Tài liệu
Các loại địa điểm trong tiếng Trung
1. 邮局 /Yóujú/: Bưu điện 2. 超级市场 /Chāojí shìchǎng/: Siêu thị 3. 车站 /Chēzhàn/: Bến...
Xem thêmTừ vựng về chủ đề chương trình truyền hình
1. ăngten tivi 电视天线 /Diànshì tiānxiàn/ 2. bản tin buổi sáng 早晨新闻 /Zǎochén xīnwén/ 3....
Xem thêmTừ vựng chủ đề văn phòng trong tiếng Trung
1 Văn phòng 办公室 Bàngōngshì 2 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù...
Xem thêmTừ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
1.雨/yǔ/: Mưa Khi muốn nói “trời mưa”, chúng ta dùng 下雨 Ví dụ: 下雨的时候,我喜欢一边看书,一边喝茶。 /Xià...
Xem thêmMối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Trung
Ông nội: 爷爷 / Yéye / Bà nội: 奶奶 / Nǎinai / Ông ngoại: 外公...
Xem thêmTên một số nước bằng tiếng Trung
1- Hàn Quốc – 韩国 /Hánguó/ 2– Nhật Bản – 日本 /Rìběn/ 3– Philippines –...
Xem thêm