Là vì tôi chưa đủ tốt – 是我不够好

► “是我还不够好 所以他不愿承认 承认我对他的好 , 承认我到底有多重要 /Shì wǒ hái bú gòu hǎo, suǒyǐ tā bú...

Xem thêm

Cách dùng “有“ /Yǒu/ trong tiếng Trung

Cách dùng “有“. Ví dụ: 我有三本汉语词典。/Wǒ yǒu sān běn hànyǔ cídiǎn/ Tôi có ba quyển...

Xem thêm

Từ vựng về chủ đề các loại xe

1. 自行车 /zìxíngchē/: xe đạp 今晚你骑自行车吗?/Jīnwǎn nǐ qí zìxíngchē ma?/ tối nay cậu đi xe...

Xem thêm

Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/

“以为”: suy đoán và thực tế không giống nhau. Thường dịch là: tưởng, tưởng rằng...

Xem thêm

Cấu trúc “只有。。。。才” (Chỉ có… mới) trong tiếng Trung

“只有。。。。才” (Chỉ có… mới) ► 只有坚持,才能得到成功! /Zhǐyǒu jiānchí, cái néng dédào chénggōng!/ >> Chỉ có...

Xem thêm

Ngữ pháp về lựa chọn trong tiếng Trung

1. 还是……?: háishì….? : / hay là…?/ Dùng trong câu hỏi lựa chọn 你是中国人还是越南人? /Nǐ...

Xem thêm