Cách dùng “有“.
Ví dụ:
我有三本汉语词典。/Wǒ yǒu sān běn hànyǔ cídiǎn/ Tôi có ba quyển từ điển tiếng Trung
你有汉语书吗?/Nǐ yǒu hànyǔ shū ma?/ Bạn có sách tiếng Trung không?
你家有几个人?/Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén/ Nhà bạn có mấy người?
你家有网吗?/Nǐ jiā yǒu wǎng ma/ Nhà bạn có internet không?
你有几个英国朋友?/Nǐ yǒu jǐ ge yīngguó péngyǒu/ Bạn có mấy người bạn nước Anh?
Cách dùng “没有“.
Ví dụ:
我没有汉语书。/Wǒ méiyǒu hànyǔ shū/ Tôi không có sách tiếng Trung
我没有英国朋友。/Wǒ méiyǒu yīngguó péngyǒu/ Tôi không có người bạn nước Anh
我没有手机。/Wǒ méiyǒu shǒujī / Tôi không có điện thoại di động
我家没有网。/Wǒjiā méiyǒu wǎng/ Nhà tôi không có internet
Cách dùng “有没有“.
Nghĩa là “có hay không có”.
Ví dụ:
你有没有姐姐?/Nǐ yǒu méiyǒu jiějie/ Bạn có hay không có chị gái?
你有没有自行车?/Nǐ yǒu méiyǒu zìxíngchē/ Bạn có hay không có xe đạp?
你有没有汉语词典?/Nǐ yǒu méiyǒu hànyǔ cídiǎn / Bạn có hay không có từ điển tiếng Trung?
有(一)点儿 + adj
Ví dụ:
今天我有(一)点儿忙。/Jīntiān wǒ yǒu (yì) diǎnr máng/ Hôm nay tôi hơi bận một chút
这个箱子有(一)点儿大。/Zhège xiāngzi yǒu (yì) diǎnr dà/ Cái vali này hơi to một chút
今天我的工作很忙,有(一)点儿累。/Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn máng, yǒu (yì) diǎnr lèi/ Hôm nay công việc của tôi rất bận, hơi mệt một chút.
Bài viết cũ hơn
Từ vựng về chủ đề các loại xeBài viết mới hơn
Là vì tôi chưa đủ tốt – 是我不够好HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Bài viết liên quan
Bình luận
Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé