Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu các bạn đề thi HSK 4 – H41002.
HSK 4 - H41002 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41002 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 1 – 10:
例如:
我想去办个信用卡,今天下午你有时间吗?陪我去一趟银行?
★ 他打算下午去银行。 ( √ )
现在我很少看电视,其中一个原因是,广告太多了,不管什么时间,也 不管什么节目,只要你打开电视,总能看到那么多的广告,浪费我的时间。
★ 他喜欢看电视广告。 ( × )
Câu 1:
★ 签证已经办好了。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 2:
★ 现在她也做妈妈了。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 3:
★ 小王今天要加班。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 4:
★ 节日是文化的一部分。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 5:
★ 王教授脾气很大。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 6:
★ 真正的爱情不需要浪漫。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 7:
★ 年轻人喜欢早上锻炼身体。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 8:
★ 小林正在找工作。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 9:
★ 应该总结过去的经验。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 10:
★ 广告词应该简短。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 11 – 25:
例如:
女:该加油了,去机场的路上有加油站吗?
男:有,你放心吧。
问:男的主要是什么意思?
A 去机场
B 快到了
C 油是满的
D 有加油站 √
Câu 11:A 正在做饭
B 正在购物
C 在擦窗户
D 在收拾厨房Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 12:
A 能力
B 数量
C 知识
D 专业Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 13:
A 非常鲜
B 很好喝
C 太辣了
D 太咸了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 14:
A 没兴趣
B 票很贵
C 票不好买
D 喜欢打网球Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 15:
A 换裤子
B 戴帽子
C 洗个澡
D 散散步Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 16:
A 夫妻
B 母子
C 父女
D 姐弟Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 17:
A 今天上午
B 明天下午
C 明天晚上
D 后天上午Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 18:
A 太旧了
B 是货梯
C 电梯坏了
D 他们去二层Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 19:
A 送给邻居
B 要多运动
C 搬到院子里
D 再多买几朵Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 20:
A 一刻钟
B 20 分钟
C 40 分钟
D 一个小时Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 21:
A 人与自然
B 动物世界
C 经济与法
D 体育新闻Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 22:
A 饺子
B 米饭
C 面条
D 面包Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 23:
A 很顺利
B 天气很热
C 时间很紧张
D 遇到些麻烦Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 24:
A 商店
B 宾馆
C 教室
D 办公室Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 25:
A 减肥
B 爬山
C 踢足球
D 打篮球Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 26 – 45:
例如:
男:把这个文件复印五份,一会儿拿到会议室发给大家。
女:好的。会议是下午三点吗?
男:改了。三点半,推迟了半个小时。
女:好,602 会议室没变吧?
男:对,没变。
问:会议几点开始?
A 两点
B 3 点
C 3:30 √
D 6 点
Câu 26:
A 他是警察
B 他是负责人
C 他熟悉上海
D 他放暑假了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 27:
A 女的刚回来
B 他们在机场
C 男的很失望
D 男的要去上班Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 28:
A 被批评了
B 被人骗了
C 赚了很多钱
D 找到一百元Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 29:
A 银行
B 洗手间
C 小商店
D 吸烟室Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 30:
A 健康
B 旅游
C 饮食
D 花费Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 31:
A 收到短信了
B 她今天结婚
C 衣服很漂亮
D 得到一个礼物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 32:
A 4 月
B 5 月
C 8 月
D 10 月Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 33:
A 很勇敢
B 很诚实
C 很可爱
D 很有礼貌Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 34:
A 他很热情
B 他力气大
C 他是研究生
D 他文章写得好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 35:
A 迟到
B 赢不了
C 会下雨
D 不认识路Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 36:
A 很瘦
B 个子矮
C 十分骄傲
D 爱好历史Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 37:
A 15 岁
B 16 岁
C 25 岁
D 26 岁Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 38:
