Cùng Trung tâm tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy tìm hiểu về chủ đề mua bán trong tiếng Trung nhé cả nhà.
I_Hội thoại mua bán giữa cô Trần Ngọc Thu và người Trung Quốc
A:老板,你好!
Lǎobǎn, nǐ hǎo!
Chào ông chủ! (老闆,你好!)
B:你要什么吗?
Nǐ yào shénme ma?
Chị mua gì ạ? (你要什麼嗎?)
A:这种水果怎么卖?
Zhè zhǒng shuǐguǒ zěnme mài?
Quả này bán thế nào đây? (這種水果怎麼賣?)
B:这个芒果十块钱一斤。
Zhè ge mángguǒ shí kuài qián yī jīn.
Quả xoài này10 tệ 1 cân.(這個芒果十塊錢一斤。)
A:甜不甜?
Tián bù tián?
Ngọt không em ? (甜不甜?)
B:甜啊。你看一看,它都熟透了。很软。
Tián a. Nǐ kàn yī kàn, tā dōu shú tòu le. Hěn ruǎn.
Ngọt chị ạ.Chị xem, chúng đều chín hết rồi. Rất là mềm.
(甜啊。你看一看,它都熟透了。很軟。)
A:可以便宜一点吗?
Kěyǐ piányi yīdiǎn ma?
Có thể rẻ hơn chút được không em?
(可以便宜一點嗎?)
A:十块钱太贵了。
Shí kuài qián tài guì le.
10 tệ thì đắt quá.(十塊錢太貴了)
B:那给你八块钱。
Nà gěi nǐ bā kuài qián.
Vậy lấy chị 8 tệ.(那給你八塊錢。)
A:六块,行吗?
Liù kuài, xíng ma?
6 tệ được không?(六塊,行嗎?)
B:太便宜了, 哪儿有这么卖。
Tài piányi le, nǎr yǒu zhème mài.
Rẻ quá, ở đâu bán thế đâu. (太便宜了,哪兒有這麼賣。)
A:我要三斤芒果。
Wǒ yào sān jīn mángguǒ.
Chị muốn 3 cân xoài.(我要三斤芒果)
B:还要点什么吗?
Hái yào diǎn shénme ma?
Chị còn chọn gì nữa không? (還要點什麼嗎)
B:这些桃子也不错。
Zhèxiē táozi yě bùcuò.
Đào này cũng rất ngon.(這些桃子也不錯)
A:我不喜欢吃桃子。
Wǒ bù xǐhuan chī táozi.
Chị không thích ăn đào.(我不喜歡吃桃子。)
B:那这个吧。刚摘下来呢。
Nà zhè ge ba. Gāng zhāi xiàlái ne.
Thế quả này đi. Vừa mới hái xuống đấy chị.
(那這個吧。剛摘下來呢。)
A:好香。这个小白瓜是哪国产的?
Hǎo xiāng. Zhè ge xiǎobáiguā shì nǎ guó chǎn de?
Thơm quá. Dưa lê này của nước nào sản xuất vậy?
(好香。這個小白瓜是哪國產的?)
B:是中国产的。
Shì Zhōngguó chǎn de.
Là Trung Quốc sản xuất.(是中國產的)
A:有没有越南产的?
Yǒu méiyǒu Yuènán chǎn de?
Có của Việt Nam sản xuất không?
(有沒有越南產的?)
B:那这些黄瓜是越南产的。你看一下。
Nà zhèxiē huángguā shì Yuènán chǎn de. Nǐ kàn yīxià.
Những quả dưa chuột này của Việt Nam sản xuất đấy. Chị xem đi.
(那這些黃瓜是越南產的。 你看一下。)
A:黄瓜多少钱一斤呢?
Huángguā duōshǎo qián yī jīn ne?
Dưa chuột bao tiền 1 cân?(黃瓜多少錢一斤呢?)
B:黄瓜三块钱一斤。
Huángguā sān kuài qián yī jīn.
Dưa chuột 3 tệ 1 cân.
(黃瓜三塊錢一斤。)
A:好像不太新鲜了。你看这里。
Hǎoxiàng bù tài xīnxiān le. Nǐ kàn zhèlǐ.
Hình như không tươi lắm. Em xem chỗ này.
(好像不太新鮮了。你看這裡)
B:哪有不太新鲜, 只有那个而已。其他都很新鲜。你看!
Nǎ yǒu bù tài xīnxiān,Zhǐ yǒu nà gè éryǐ. Qítā dōu hěn xīnxiān. Nǐ kàn!
Làm gì có chuyện không tươi lắm, chỉ có quả đó thôi. Những quả khác đều rất tươi.Chị xem.
(哪有不太新鮮,只有那個而已。其他都很新鮮。你看!)
A:你刚才说多少钱一斤?
Nǐ gāngcái shuō duōshǎo qián yī jīn? Em vừa nói bao nhiêu tiền 1 cân?
(你剛才說多少錢一斤?)
A:两块钱一斤,行吗?
Liǎng kuài qián yī jīn, xíng ma? 2 tệ 1 cân, được không?
(兩塊錢一斤,行嗎?)
B:看你买这么多就给你两块钱。
Kàn nǐ mǎi zhème duō jiù gěi nǐ liǎng kuài qián.
Thấy chị mua nhiều như vậy em lấy chị 2 tệ.
(看你買這麼多就給你兩塊錢)
A:那我要两斤。
Nà wǒ yào liǎng jīn.
Thế cho chị 2 cân.
(那我要兩斤。)
B:你自己挑吧。
Nǐ zìjǐ tiāo ba. Chị tự chọn nhé
(你自己挑吧。)
A:一共多少钱?
Yīgòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
(一共多少錢?)
B:下次再来!
Xià cì zài lái!
Lần sau chị lại đến nhé!
(下次再來!)
II_Tên một số loại trái cây trong tiếng Trung.
1 | Cây (quả lí gai) | 醋栗 | cù lì |
2 | (Cây, hạt) thông đỏ hôi | 榧子 | fěizi |
3 | (Cây, quả) dương mai | 杨梅 | yángméi |
4 | (Cây, quả) hạnh | 杏子 | xìngzi |
5 | (Cây, quả) hồng | 柿子 | shìzi |
6 | (Cây, quả) phỉ | 榛子 | zhēnzi |
7 | (Cây, quả) sơn tra | 山楂 | shānzhā |
8 | (Quả) dâu tằm | 桑葚 | sāngrèn |
9 | Anh đào | 樱桃 | yīngtáo |
10 | Anh đào chua | 酸樱桃 | suān yīngtáo |
11 | Anh đào đen | 黑樱桃 | hēi yīngtáo |
12 | Anh đào duke (công tước) | 杜克樱桃 | dùkè yīngtáo |
13 | Anh đào hình quả tim | 心形樱桃 | xīn xíng yīngtáo |
14 | Anh đào ngọt | 甜樱桃 | tián yīngtáo |
15 | Anh đào nguyệt quế | 月桂樱桃 | yuèguì yīngtáo |
16 | Bạch lê (lê trắng) | 白梨 | bái lí |
17 | Bạch quả, quả ngân hạnh | 白果 | báiguǒ |
18 | Bơ | 牛油果, 油梨 | niúyóuguǒ, yóu lí |
19 | Cam | 橙 | chéng |
20 | Cam chua | 酸橙 | suān chéng |
21 | Cam mật | 脐橙 | qíchéng |
22 | Cam ngọt | 甜橙 | tián chéng |
23 | Cau | 槟榔 | bīnláng |
24 | Cân thiếu | 短斤缺两 | duǎn jīn quē liǎng |
25 | Cây thanh mai (mơ xanh) | 青梅 | qīngméi |
26 | Chanh | 柠檬 | níngméng |
27 | Chín | 成熟的 | chéngshú de |
28 | Chín muộn | 晚熟的 | wǎnshú de |
29 | Chín sớm | 早熟的 | zǎoshú de |
30 | Chôm chôm | 红毛丹 | hóng máo dān |
31 | Chua | 酸的 | suān de |
32 | Chuối tây | 芭蕉 | bājiāo |
33 | Chuối tiêu | 香蕉 | xiāngjiāo |
34 | Chưa chín (còn xanh) | 未成熟的 | wèi chéngshú de |
35 | Cóc | 金酸枣 | jīn suānzǎo |
36 | Cơm dừa | 椰肉 | yē ròu |
37 | Củ mã thầy, củ năng | 荸荠 | bíjì |
38 | Cứng, rắn | 坚硬的 | jiānyìng de |
39 | Dao gọt hoa quả | 水果刀 | shuǐguǒ dāo |
40 | Dâu tây | 草莓 | cǎoméi |
41 | Doanh nghiệp mua bán hoa quả | 水果商 | shuǐguǒ shāng |
42 | Dưa hấu | 西瓜 | xīguā |
43 | Dưa hấu để lạnh | 冰西瓜 | bīng xīguā |
44 | Dưa hấu không hạt | 无籽西瓜 | wú zǐ xīguā |
45 | Dưa hồng, dưa bở | 蜜瓜 | mì guā |
46 | Dưa lê | 香瓜, 甜瓜 | xiāngguā, tiánguā |
47 | Dưa quả đúng thời vụ | 应时瓜果 | yìng shí guā guǒ |
48 | Dưa vàng hami (dưa tuyết) | 哈密瓜 | hāmìguā |
49 | Dứa, thơm, khóm | 菠萝 | bōluó |
50 | Dừa | 椰子 | yēzi |
51 | Đắng | 苦的 | kǔ de |
52 | Đào | 桃子 | táozi |
53 | Đào | 水蜜桃 | shuǐmì táo |
54 | Đào bẹt | 蟠桃 | pántáo |
55 | Đào lông (đào dại) | 毛桃 | máotáo |
56 | Thịt quả đào | 桃肉 | táo ròu |
57 | Đu đủ | 木瓜 | mùguā |
58 | Đúng thời vụ | 应时的 | yìng shí de |
59 | Giá thành hợp lý, giá rẻ | 处理价 | chǔlǐ jià |
60 | Giòn | 脆的 | cuì de |
61 | Gọt lê | 削梨 | xuè lí |
62 | Gọt táo | 削苹果 | xuè píngguǒ |
63 | Gọt vỏ quả | 削 … 的皮 | xuē… de pí |
64 | Hạnh nhân | 杏仁 | xìngrén |
65 | Hạt, hột (của trái cây) | 果仁 | guǒ rén |
66 | Hạt anh đào | 樱桃核 | yīngtáo hé |
67 | Hạt của quả có vỏ cứng | 坚果仁 | jiānguǒ rén |
68 | Hạt dẻ | 板栗, 栗子 | bǎnlì, lìzǐ |
69 | Hạt dưa hấu | 西瓜籽 | xīguā zǐ |
70 | Hạt đào | 桃核 | táo hé |
71 | Hạt lê | 梨核 | lí hé |
72 | Hạt nho | 葡萄核 | pútáo hé |
73 | Hạt quả hạnh | 杏核 | xìng hé |
74 | Hạt táo | 苹果核 | píngguǒ hé |
75 | Hình dáng | 形状 | xíngzhuàng |
76 | Hồ đào, hạnh đào | 核桃 | hétáo |
77 | Hồ đào rừng | 山核桃 | shān hétáo |
78 | Hoa quả dễ thối dập | 易腐烂的水果 | yì fǔlàn de shuǐguǒ |
79 | Hoa quả đóng hộp | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu |
80 | Hoa quả đóng túi | 袋装水果 | dài zhuāng shuǐguǒ |
81 | Hoa quả hái đợt đầu | 首批采摘的水果 | shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ |
82 | Hoa quả loại đặc biệt | 特级水果 | tèjí shuǐguǒ |
83 | Hoa quả loại một | 一级水果 | yī jí shuǐguǒ |
84 | Hoa quả mùa hè | 夏令水果 | xiàlìng shuǐguǒ |
85 | Hoa quả nhiệt đới | 热带水果 | rèdài shuǐguǒ |
86 | Hoa quả vùng Á nhiệt đới | 亚热带水果 | yàrèdài shuǐguǒ |
87 | Hột táo | 枣核 | zǎo hé |
88 | Khế | 杨桃 | yángtáo |
89 | Kho đông lạnh chứa hoa quả | 水果冷库 | shuǐguǒ lěngkù |
90 | Kích thước | 大小 | dàxiǎo |
91 | Kiwi | 猕猴桃, 奇异果 | míhóutáo, qíyì guǒ |
92 | Lê | 梨 | lí |
93 | Lê Đăng Sơn | 砀山梨 | dàng shānlí |
94 | Lê Lai Dương | 莱阳梨 | láiyáng lí |
95 | Lê mùa đông | 冬梨 | dōng lí |
96 | Lê táo (một loại lê) | 苹果梨 | píngguǒlí |
97 | Lê tuyết | 雪梨 | xuělí |
98 | Loại quả nhỏ | 小水果 | xiǎo shuǐguǒ |
99 | Long nhãn | 龙眼 | lóngyǎn |
100 | Lựu | 石榴 | shíliú |
101 | Mãng cầu | 番荔枝 | fān lìzhī |
102 | Mãng cầu xiêm | 刺果番荔枝 | cì guǒ fān lìzhī |
103 | Mầu vỏ | 皮色 | pí sè |
104 | Măng cụt | 山竹 | shānzhú |
105 | Mâm xôi đen | 黑莓 | hēiméi |
106 | Mận | 李子 | lǐzǐ |
107 | Mận rừng | 西洋李子 | xīyáng lǐ zi |
108 | Me | 酸豆 | suān dòu |
109 | Mía | 甘蔗 | gānzhè |
110 | Một chùm nho | 一串葡萄 | yī chuàn pútáo |
111 | Một pao chuối tiêu (453,6 g) | 一磅香蕉 | yī bàng xiāngjiāo |
112 | Một sọt đào | 一蒌桃子 | yī lóu táozi |
113 | Mơ, mai | 梅子 | méizi |
114 | Mùi vị | 味道 | wèidào |
115 | Ngọt | 甜的 | tián de |
116 | Nhãn nhục | 龙眼肉 | lóngyǎn ròu |
117 | Nhân hồ đào | 核桃仁 | hétáo rén |
118 | Nhiều nước, mọng nước | 多汁的 | duō zhī de |
119 | Nho không hạt | 无核小葡萄 | wú hé xiǎo pútáo |
120 | Nhót đắng | 沙枣 | shā zǎo |
121 | Nhót tây, lô quất | 枇杷 | pípá |
122 | Non | 嫩的 | nèn de |
123 | Non mềm | 软嫩的 | ruǎn nèn de |
124 | Nước dừa | 椰汁 | yē zhī |
125 | Nước nho | 葡萄汁 | pútáo zhī |
126 | Nước táo | 苹果汁 | píngguǒ zhī |
127 | Óng ả, bóng mượt | 光滑的 | guānghuá de |
128 | Ổi | 番石榴 | fān shíliú |
129 | Quả bưởi, cây bưởi | 柚子 | yòuzi |
130 | Quả chua | 酸果 | suān guǒ |
131 | Quả có cùi | 肉汁果 | ròu zhī guǒ |
132 | Quả có hạt | 核果 | héguǒ |
133 | Quả có vỏ cứng | 坚果 | jiānguǒ |
134 | Quả giập nát, quả chín nẫu | 烂果 | làn guǒ |
135 | Quả hải đường | 海棠果 | hǎitáng guǒ |
136 | Quả khô | 干果 | gānguǒ |
137 | Quả không hạt | 无核水果 | wú hé shuǐguǒ |
138 | Quả ngọt | 甜果 | tián guǒ |
139 | Quả nho (cây nho) | 葡萄 | pútáo |
140 | Quả rụng | 落果 | luòguǒ |
141 | Quả sấu | 人面子 | rén miànzi |
142 | Quả sung | 无花果 | wúhuāguǒ |
143 | Quả trám, cà na | 橄榄 | gǎnlǎn |
144 | Quả tươi | 鲜果 | xiānguǒ |
145 | Quả việt quất | 蓝莓 | lánméi |
146 | Quả xuân đào | 油桃 | yóu táo |
147 | Quất, tắc | 金橘 | jīn jú |
148 | Quýt đỏ | 红桔 | hóng jú |
149 | Quýt đường | 柑橘 | gānjú |
150 | Quýt không hạt | 无核桔 | wú hé jú |
151 | Sabôchê, hồng xiêm | 人心果 | rénxīn guǒ |
152 | Sầu riêng | 榴莲 | liúlián |
153 | Sơri | 西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo |
154 | Táo (táo ta, táo quả nhỏ) | 枣 | zǎo |
155 | Táo chuối (một loại táo có vị giống chuối) | 香蕉苹果 | xiāngjiāo píngguǒ |
156 | Táo dại | 花红 | huāhóng |
157 | Táo tây | 苹果 | píngguǒ |
158 | Thanh long | 火龙果 | huǒlóng guǒ |
159 | Thịt dứa | 菠萝肉 | bōluó ròu |
160 | Thịt quả, cùi trái cây | 果肉 | guǒròu |
161 | Thịt quả anh đào | 樱桃肉 | yīngtáo ròu |
162 | Thịt quả hạnh | 杏肉 | xìng ròu |
163 | Thịt quả vải | 荔枝肉 | lìzhī ròu |
164 | Thuộc về hoa quả | 水果的 | shuǐguǒ de |
165 | Trọng lượng | 重量 | zhòngliàng |
166 | Trọng lượng đủ, cân đủ | 分量准足 | fènliàng zhǔn zú |
167 | Vải | 荔枝 | lìzhī |
168 | Vải tươi | 鲜荔枝 | xiān lìzhī |
169 | Vị đắng | 苦味 | kǔwèi |
170 | Vị thơm | 香味 | xiāngwèi |
171 | Vỏ | 果皮 | guǒpí |
172 | Vỏ cam (quýt) | 桔皮 | jú pí |
173 | Vỏ cam quýt | 柑橘皮 | gānjú pí |
174 | Vỏ chuối | 香蕉皮 | xiāngjiāo pí |
175 | Vỏ của quả có vỏ cứng | 坚果壳 | jiānguǒ ké |
176 | Vỏ dưa hấu | 西瓜皮 | xīguā pí |
177 | Vỏ dừa | 椰壳 | yē ké |
178 | Vỏ nho | 葡萄皮 | pútáo pí |
179 | Vỏ quả vải | 荔枝皮 | lìzhī pí |
180 | Vỏ táo | 苹果皮 | píngguǒ pí |
181 | Vú sữa | 牛奶果 | niúnǎi guǒ |
182 | Xoài | 芒果 | mángguǒ |
183 | Xoài cát | 暹罗芒 | xiān luó máng |
184 | Xoài tượng | 金边芒 | jīnbiān máng |