Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân Giới thiệu với các bạn Đề thi nghe – TOCFL bang A (Đề giản thể)
Đề thi nghe - TOCFL bang A (Đề giản thể)
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 50 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Thông tin
Đề thi nghe – TOCFL bang A (Đề giản thể)
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 50 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 1 – 25: 在这个部分,每题有一张图片,你会先听到一个问题,接着再听到(A)(B)(C) 三个选项,请根据图片提示从(A)(B)(C)中选出正确的答案。每题念两次, 第一次念完以后先停五秒,再念第二次。第二次念完以后停五秒,就继续下 一题。
Trong phần này, mỗi câu hỏi sẽ đưa ra một bức tranh, bạn sẽ được nghe một câu hỏi, tiếp đến là 3 phương án trả lời (A),(B),(C); hãy căn cứ theo gợi ý của bức tranh và chọn ra một đáp án đúng trong số 3 đáp án (A),(B),(C). Mỗi câu hỏi sẽ được đọc 2 lần , sau khi đọc xong lần thứ nhất, dừng 5 giây, rồi đọc lại lần thứ hai. Lần thứ hai đọc xong, dừng 5 giây ,sau đoc chuyển sang câu hỏi tiếp theo.
Câu 1:1. 他们在哪里?
(A) 银行
(B) 教室
(C) 邮局
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 50 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.00 điểmCâu 2:
窗户怎么了?
(A)窗户破了
(B)窗户打开了
(C)窗户不见了
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 50 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.00 điểmCâu3
书桌上有几本书?
(A)桌子上有两本书
(B)桌子上有四本书
(C)桌子上有十本书
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 50 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.00 điểmCâu4 :
图片里有什么?
(A)一碗面
(B)一碗饭
(C)一碗汤
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 50 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.00 điểmCâu5
这个人在做什么?
(A)打篮球
(B)打网球
(C)打棒球
:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 50 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.00 điểmCâu6 :
这位学生怎么了?
(A)她在哭
(B)她在笑
(C)她在说话
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 50 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.00 điểmCâu7 :
墙上有什么?
(A)墙上有花
(B)墙上有窗
(C)墙上有画
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 50 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.00 điểmCâu8 :
小张在哪里?
(A)他在餐厅
(B)他在书店
(C)他在办公室
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 50 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.00 điểmCâu9
这位先生正在做什么?
(A)他正在买菜
(B)他正在煮饭
(C)他正在洗衣服
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 50 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.00 điểmCâu10 :
图片里的天气怎么样?
(A)下雨
(B)下雪
(C)晴天
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 50 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.00 điểmCâu11 :
他们正在做什么?
(A)他们正在看电影
(B)他们正在看报纸
(C)他们正在唱歌儿
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 50 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.00 điểmCâu12 :
王小明怎么去学校?
(A)他开车
(B)他走路
(C)他骑脚踏车
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 50 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.00 điểmCâu13 :
妈妈买了什么?
(A)几双鞋子
(B)几件衣服
(C)几双袜子
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 50 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.00 điểmCâu14 :
书包旁边有什么?
(A)一本书
(B)一枝笔
(C)一张纸
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 50 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.00 điểmCâu15 :
学生们怎么上课?
(A)他们用电话上课
(B)他们用电视上课
(C)他们用电脑上课
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 50 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.00 điểmCâu16 :
月华的工作是什么?
(A)她是警察
(B)她是医生
(C)她是老师
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 50 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.00 điểmCâu17 :
老李在喝什么?
(A)他在喝酒
(B)他在喝茶
(C)他在喝咖啡
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 50 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.00 điểmCâu18 :
大华正在做什么?
(A)他正在读书
(B)他正在写字
(C)他正在听音乐
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 50 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.00 điểmCâu19 :
这三个小孩哪个最高?
(A)他们一样高
(B)穿短裤的女孩最高
(C)穿长裤的男孩最高
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 50 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.00 điểmCâu20 :
小天家里还有哪些人?
