 互相
D 仍然Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 47:
A 现象
B 规则
C 道理
D 项目Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 48:
A 肚子
B 抽屉
C 物质
D 粮食Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 49 – 52: 人为什么会做梦,梦有什么意义,人类 ( 49 ) 了近千年也还没有找到答案。但 是人们相信一些常见的梦 ( 50 ) 着特别的意义。例如,我们梦见要出门远行,要乘 坐飞机、火车或者其他交通工具,但是却晚了一点儿,没有赶上。这种梦代表你 错过了人生的一次机会,当人们面对重要的选择而犹豫的时候,常做这种梦。再 有,( 51 ) ,可是却发现自己根本读不懂考试的题目。这种梦说明你正 ( 52 ) 挑战, 但是你还没有做好准备。
Câu 49:
A 想像
B 观察
C 思考
D 幻想Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 50:
A 表现
B 包含
C 保持
D 采取Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 51:
A 当你加班的时候
B 一次重要的考试结束后
C 有时候我们会梦见参加考试
D 如果你梦到和朋友去郊区旅游Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 52:
A 面临
B 逃避
C 参考
D 承担Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 53 – 56: 有一个孩子跑到山上,对着山谷喊了一声:“喂„„”声音刚落,从四面八 方传来了阵阵“喂„„”的回声。大山答应了,孩子很惊讶,又喊了一声:“你 是谁?”大山也问:“你是谁?”孩子喊:“为什么不告诉我?”大山也喊:“为 什么不告诉我?”孩子 ( 53 ) 生气了,喊道:“我恨你!”他哪里知道这一喊不得 了, ( 54 ) 世界传来的声音都是:“我恨你,我恨你„„”孩子哭着跑回家,告诉 了妈妈。妈妈说:“孩子,你回去对着大山喊‘我爱你’,试试看结果会怎样, 好吗?”孩子又跑到山上。果然,这次孩子被包围在“我爱你,我爱你”的回声 中。孩子笑了,群山笑了。 有时候,我们总是在怪别人的态度太冷漠、自己的 ( 55 ) 太不好,却不知你是 对方一面最好的镜子。如遇到这样的情况,不妨问问自己做了什么。 ( 56 ) ,你得 先去爱别人。
Câu 53:
A 忍不住
B 怪不得
C 舍不得
D 说不定Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 54:
A 总共
B 全面
C 整个
D 完整Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 55:
A 愿望
B 情绪
C 运气
D 原则Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 56:
A 想让别人爱你
B 每个人都需要快乐
C 尊重别人就是尊重自己
D 不管别人喜欢不喜欢你Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 57 -60: 警察站在一个新的路口,准备 ( 57 ) 第一辆通过的汽车。市政府规定,第一辆 汽车的驾驶者,可获得 1000 元的奖金。 一辆汽车飞快地开到这里,警察向驾驶者宣布了这个决定后,顺便问了一句: “先生,您得到了这笔钱,( 58 ) ?” 驾驶者不假思索地答道:“首先,我要去领一个驾驶 ( 59 ) 。”坐在旁边的妻子 一听,连忙向警察解释说:“警官先生,我丈夫今天酒喝多了,说话总是语无伦 次的。”坐在后座上的、耳朵有问题的妈妈生气地补充道:“你看,我早就知道, 你偷了汽车是 ( 60 ) 不了多远的„„”
Câu 57:
A 掌握
B 阻止
C 迎接
D 控制Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 58:
A 最想感谢谁
B 一定十分激动吧
C 准备用它来做什么
D 是否考虑换一辆车Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 59:
A 执照
B 文件
C 支票
D 合同Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 60:
A 抢
B 逃
C 瞧
D 滚Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 61 – 70:请选出与试题内容一致的一项。
Câu 61: 很多父母在教育孩子时往往都有自己的许多主张,而且都非常有道理。但是 在实际生活中,他们又往往不能按照那些主张去做,他们的理由很简单:工 作太忙,实在没有时间。
A 小孩子有很多想法
B 教育孩子其实很简单
C 许多家长没时间教育孩子
D 许多父母不知道该怎么教育孩子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 62: 甲骨文大约产生于商周之际,是目前发现的中国最为古老的文字,它记录了 公元前 3000 多年以前中国人祖先的活动。但由于甲骨文是比较成熟的文字, 所以专家们认为,中国文字产生的年代实际应该要更久远一些。
A 中国人创造了甲骨文
B 甲骨文产生于商周之前
C 甲骨文有 3000 多年的历史
D 甲骨文不是真正意义上的文字Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 63: 按照饮食特点分,中国主要有四大菜系,即川菜、鲁菜、淮菜和粤菜。当然, 其中最有名的,还是大家熟悉的川菜。川菜的突出特点是麻和辣,最正宗的 川菜是成都和重庆两地的菜肴。如今川菜馆早已遍布世界各地,受到了人们 的广泛欢迎。
A 川菜口味清淡
B 重庆菜属于川菜
C 中国菜的特点是麻和辣
D 成都和重庆两地才有川菜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 64: 古时候,某人想向一个财主借牛,于是派人给财主送去一封借牛的信。财主 正陪着客人聊天,他怕客人知道自己不识字,便假装在看信。他一边看,一 边不住地点头,然后抬头对来人说:“知道了,过一会儿我自己去好了。”
A 财主家没牛
B 财主没看懂信
C 信写得很简单
D 财主亲自把牛给送去了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 65: 赛龙舟是中国民间传统的水上体育娱乐项目,已流传两千多年,多是在喜庆 节日举行,是多人集体划桨竞赛。中国各民族的龙舟赛略有不同,龙舟的大 小也因地而异。汉族多在每年“端午节”举行比赛,船长一般为 20 到 30 米,每艘船上约 30 名水手。
A 端午节才会赛龙舟
B 赛龙舟是双人比赛
C 赛龙舟属于集体项目
D 赛龙舟是汉族特有的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 66: 现在,如果要问人们选择职业时主要考虑的是什么,有相当一部分人会以收 入多少作为标准。当然,也有人主要看自己是否喜欢这份工作。也许,最理 想的情况是能找到一份既让人喜欢又有较多收入的职业。可惜的是,这种情 况在生活中并不能经常遇到。
A 现在人们经常换工作
B 人们找工作的标准不同
C 喜欢的才是最好的工作
D 找一份满意的工作并不难Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 67: 世界上最早的地图是 1973 年 12 月在湖南长沙马王堆出土的,那是三幅汉代 的彩色帛绘地图,距今 2100 多年。图上绘制着今天湖南、广东、广西三省 的交界地区。令人惊奇的是,图中绘有大小河流、山脉、城镇 30 余处,与 今天的地图基本相同。
A 那些地图用于军事
B 最早的地图是黑白的
C 那三幅地图是汉朝的
D 地图的内容已经模糊Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 68: 早在一个多世纪以前的小说里,人类就开始在火星上散步了,然而直到今天, 这还只是个设想。但许多人坚信,问题不是人类能不能登上火星,而是在什 么时候、通过什么方式到达那里。就目前的情况看,火星是最有可能成为人 类第二家园的地方。因为在所有太阳系的行星中,火星的环境与地球最相像。
A 登上火星的办法很多
B 人类对火星的兴趣不大
C 人们对登上火星缺乏信心
D 人类未来有可能居住在火星上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 69: 国画,又称“中国画”,是中国传统绘画。工具和材料有毛笔、墨、国画颜 料、绢等,题材可分人物、山水、花鸟等。人物画所表现的是人类社会, 人与人的关系;山水画所表现的是人与自然的关系,将人与自然融为一 体;花鸟画则是表现大自然的各种生命,与人和谐相处。
A 中国画关注自然
B 国画的表现手法夸张
C 国画是传统与现代的结合
D 山水画表现人与人的关系Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 70: 一位著名的作家在外旅游,来到一座城市,决定去参观这个城市最大的书店。 听到这个消息,书店的老板想做点让这位作家高兴的事情。于是,他在所有 的书架上全摆满了这位作家的著作。作家走进书店,见书架上全是自己的书, 很吃惊。“其他人的书呢?”他迷惑不解地问。“其他人的书?”书店老板 一时不知所措,信口说道:“全„„全都卖完了。”
A 书店老板很幽默
B 作家的书被卖光了
C 这家书店规模不大
D 书店老板闹了个笑话Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 71 – 90: 请选出正确答案。
Câu 71 – 74: 一直以来,“80 后”这个词儿都含有年轻的味道。随着时间的流逝,我们突 然发现,第一批“80 后”——1980 年出生的人,已经步入而立之年了。 三十而立的“80 后”月收入情况如何?调查显示,就全国范 围来看,“1980”们月收入主要集中在 3000-5000 元,比例为 31.2%。其次是集中在 1500-3000 元,比例也近三成。调查还显 示,“1980”们将近五成无房无车,比例为 47.9%。 房子、车子的压力对于“80 后”的影响越来越明显。前两年, 很少有“80 后”会为了公司的薪水、福利等斤斤计较,他们关注 工作环境更多。但现在,不少“80 后”在办公室里的话题就是围 着“钱”打转转。 专家认为,如果 30 岁的“80 后”现在在职场上还无法收获满足感,他们会 对未来失去信心,并因此害怕承担家庭责任。
Câu 71: “80 后”指的是哪些人?
A 年轻人
B 30 岁以上的人
C 80 年代出生的人
D 80 年代参加工作的人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 72: “1980”们无房无车的比例为:
A 30%
B 31.2%
C 47.9%
D 50%Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 73: “80 后”的压力主要来自哪里?
A 收入
B 婚姻
C 年龄
D 情感Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 74: 下列哪项最适合做上文的标题?
A 年轻的“80 后”
B “80 后”的无奈
C 失去信心的“80 后”
D “80 后”的幸福生活Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 75 – 78: 这几年公司发展得很不错,每年春节前都会发给工人两个月的奖金,但是今 年公司却没挣到多少钱。经理很担心工人们会伤心、失望。 这天,他突然想起小时候去买糖:别的服务员都是先抓一大把,拿去称,再 一颗一颗减少;只有一个服务员,每次都抓不够重量,然后一颗一颗往上加。虽 然拿到的糖是一样的,但人们都喜欢后者。经理想到了办法。 过了两天,传来一个消息——今年公司发展不好,有些人可能得离开公司。 工人们听了之后都开始担心,以为要离开的是自己。 后来经理宣布了一个消息:大家都是一家人,虽 然公司有困难,但不能丢掉任何人,只是没有奖金了。 这个消息使所有的人都放下了心:奖金不重要, 有工作就好。 春节快到了,工人们都做了过个穷年的打算。这 时经理通知开会,工人们又担心:“会有什么变化 吗?”谁知参加会议的人回来兴奋地喊道:“有!有!还是有奖金的!一个月的!” 工人们听了,发出一片热烈的欢呼声。
Câu 75.今年公司怎么样?
A 发展得不错
B 挣的钱不多
C 要给工人发糖
D 要发两个月的奖金Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 76: 根据经理小时候买糖的情况,可以知道:
A 服务员给的重量不够
B 服务员一块儿一块儿地卖
C 服务员卖糖的方式都一样
D 不同的卖糖方法影响人的心情Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 77: 今年公司的工人:
A 有人要离开
B 得不到奖金
C 都参加了会议
D 得到了一个月的奖金Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 78:
关于经理的办法,正确的是:
A 让工人都很难过
B 增加了公司的收入
C 使工人得到了安慰
D 使一部分人丢了工作Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 79 – 82: 一个青年大学毕业后,曾为自己树立了许多目标,可是几年下来,依然一事 无成,他决定去找一位智者。 他找到智者时,智者正在屋里读书。他向智者倾诉,智者听后微笑着对他说: “来,你先帮我烧壶开水。” 青年看见墙角放着一把很大的水壶,旁边是一个小火灶,可是没发现柴火, 于是便出去找。他在外面拾了一些枯枝回来,装满一壶水,放在灶台上,在灶内 放了一些柴便烧了起来,可是由于壶太大,那些柴烧尽了,水也没开。于是他跑 出去继续找柴,回来的时候那壶水已经凉得差不多了。这回他学聪明了,没有急 于点火,而是再次出去找了些柴,由于柴准备充足,水不一会儿就烧开了。 智者问他:“如果没有足够的柴,你该怎样把水烧开?” 青年想了一会儿,摇了摇头。 智者说:“如果那样,就把水壶里的水倒掉一些。” 青年若有所思地点了点头。 智者接着说:“你一开始树立了太多的目标,就像这 个大水壶装了太多水一样,而你又没有足够的柴,所以 不能把水烧开,要想把水烧开,你应该或者倒出一些水, 或者先去准备柴。” 青年恍然大悟。回去后,他把计划中所列的目标去掉了许多,只留下最近的 几个,同时利用业余时间学习各种专业知识。几年后,他的目标基本上都实现了。 只有删繁就简,从最近的目标开始,才会一步步走向成功。万事挂怀,只会 半途而废。另外,我们只有不断地捡拾“柴”,才能使人生不断加温,最终让生 命沸腾起来。
Câu 79: 第 2 段中画线词语“倾诉”的意思最可能是
A 祝贺
B 借钱
C 要水喝
D 说出心里话Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 80: 柴不够时,智者建议怎样把水烧开?
A 请人帮忙
B 倒掉一些水
C 换一个小壶
D 分几次来烧Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 81: 关于那个青年,可以知道什么?
A 缺少目标
B 大学刚毕业
C 什么事都不会做
D 改变了过去的做法Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 82: 上文主要想告诉我们什么?
A 目标要实际
B 应多听意见
C 要敢于挑战
D 要珍惜时间Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 83 – 86: 电视带给我们许多快乐,使我们学到了很多知识,丰富了我们的文化生活, 但电视也给我们带来了很多坏处。 第一,电视使我们的家庭缺少了感情,在家里,我们过多地看电视,忽视了 家庭成员之间的交流,使家庭缺少了大家在一起聊天、 欢乐的时间。第二,电视使我们花去了很多可以用来看 书、学习的时间,那些特别喜欢看电视的孩子,会对学 习失去兴趣,导致学习成绩下降。第三,电视会伤害我 们的身体,许多人看电视看到很晚,每天睡眠时间严重 不足,不但影响工作,而且影响身体健康,长时间地看 电视还会对眼睛产生影响,很多人因为看电视而戴上了 眼镜。第四,看电视使我们减少了社会活动,有了电视,我们不再喜欢到朋友那 里去,很多人靠呆在家里安安稳稳地看电视来度过时间。 总之,电视带给我们知识和娱乐,它带给我们的快乐是主要的。但同时它也 带来了一定的危害,重要的是我们怎样来充分利用电视,怎样来看电视。
Câu 83: 为什么看电视会影响家庭感情?
A 交流减少
B 睡眠减少
C 引起许多争论
D 占用了读书时间Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 84: 根据上文,下列哪项正确?
A 电视广告危害很大
B 许多人反对看电视
C 看电视可以培养感情
D 电视给人们带来了快乐Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 85:关于看电视,作者认为:
A 能提高学习成绩
B 小孩子不适合看电视
C 可以改善人们的情绪
D 可以丰富人们的知识Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 86: 上文主要介绍的是:
A 电视带来的问题
B 电视的娱乐价值
C 如何充分利用电视
D 电视对身体造成的损害Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 87-90: 每天上午 11 点,都会有一辆高级小汽车穿过市中心公园。车里除了司机, 还有一位主人——无人不知的百万富翁。 这位百万富翁发现:每天上午都有一位衣着破烂 的人坐在公园的凳子上,一动不动地看着他住的酒 店。有一天,百万富翁对这个人产生了兴趣,他让司 机停下车,走到那人面前说:“请原谅,我不明白你 为什么每天上午都在这儿看我住的酒店。” “先生,”穷人说, “我没钱,没家,没住宅,只 得睡在这条长凳上,不过,每天晚上我都梦到住进了这家酒店。” 百万富翁觉得很有趣,于是对那人说:“今天晚上我就让你如愿以偿。我为 你在酒店订一间最好的房间,并支付一个月房费。” 几天后,百万富翁想去问那人是否觉得满意。然而,他发现那人已搬出了酒 店,重新回到公园的凳子上了。 百万富翁来到公园,问穷人为什么要这样做,穷人回答道:“一旦我睡在凳 子上,我就梦见自己睡在那座豪华的酒店里,真是妙不可言;可一旦我睡在酒店 里,我就梦见自己又回到了冷冰冰的凳子上,这梦真是可怕极了,以致完全影响 了我的睡眠!”
Câu 87: 百万富翁为什么对那个穷人感兴趣?
A 穿着很奇怪
B 每天睡在长凳上
C 每天看着那个酒店
D 和一个朋友长得像Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 88: 富翁为那个穷人做什么了?
A 买了一座房子
B 雇了一个司机
C 送给他一辆车
D 付了一个月房费Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 89: 穷人觉得住酒店怎么样?
A 晚上太吵了
B 比想像的好
C 不如睡长凳
D 和其他地方差不多Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 90: 穷人离开了酒店,是因为:
A 太冷
B 睡眠不好
C 酒店限制太多
D 一个月到期了Đúng
Sai
HSK 5 - H51002 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 10 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51002 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 10 câu hỏi
1. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 91 – 98:完成句子。
例如:发表/这篇论文/什么时候/是/的
=> 这篇论文是什么时候发表的?
Câu 91:
七大奇迹/长城/是/世界/之一Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 10 câu hỏi
2. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 92:
一直/班主任家的/占线/电话Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 10 câu hỏi
3. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 93:
中老年消费者/这种产品/针对/主要Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 10 câu hỏi
4. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 94:
要/她/出席此次/学术讨论会/邀请专家Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 10 câu hỏi
5. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 95:
他/食物/分配给了/把/每个士兵Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 10 câu hỏi
6. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 96:
他的/佩服/勇气/很让/我Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 10 câu hỏi
7. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 97:
预订/3/号桌/已经/了/被/别人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 10 câu hỏi
8. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 98:
请/重新/您的密码/输入Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 10 câu hỏi
9. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 99: 请结合下列词语(要全部使用),写一篇 80 字左右的短文。
宿舍、理解、开心、坦率、帮助
A. tự làm
B. không làmĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 10 câu hỏi
10. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 100: 请结合这张图片写一篇 80 字左右的短文。
A. tự làm
B. không làm
Đúng
Sai