A 老师
B 班长
C 校长
D 院长Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 39:
A 要考数学
B 作业很多
C 考试提前了
D 考试成绩不好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 40:
A 游泳
B 骑马
C 表演
D 画画儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 41:
A 比赛很乱
B 大家都很笨
C 他们都很胖
D 他没得第一名Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 42:
A 让人更成熟
B 让皮肤湿润
C 让空气湿润
D 让人很凉快Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 43:
A 免费试用
B 买一送一
C 半价出售
D 九折出售Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 44:
A 压力不大
B 已按时完成
C 质量有问题
D 完成速度太慢Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 45:
A 接受道歉
B 感谢同事
C 解释原因
D 接受任务Đúng
Sai
HSK 4 - H41002 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 32 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41002 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 32 câu hỏi
1. Câu hỏi
11.15 điểmCâu 46 – 50:
A 冷静
B 地址
C 引起
D 坚持
E 禁止
F 消息
例如:她每天都( D )走路上下班,所以身体一直很不错。
46.他从网站上看到了这个激动人心的( )。
47.这儿写着“( )停车”,他们只好把车停在那边了。
48.喂,告诉我你的( ),我准备给你寄几本书。
49.人与人之间如果缺少交流,可能就会( )误会。
50.问题越是复杂时,你越要( ),千万别着急。Sắp xếp các yếu tố
- F
- E
- B
- C
- A
-
Câu 46
-
Câu 47
-
Câu 48
-
Câu 49
-
Câu 50
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 32 câu hỏi
2. Câu hỏi
11.15 điểmCâu 51 – 55:
A 填
B 正式
C 温度
D 酸
E 广播
F 肚子
例如:A:今天真冷啊,好像白天最高( C )才 2℃。
B:刚才电视里说明天更冷。
51.A:我的( )在叫了,早上只吃了一小块儿蛋糕。
B:饿了?我包里有巧克力,给你。52.A:这两瓶饮料有什么区别吗?
B:左边这瓶有点儿( ),右边这瓶是甜的。53.A:快点儿,咱们的飞机就要起飞了。
B:没事,( )里说,国际航班都推迟起飞了,咱可以再逛逛。54.A:最近怎么穿得这么( )?很精神啊。
B:我现在开始上班了,这是公司的规定。55.A:你好,我想办一张信用卡。
B:好的,先生,请您先( )一下这张申请表。Sắp xếp các yếu tố
- F
- D
- E
- B
- A
-
Câu 51
-
Câu 52
-
Câu 53
-
Câu 54
-
Câu 55
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 32 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 56 – 65:
例如:
A 可是今天起晚了
B 平时我骑自行车上下班
C 所以就打车来公司
=> B A C
Câu 56:
A 做事情往往需要照顾大的方面
B 而放弃掉“森林”
C 换句话说,就是不要仅仅为了一棵“大树”-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 32 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 57:
A 于是大家都以为他是一个骄傲的人
B 他从来不主动和别人说话
C 其实他只是有点儿害羞-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 32 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 58:
A 语法是语言学习中很重要的一部分
B 却不是语言学习的全部
C 文化在语言学习中也很重要-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 32 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 59:
A 选择在电视上做广告
B 扩大我们葡萄酒的影响力
C 是因为它可以在较短的时间内-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 32 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 60:
A 这种树叶宽、厚的绿色植物
B 也能给我们带来一个好的心情
C 不仅可以使室内空气更新鲜-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 32 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 61:
A 就受到人们的普遍欢迎
B 当时的人们没想到它会给环境带来严重的污染
C 100 年前,塑料一出现-
C
-
A
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 32 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 62:
A 首先要学会像扔垃圾一样把烦恼扔掉
B 生活中总会有烦恼
C 要想让自己轻松、愉快-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 32 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 63:
A “明”由两个字组成
B 左边的“日”代表太阳,而右边的“月”代表月亮
C 所以“明”在汉语中表示有光亮的意思-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 32 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 64:
A 河水不深,非常清
B 我记得,以前村子的旁边有一条小河
C 清得可以看见河底的水草和成群的小鱼-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 32 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 65:
A 可惜到现在仍然没有一个科学的说法
B 有些人甚至专门写过这方面的书
C 很多人都曾经试着对梦进行解释-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 32 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 66 – 85:请选出正确答案。
例如:她很活泼,说话很有趣,总能给我们带来快乐,我们都很喜欢和她在一起。
★ 她是个什么样的人?
A 幽默 √
B 马虎
C 骄傲
D 害羞
Câu 66:司机喝酒后不允许开车。因为无论对自己还是对其他人,这样做都是极其 危险的。
★ 根据这段话,司机:
A 很危险
B 爱喝啤酒
C 都很友好
D 酒后不能开车Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 32 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 67:最有用的人,不一定是最能说的人。上天给我们两只耳朵、一个嘴,就是 让我们多听少说的。学会多听,说明一个人真正成熟了。
★ 这段话告诉我们:
A 要多听
B 要准时
C 要多表扬别人
D 要严格要求自己Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 32 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 68:孩子从小就要养成管理自己的好习惯。管理自己不但指自己的事情自己做,
更重要的是时间管理,让孩子会计划自己的时间,今天应该完成的事情就
不能留到明天,不要总说“来不及了”。
★ 为什么有的孩子总说“来不及了”?
A 太懒
B 很孤单
C 爱开玩笑
D 不会管理时间Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 32 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 69: 您看这个沙发怎么样?我们年底有活动,正在打折,比平时便宜了一千块。 不过您放心,质量肯定不“打折”,这种沙发是今年最流行的,有很多种颜
色可以选择,您可以考虑一下。
★ 这种沙发:
A 不打折
B 特别软
C 样子很流行
D 质量不合格Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 32 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 70: 当我觉得累的时候,我就找一个安静的地方,一边喝茶一边听音乐。弟弟 正好和我相反,这种时候,他喜欢去热闹的地方,和别人一起唱歌、跳舞。
★ 弟弟累的时候:
A 讨厌约会
B 喜欢玩电脑
C 会找我聊天
D 会去唱歌跳舞Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 32 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 71:只有动作没有感情的表演是没有生命力的,一个好的演员,想要拉近和观 众的距离,就要学会用感情和观众进行对话与交流。
★ 表演要具有生命力,应该重视什么?
A 生命
B 感情
C 动作
D 感觉Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 32 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 72: 这是一家在当地非常有名的面馆儿,历史已经超过 50 年了。它一直只卖一 种东西:牛肉面。由于面的味道很特别,在众多食客中名气很大。
★ 这家面馆儿:
A 顾客不多
B 只卖羊肉汤
C 在全国很有名
D 有半个世纪了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 32 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 73:晚上,我刚刚躺下,就响起了敲门声。一猜就知道是和我一起租房的那个 人又没带钥匙。他好像特别马虎,虽然每次都红着脸向我说抱歉、打扰了, 可过不了几天,就又能听到他的敲门声了。
★ 敲门的那个人怎么了?
A 生病了
B 走错门了
C 工作太忙
D 忘拿钥匙了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 32 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 74:同情是最美好的情感之一,然而同情并不是高高在上的关心,它应该是对 别人经历的情感的理解、尊重和支持。
★ 这段话认为,同情:
A 很无聊
B 让人难受
C 不是可怜
D 是暂时的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 32 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 75:猜猜我奶奶给了我什么生日礼物?一个照相机!正好明天去海洋馆,我来 给你们照相吧。
★ 奶奶给孙子买照相机,是因为:
A 想鼓励他
B 他过生日
C 春节快到了
D 要去海洋馆Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 32 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 76:这座楼一共有 28 层,为了节约您的时间,3 号、4 号电梯 17 层以下不停, 直接到 17-28 层,如果您要到 1-16 层,请乘坐西边的 1 号和 2 号电梯。
★ 1 号电梯可以去哪层?
A 16
B 17
C 18
D 19Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 32 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 77:我姓李,是各位的导游。这是大家的护照和房卡,放下行李后请到这里集 合,我们一会儿去吃饭。晚上有京剧,座位要提前联系,想看的现在报名。
★ 导游让大家报名去:
A 参观
B 吃饭
C 看京剧
D 参加演出Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 32 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 78: 经过他的努力,公司的生意越做越大,最近又在三个城市开了新的分公司。 一切都在往好的方向发展,他也更有信心了。
★ 公司现在怎么样?
A 收入减少
B 发展很快
C 主要制造家具
D 不适应市场变化Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 32 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 79: 我们对失败应该有正确的认识。偶尔的失败其实可以让我们清楚自己还有 什么地方需要提高,这可以帮助我们走向最后的成功。
★ “这”指的是:
A 仔细
B 认真
C 失败
D 准确的判断Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 32 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 80 – 81:
年轻人刚刚进入社会的时候,不要太急着赚钱,不要眼睛里只有工资和奖金。 实际上,正确的做法应该是,在工作的前几年,重点要丰富自己的工作经验,学 习与同事们交流的方法,积累专业的知识和技术,还有,要懂得什么是职业的态 度等。这些比收入重要多了。
Câu 80:
★ 什么更重要?
A 经验
B 友谊
C 标准
D 过程Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 32 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 81:
★ 这段话主要提醒刚进入社会的年轻人:
A 要有耐心
B 要信任别人
C 人都有缺点
D 不要怀疑自己Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 32 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 82-83.
《富爸爸,穷爸爸》讲了这样一个故事,作者的父亲和朋友的父亲对金钱的 看法完全不同,这使他对金钱有了兴趣,最终,他接受了朋友的父亲的看法,也 就是书中所说的“富爸爸”的看法:人们不应该为钱工作,而要让钱为我们工作。
Câu 82:
★ 这本书中的穷爸爸是指:
A 金钱
B 工作
C 作者的爸爸
D 朋友的爸爸Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 32 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 83:
★ 富爸爸对金钱的看法是:
A 先赚再花
B 钱并不重要
C 钱让人快乐
D 让钱为我们服务Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 32 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 84-85: 中国南北距离约 5500 公里,因此南北气候有很大区别。南方很多地方的冬 天一点儿也不冷,温度跟北方春天差不多,2 月份的时候已经很暖和,可以只穿 一件毛衣了,树开始长出新叶子,路边的花也开了,非常漂亮。所以很多北方人 都喜欢这个时候出发去南方旅游。不过可惜的是,南方很多地方冬天都看不到雪, 孩子们少了玩雪的快乐。
Câu 84:
★ 南方很多地方,2月:
A 树变绿了
B 都是晴天
C 逐渐变冷
D 会突然下雪Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 32 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 85:
★ 这段话主要介绍什么?
A 2月的天气
B 南北的不同
C 南方的冬天
D 南方的风景Đúng
Sai
HSK 4 - H41002 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 15 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41002 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 15 câu hỏi
1. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 86 – 95:完成句子。
例如:那座桥/800/年的/历史/有/了
那座桥有800年的历史了。
Câu 86:
好处/抽烟/对身体/没有Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 15 câu hỏi
2. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 87:
我/陪叔叔/去长城/看看/打算Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 15 câu hỏi
3. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 88:
个/又脏又破/那/白色的盒子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 15 câu hỏi
4. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 89:
妹妹/弹钢琴的声音/吵醒了/把爷爷Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 15 câu hỏi
5. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 90:
语言表达能力/经常阅读报纸/提高/能Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 15 câu hỏi
6. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 91:
举行/这次电影艺术节/在北京/也许/会Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 15 câu hỏi
7. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 92:
整理/儿子的复习笔记/得/很详细Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 15 câu hỏi
8. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 93:
请假休息/重感冒/让他/不得不Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 15 câu hỏi
9. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 94:
范围/他说的问题/今天讨论的/超出了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 15 câu hỏi
10. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 95:
告诉他/答案/你/最好/别Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 15 câu hỏi
11. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 96 – 100 : 看图,用词造句。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 15 câu hỏi
12. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 97:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 15 câu hỏi
13. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 98:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 15 câu hỏi
14. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 99:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 15 câu hỏi
15. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 100:
Đúng
Sai