(A)他家里有爷爷和爸爸
(B)他家里有奶奶和妈妈
(C)他家里有妈妈和爸爸
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 50 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.00 điểmCâu21 :
这里有什么水果?
(A)西瓜和苹果
(B)香蕉和西瓜
(C)苹果和香蕉
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 50 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.00 điểmCâu22 :
请问,笔在哪儿?
(A)笔在电脑前面
(B)笔在纸的下面
(C)笔在桌子上面
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 50 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.00 điểmCâu23:
今天天气怎么样?
(A)今天雨很大,风也很大
(B)今天风很大,太阳也很大
(C)今天太阳很大,雨也很大
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 50 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.00 điểmCâu24 :
美美买了什么?
(A)美美买了皮包和包子
(B)美美买了鞋子和皮包
(C)美美买了包子和鞋子
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 50 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.00 điểmCâu25 :
小明正在做什么?
(A)他正在医院看病
(B)他正在网路挂号
(C)他正在药房拿药
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 50 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.00 điểmCâu26 – 40 :在这个部分,每题有(A)(B)(C)三张图片,你会听到一问一答的对话,请根 据对话的内容,选出合适的图片。每题念两次,第一次念完以后先停五秒, 再念第二次。第二次念完以后停五秒,就继续下一题。
Trong phần này, mỗi câu sẽ đưa ra 3 bức tranh (A), (B), (C), bạn sẽ được nghe một đoạn đối thoại bao gồm 1 người hỏi 1 ngườ đáp , hãy căn cứ theo nộ dung đoạ đối thoại, chọn ra bức tranh phù hợp nhất với nội dung này. Mỗi câu hỏi sẽ đọc 2 lần , sau khi đọc xong lần thứ nhất sẽ dừng 5 giây, rồi đọc lại lần thứ hai. Lần thứ hai đọc xong, dừng 5 giây , sau đó sẽ chuyển sang câu hỏi tiếp theo.
男:老师,我们这次旅行要带什么?
女:那里很冷,带件外套吧!
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 50 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.00 điểmCâu27 :
女:我们去唱歌,好吗?
男:我牙齿好痛,我不想去。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 50 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.00 điểmCâu28 :
男:你觉得桌子放在那儿比较好呢?
女:放在窗户前面吧!那儿比较亮。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 50 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.00 điểmCâu29 :
男:这个周末,你想去哪儿玩?
女:天气那么热,我想去海边走走。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 50 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.00 điểmCâu30 :
女:昨天阿姨拿来的那件衣服怎么样?
男:太小了。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 50 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.00 điểmCâu31 :
男:王小美长得怎么样?
女:她的头发长长的,戴眼镜。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 50 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.00 điểmCâu32 :
男:请问火车站怎么走?
女:你一直往前走,车站在你的右边。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 50 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.00 điểmCâu33 :
男:您好,现在买两个汉堡,就送牛奶,请问您要点什么呢?
女:我要两个汉堡,还有,我要冰牛奶喔,谢谢!
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 50 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.00 điểmCâu34 :
男:新年快到了,你打算做什么?
女:我要去公园听音乐会,一起来吧!
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 50 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.00 điểmCâu35 :
男:小姐,这件衣服是九百元,请问您还要买别的东西吗?
女:嗯,还有我手上这一件。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 50 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.00 điểmCâu36 :
男:咦?你怎么在医院呢?
女:我妹妹生了一个儿子,我来看他们。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 50 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.00 điểmCâu37 :
男:听说上个月你跟你的家人一起去旅行?
女:不,我是自己一个人去的。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 50 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.00 điểmCâu38 :
男:我的朋友这个周末要来找我,我可以带他们去哪里玩呢?
女:你可以带他们到棒球场,坐240号公车很快就到了。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 50 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.00 điểmCâu39:
男:我要去机场,请问应该怎么去?
女:你可以坐地铁,前面就有地铁站。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 50 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.00 điểmCâu40 :
男:这件外套要五百元吗?
女:没那么贵。
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 50 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.00 điểmCâu41 – 50: 在这个部分,每题有(A)(B)(C)三张图片,你会听到一段两个人的对话,一共有四句话,对话结束后有一个问题,请根据问题选出合适的图片。每题念 两次,第一次念完以后先停五秒,再念第二次。第二次念完以后停五秒,就 继续下一题。
Trong phần này, mỗi câu sẽ đưa ra 3 bức tranh (A),(B),(C), bạn sẽ được nghe một đoạn hội thoại gồm 4 câu của 2 người ,khi đoạn hội thoại kết thúc sẽ có một câu hỏi; dựa vào nội dung câu hỏi hãy chọn ra một bức tranh phù hợp nhất với nội dung này. Mỗi câu sẽ được đọc 2 lần ,sau khi đọc xong lần thứ nhất sẽ dừng 5 giây, rồi đọc lại lần thứ hai. Lần thứ hai đọc xong, dừng 5 giây ,sau đó sẽ chuyển sang câu hỏi tiếp theo.
Câu41:
男:这件裤子有大一点儿的吗?
女:黑色40号,好吗?
男:好,我可以试试吗?
女:可以,请到这里来。
男:请问他们现在在哪里?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 50 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.00 điểmCâu42 :
男:你最近一直找房子,准备买房子了吗?
女:是的,我打算明年买一间小公寓。
男:跟父母住在一起不好吗?
女:我快结婚了,我想搬出去住。
男:请问这位小姐现在住在哪儿?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 50 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.00 điểmCâu43 :
男:哇!你的花园真漂亮。
女:上个月还干干的、黄黄的呢。
男:嗯,现在花都开了。
女:是啊,天气不冷也不热,最舒服了。
男:请问现在是什么时候?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 50 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.00 điểmCâu44 :
男:你在找什么?
女:我的眼镜不见了。
男:衣服旁边找过了吗?
女:我看看,找到了!就在衣服下面,谢谢你!
男:请问这位小姐的眼镜在哪里?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 50 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.00 điểmCâu45 :
男:爱美,快下来吃饭吧!
女:我先把功课写完再吃。
男:你还要写多久呢?
女:十分钟。
男:请问爱美十分钟以后要做什么?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 50 câu hỏi
46. Câu hỏi
2.00 điểmCâu46 :
男:你好,我想找王老师上课用的书,请问这本书图书馆有吗?
女:等一下,我上网看看。这本书两个礼拜以前已经被借走了。
男:那怎么办?我还可以去哪里借这本书?
女:我想你现在只能去学校的书店买了。
男:请问这位小姐认为男同学应该去哪里找书?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 47 trong tổng số 50 câu hỏi
47. Câu hỏi
2.00 điểmCâu47 :
男:您好,请问有什么事吗?
女:你好,这张纸上写着现在学游泳,比较便宜。
男:是的,星期一到星期五的早上比较便宜。但是晚上来学,就和平常一样 了。
女:我知道了,我可以白天来上课。
男:请问什么时候学游泳比较便宜?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 48 trong tổng số 50 câu hỏi
48. Câu hỏi
2.00 điểmCâu48 :
男:老师,明天我们在哪里上课?
女:明天我们要上网,所以要去电脑教室上课。
男:电脑教室怎么走?
女:电脑教室就在图书馆楼上。
男:请问电脑教室在哪里?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 49 trong tổng số 50 câu hỏi
49. Câu hỏi
2.00 điểmCâu49 :
男:请问十点二十分的火车开了吗?
女:现在都二十五分了,早就开了。
男:几点还有车?
女:二十分钟以后就有车了。
男:请问这位先生可以坐什么时候的火车?
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 50 trong tổng số 50 câu hỏi
50. Câu hỏi
2.00 điểmCâu50 :
男:我想坐今天下午的飞机到英国去。
女:不好意思,现在风太大,下午的飞机都不飞了。
男:怎么办?我明天晚上就必须到英国!
女:对不起,有最新消息,我们会马上通知您的。
男:请问为什么今天下午的飞机不飞了?
Đúng
Sai
Các bạn có thể tham khảo đáp án tại đường link: