Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày – Bài 7: Học tập

Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân- Trung tâm dạy tiếng trung uy tín tại Hà nội giới thiệu đến các bạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề – Bài 7: Học tập.

Xem video bài học tại đây: 

Gọi ngay theo đường dây nóng TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615

Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2  Cầu Giấy, Hà Nội

Fanpage: tại đây

Youtube: tại đây 

Các bạn xem chi tiết nội dung”  hội thoại giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề – Bài 7: Học tập “ ở phía dưới :

Nội dung video

不好意思, 你有笔吗?

等一下, 我看看!

Bù hǎoyìsi, nǐ yǒu bǐ ma ?

Děng yíxià, wǒ kàn kàn。

Xin lỗi, bạn có bút không ?

Đợi 1 chút , tớ xem xem.

有, 有两枝. 这一枝是蓝色的,这一枝笔是黑色的, 你要哪一只?

Yǒu, yǒu liǎng zhī. Zhè yī zhī shì lánsè de, zhè yī zhī bǐ shì hēisè de, nǐ yào nǎ yī zhī?

Có, có 2 cái. Đây là bút xanh , đây là bút màu đen, bạn muốn cái nào ?

那我给你黑色的吧。

好, 谢谢你!

Nà wǒ gěi nǐ hēisè de ba!

Hǎo, xièxie nǐ!

Cho bạn mượn bút đen nhé!

Cảm ơn cậu!

你在做功课吗?

那你怎么没有笔?

Nǐ zài zuò gōngkè ma?

Nà nǐ zěnme méiyǒu bǐ?

Bạn đang làm bài tập sao ?

Thế sao lại không có bút ?

我有, 只是不见了。

Wǒ yǒu, zhǐ shì bù jiàn le.

Tớ có, nhưng tìm không thấy!

放心啊, 我会还给你。

Fàngxīn a, wǒ huì huán gěi nǐ.

Yên tâm đi , tớ sẽ trả bút cho bạn.

你在看什么书?

数学。

Nǐ zài kàn shénme shū?

Shùxué.

Bạn đang xem sách gì vậy ?

Toán học.

这是数学课本吗?

Zhè shì shùxué kèběn ma?

Đây là sách toán học sao ?

是啊, 数学不简单。

Shì a, shùxué bù jiǎndān

Đúng vậy, toán học không dễ đâu.

我也觉得很难学。

Wǒ yě juédé hěn nánxué.

Tớ cũng thấy rất khó học.

还可以, 可是要做很多作业,你呢?你现在在做什么作业?

Hái kěyǐ, kěshì yào zuò hěn duō zuòyè, nǐ ne? Nǐ xiànzài zài zuò shénme zuòyè?

Cũng tạm ổn, nhưng phải làm nhiều bài tập, còn bạn ? Bạn đang làm bài tập gì thế ?

喜欢吗?

喜欢, 学英语很有意思。

Xǐhuan ma?

Xǐhuan, xué Yīngyǔ hěn yǒuyìsi.

Thích không ?

Tớ thích, Tiếng anh rất thú vị.

你的专业是数学吗?

Nǐ de zhuānyè shì shùxué ma?

Chuyên ngành của bạn là Toán học à ?

不是,我的专业是经济。

Búshì,wǒ de zhuānyè shì jīngjì.

Không, chuyên ngành của tớ là Kinh tế.

那你应该上很多数学课,对吧?

Nà nǐ yīnggāi shàng hěn duō shùxué kè, duì ba?

Vậy chắc là phải học rất nhiều tiết toán học rồi.

外语, 我在学英语。

Wàiyǔ, wǒ zài xué Yīngyǔ.

Ngoại ngữ, tớ đang học tiếng anh.

那你还要上什么课吗?

Nà nǐ hái yào shàng shénme kè ma?

Bạn phải học những môn nào nữa ?

差不多都是英语课, 不过我还有修一门教育课。

Chàbùduō dōu shì Yīngyǔ kè, búguò wǒ hái yǒu xīu yī mén jiàoyù kè.

Hầu hết là tiếng anh nhưng tớ học thêm môn giáo dục.

你要当老师啊?

可能吧。

Nǐ yào dāng lǎoshī a?

Kěnéng ba.

Bạn muốn làm giáo viên sao ?

Có thể.

你在学期有几门课?

我这学期有四门课。

Nǐ zài xuéqí yǒu jǐ mén kè?

Wǒ zhè xuéqí yǒu sì mén kè.

Học kỳ này bạn học mấy môn ?

Kỳ này tớ học 4 môn.

因为上个学期比较忙, 在学期比较轻松。 你呢?

我也是四门课可是还是很忙。

Yīn wéi shàng gè xuéqí bǐjiào máng, zài xuéqí bǐjiào qīngsōng. Nǐ ne?

Wǒ yě shì sì mén kè kěshì háishì hěn máng.

Vì kỳ trước khá bận, nên kỳ này khá nhẹ nhàng. Còn bạn ?

Tớ cũng học 4 môn nhưng vẫn rất bận.

为什么?

因为今期要上很多节课, 我每天都要上四五节课.

Wèishénme?

Yīnwèi jīnqī yào shàng hěn duō jié kè, wǒ měitiān dōu yào shàng sì wǔ jié kè.

Vì sao?

Vì kỳ này có rất nhiều tiết học, mỗi ngày tớ đều phải học 4,5 tiết.

这个学期快要结束了.

对啊, 下个月要考试.

Zhè ge xuéqí kuàiyào jiéshù le.

Duì a, xià gè yuè yào kǎoshì.

Học kỳ này sắp kết thúc rồi.

Đúng vậy, tháng sau phải thi rồi.

那你有没有复习?

有, 你呢?

Nà nǐ yǒu méiyǒu fùxí?

Yǒu, nǐ ne?

Bạn đã ôn tập chưa ?

Rồi, cậu thì sao ?

外语的考试要复习很多吗?要准备什么?

Wàiyǔ de kǎoshì yào fùxí hěn duō ma? Yào zhǔnbèi shénme?

Thi tiếng anh phải ôn tập rất nhiều sao ? Phải chuẩn bị những gì?

差不多都是背单词但是口语课也有口语考试。

Chàbùduō dōu shì bèi dāncí dànshì kǒuyǔ kè yě yǒu kǒuyǔ kǎoshì.

Chủ yếu là học từ vựng, nhưng môn khẩu ngữ cũng có thi khẩu ngữ.

要讲话对吧? 那你准备好了吗?

Yào jiǎnghuà duì ba? Nà nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?

Phải nói đúng không ? Thế bạn chuẩn bị xong chưa ?

要不要练习一下?

不用吧.

Yào bú yào liànxí yíxià?

Bú yòng ba.

Có cần luyện tập 1 chút không ?

Không cần đâu.

学外语不能害羞。

Xué wàiyǔ bù néng hàixiū.

Học ngoại ngữ không được mắc cỡ đâu.

你考完试要做什么?

毕业。

Nǐ kǎo wán shì yào zuò shénme?

Bìyè.

Thi xong bạn muốn làm gì ?

Tốt nghiệp.

你今年毕业啊?

对啊, 我是大四的, 学校的生活也快结束了.

Nǐ jīnnián bìyè a?

Duì a, wǒ shì dà sì de, xuéxiào de shēnghuó yě kuài jiéshù le.

Năm nay bạn tốt nghiệp rồi sao ?

Đúng vậy , tớ là sinh viên năm 4, cuộc sống sinh viên sắp kết thúc rồi.

什么恭喜恭喜, 我很喜欢学校的生活, 感觉还没准备好毕业呢。

Shénme gōngxǐ gōngxǐ, wǒ hěn xǐhuan xuéxiào de shēnghuó, gǎnjué hái méi zhǔnbèi hǎo bìyè ne.

Có gì chúc mừng đâu, tớ rất thích cuộc sống sinh viên, cảm thấy chưa sẵn sàng để tốt nghiệp.

你今年读大几?

我读大三。

Nǐ jīnnián dú dà jǐ?

Wǒ dú dà sān.

Bạn là sinh viên năm mấy ?

Tớ năm 3.

好幸运年轻的学生。

Hǎo xìngyùn niánqīng de xuéshēng.

Thật may mắn sinh viên trẻ.

暑假的时候你想做什么?

我想工作。

Shǔjià de shíhòu nǐ xiǎng zuò shénme?

Wǒ xiǎng gōngzuò.

Nghỉ hè bạn muốn làm gì ?

Tớ muốn tìm việc.

你要打工,是不是?

我明年想要出国所以也想存钱。

Nǐ yào dǎgōng shì búshì?

Wǒ míngnián xiǎng yào chūguó suǒyǐ yě xiǎng cún qián.

Bạn muốn đi làm thêm sao ?

Năm sau tớ muốn đi ra nước ngoài vì thế cũng muốn tiết kiệm tiền.

你想要旅行啊?

不是, 我想去留学。

Nǐ xiǎng yào lǚxíng a?

Bú shì, wǒ xiǎng qù liúxué.

Bạn muốn đi du lịch à ?

Không, tớ đi du học.

我明白, 你要去哪个国家?

美国, 我想去美国一年.

Wǒ míngbái, nǐ yào qù nǎ ge guójiā?

Měiguó, wǒ xiǎng qù Měiguó yī nián.

Bạn muốn đi nước nào ?

Mỹ, tớ muốn đi Mỹ 1 năm.

那很好啊, 你的英文一定会更好的.

Nà hěn hǎo a, nǐ de Yīngwén yídìng huì gèng hǎo de.

Vậy rất tốt, Tiếng anh của bạn chắc chắn sẽ tốt hơn.

杨凯, 你怎么在这里啊?

我在看书啊。

Yángkǎi, nǐ zěnme zài zhèlǐ a?

Wǒ zài kànshū a.

Dương Khải, sao bây giờ bạn lại ở đây ?

Tớ đang đọc sách.

现在不是应该要去上课吗?

糟糕, 我作业还没写完。

Xiànzài bú shì yīnggāi yào qù shàngkè ma?

Zāogāo, wǒ zuòyè hái méi xiě wán.

Bây giờ không phải nên vào học rồi sao ?

Gay rồi , bài tập của tớ còn chưa xong.

不好意思, 我要先离开了。

Bù hǎoyìsi, wǒ yào xiān líkāi le.

Xin lỗi, tớ đi trước nhé.

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận