Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Nhập môn – Nghe hiểu Bài 10
Nhập môn - Nghe hiểu Bài 10
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 50 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Thông tin
Đề thi Nhập môn – Nghe hiểu Bài 10
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 50 câu hỏi
1. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 1 – 15: 听录音,写出下列音节的声母。
Nghe ghi âm , viết ra thanh mẫu của âm tiết sau .
Câu 1:__ù__ìn
A.fùjìn
B.fùqìnĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 50 câu hỏi
2. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 2:__áng__iān
A.shāngdiàn
B.sāngdiànĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 50 câu hỏi
3. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 3:__ū__iàn
A.sūdiàn
BshūdiànĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 50 câu hỏi
4. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 4:__ú__ū guǎn
A.túshū guǎn
B.túsū guǎnĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 50 câu hỏi
5. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 5:__ué__iào
A.xuéxiào
B.suéxiàoĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 50 câu hỏi
6. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 6: __ǐyù__uǎn
A.dǐyùguǎn
B.tǐyùguǎnĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 50 câu hỏi
7. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 7:yín__áng
A.yínháng
B.yínkángĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 50 câu hỏi
8. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 8:__āo__ì
A.cāoshì
B.chāoshìĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 50 câu hỏi
9. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 9:__īnguǎn
A.bīnguǎn
B.pīnguǎnĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 50 câu hỏi
10. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 10:__ǒu__ū
A.shǒudū
B.sǒudūĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 50 câu hỏi
11. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 11:__éng__ì
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 50 câu hỏi
12. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 12:__ěi__īng
A.běijīng
B.pěijīngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 50 câu hỏi
13. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 13:__àng__ǎi
A.sànghǎi
B.shànghǎiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 50 câu hỏi
14. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 14:__uǎng__ōu
A.guǎngzhōu
B.guǎngchōuĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 50 câu hỏi
15. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 15:__éng__ū
A.chéngdū
B.zhéngdūĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 50 câu hỏi
16. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 16 – 27: 听录音,写出下列音节的韵母及声调
Nghe ghi âm , viết vận mẫu và thanh điệu cho âm tiết sau .
Câu 16: d________
A.dōng
B.dòngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 50 câu hỏi
17. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 17: n_________
A.niáng
B.nánĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 50 câu hỏi
18. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 18: x________
A.xi
B.xìĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 50 câu hỏi
19. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 19: b _________
A.běi
B.pěiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 50 câu hỏi
20. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 20: q_________
A.qián
B.qiángĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 50 câu hỏi
21. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 21: h_________
A.hóu
B.hòuĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 50 câu hỏi
22. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 22:z_________
A.zuǒ
B.zhuǒĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 50 câu hỏi
23. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 23:y_________
A.yòu
B.yǒuĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 50 câu hỏi
24. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 24:sh_________
A.shàng
B.shànĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 50 câu hỏi
25. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 25:x_________
A.xiá
B.xiàĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 50 câu hỏi
26. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 26.l_________
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 50 câu hỏi
27. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 27: w_________
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 50 câu hỏi
28. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 28 – 32: 听录音,填词语。
Nghe ghi âm , điền từ ngữ
Câu 28:
北京是中国的_______________Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 50 câu hỏi
29. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 29:北京是中国___________的一个_________________
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 50 câu hỏi
30. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 30: 学校_____________有一个中国银行,_______________这儿不远。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 50 câu hỏi
31. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 31: 学校 ____________学习生活都很________________
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 50 câu hỏi
32. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 32:图书馆在体育馆和 __________的______________
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 50 câu hỏi
33. Câu hỏi
7.85 điểmCâu 43 – 47: 听录音,选出你听到的音节。
Nghe ghi âm , chọn ra âm tiết mà bạn nghe được .A
Câu 33. A Fù qián
Câu 34.B fāngmiàn
Câu 35.C dōng sì
Câu 36.D zhè’er
Câu 37.E piàoliangB
F.fùjìn
G.fāngbiàn
H. dōngxi
I. zhè
K. piào liǎngSắp xếp các yếu tố
- F
- G
- H
- I
- E
-
Câu 33
-
Câu 34
-
Câu 35
-
Câu 36
-
Câu 37
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 50 câu hỏi
34. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 38 – 42: 看图片听句子,选择正确的答案
Xem tranh nghe câu , chọn ra đáp án chính xác
Câu 38:Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 50 câu hỏi
35. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 39:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 50 câu hỏi
36. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 40:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 50 câu hỏi
37. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 41:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 50 câu hỏi
38. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 42:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 50 câu hỏi
39. Câu hỏi
7.85 điểmCâu 43 – 47:连连看:听下列句子,给每个句子选择正确的回应句
Gạch nối: Nghe các câu sau , chọn lời đáp lại chính xác cho mỗi câu .43. A. Cóng zhèr wǎng qián zǒu yībǎi mǐ 44. B. zài tǐyùguǎn hé yínháng de zhōngjiān 45. C. zǒu ba 46. D. bùguǎn, hěn jìn 47. E. yǒu Sắp xếp các yếu tố
- D
- B
- A
- E
- C
-
Câu 43
-
Câu 44
-
Câu 45
-
Câu 46
-
Câu 47
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 50 câu hỏi
40. Câu hỏi
7.85 điểmCâu 48 – 52:听对话,选择正确的图片
Nghe đối thoại, lựa chọn chính xác .
48.学校的北边有一个________
49. ____________在学校的南边。
50. ____________在学校的东边。
51.学校的西边有一个__________。
52.学校的中间有一个很大的_________。Sắp xếp các yếu tố
- C
- D
- A
- B
- E
-
Câu 48
-
Câu 49
-
Câu 50
-
Câu 51
-
Câu 52
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 50 câu hỏi
41. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 53 – 57:听对话,选择正确的答案。
Nghe đối thoại , chọn ra đáp án chính xác
Túshū guǎn chāoshì shūdiàn
Câu 53 A.图书馆 B. 超市 C. 书店Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 50 câu hỏi
42. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 54:
A.往 东 走 五十米 wǎng dōng zǒu wǔshí mǐ
B.往西走一百米 wǎng xī zǒu yībǎi mǐ
C.往东走一百米 wǎng dōng zǒu yībǎi mǐĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 50 câu hỏi
43. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 55:
Guǎngzhōu chéngdū běijīng
A. 广州 B. 成都 C. 北京Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 50 câu hỏi
44. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 56:
hěn piàoliang hěn fāngbiàn hěn dà
A.很 漂亮 B. 很方便 C. 很大Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 50 câu hỏi
45. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 58:
A.在体育馆的南边 zài tǐyùguǎn de nánbian
B.在体育馆和书店的中间 zài tǐyùguǎn hé shūdiàn de zhōngjiān
C.在书店的南边 zài shūdiàn de nánbianĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 50 câu hỏi
46. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 59 – 62:听录音,完成下面的练习。听后判断正误。
Nghe ghi âm , hoàn thành bài tập sau . Phán đoán đúng sai sau khi nghe
Câu 59:
女的要去医院 Nǚ de yāo qù yīyuànĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 47 trong tổng số 50 câu hỏi
47. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 60:
yínháng lí zhè’er bǐjiào yuǎn
银行离这儿比较远。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 48 trong tổng số 50 câu hỏi
48. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 61:
Cóng zhè’er dào zhōngguó yínháng yǒu yībǎi mǐ.
从这儿到中国银行有一百米。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 49 trong tổng số 50 câu hỏi
49. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 62:
Chāoshì zài zhōngguó yínháng de yòubiān
超市在中国银行的右边。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 50 trong tổng số 50 câu hỏi
50. Câu hỏi
1.57 điểmCâu 63:听一听,画一画
Nghe và vẽ lạiĐúng
Sai