Ông nội: 爷爷 / Yéye /
Bà nội: 奶奶 / Nǎinai /
Ông ngoại: 外公 / Wàigōng /
Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/
Bố: 爸爸 /Bàba/
Mẹ: 妈妈 /Māma/
Con trai: 儿子 /Érzi/
Con gái: 女儿 /Nǚ’ér/
Anh: 哥哥 /Gēge/
Chị: 姐姐 /jiějie/
Em trai: 弟弟 /Dìdi/
Em gái: 妹妹 /Mèimei/
Chồng: 老公 /Lǎogōng/
Vợ: 老婆 /Lǎopó/
Con dâu: 媳妇 /Xífù/
Con rể: 女婿 /Nǚxù/
Bố chồng:公公 /Gōnggong/
Mẹ chồng:婆婆 /Pópo/
Bố vợ:岳父 /Yuèfù/
Mẹ vợ:岳母 /Yuèmǔ/
Ông thông gia: 亲家公 /Qīnjiā gōng/
Bà thông gia:亲家母 /Qīnjiāmǔ/
Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà):孙子/ Sūnzi/
Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà):孙女 /Sūnnǚ/
Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 /Wàisūn/
Cháu ngoại gái (gọi ông/bà):外孙女 /Wàisūnnǚ/
Mẹ kế: 继母/后妈 /Jìmǔ/hòumā/
Bố dượng: 继父 /Jìfù/
Anh, em trai: 兄弟 /Xiōngdì/
Chị, em gái: 姐妹 /Jiěmèi/
✎ Cách gọi họ hàng bên nội:
1.Bác (anh trai của bố) và bác dâu: 伯父-伯母 /Bófù – bómǔ/
2. Chú (em trai của bố) và thím: 叔父-婶婶 /Shūfù – shěnshen/
3.Bác gái/ cô (chị, em gái của bố ) và bác/chú rể: 姑妈-姑夫 /Gūmā – gūfu/
4. Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
5. Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/Jiě/dì/mèi/
✎ Cách gọi họ hàng bên ngoại:
1. Cậu (anh, em trai của mẹ)và mợ: 舅舅-舅妈 /Jiùjiu – jiùmā/
2. Dì (chị , em gái của mẹ) và chú: 姨妈-姨夫 /Yímā – yífu/
3. Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
3. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
✎ Đối với anh, em trai:
1. Anh trai và chị dâu: 哥哥-嫂嫂 /Gēge – sǎosǎo/
2. Em trai và em dâu: 弟弟-弟媳 / Dìdi – dì xí/
3. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/zhínǚ/
4. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/jiù zhínǚ/
✎ Đối với chị, em gái:
1.Chị và anh rể: 姐姐-姐夫 /jiějie – jiěfu/
2. Em gái và em rể: 妹妹-妹夫/Mèimei – mèifu/
3.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/wàishēngnǚ/
4.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/yí zhínǚ/
✎ Chú ý: Có một số từ sau đây chỉ dùng trong văn phong giới thiệu
Chồng:丈夫 /Zhàngfū/
Vợ: 妻子 /Qīzi/
Anh em họ (con cô):姑表 /Gūbiǎo/
Anh em họ (con Dì): 姨表 /Yíbiǎo/
Anh em họ (con cậu): 舅表 /Jiù biǎo/
Bài viết cũ hơn
Tên một số nước bằng tiếng TrungBài viết mới hơn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiếtHỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Bài viết liên quan
Bình luận
Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé