Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân Giới thiệu với các bạn Đề thi nghe – TOCFL bang C (Đề giản thể).
Đề thi nghe – TOCFL bang C (Đề giản thể)
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 50 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Thông tin
Đề thi nghe – TOCFL bang C (Đề giản thể)
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 50 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.00 điểmCâu1 – 25:在这个部分,你会听到几段两个人的对话,每段对话结束 后,会问几个问题。接着你会听到(A)(B)(C)(D)四个选项, 这四个选项的内容也会出现在题本上。
Câu1 – 2:
Câu 1(A)尽快搬家
(B)不付房租
(C)继续住下去
(D)找人一起租Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 50 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.00 điểmCâu2:
(A)他不要押金了(B)他决定再住一天就搬家
(C)他要押金,但不打算搬家
(D)他拿到押金以后才要搬家
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 50 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.00 điểmCâu3 – 4:
Câu3:
(A)能克服天生的障碍(B)专门为残障儿童作曲
(C)文章写得比作家还好
(D)将父亲的作品写成曲子
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 50 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.00 điểmCâu4:
(A)会让人想睡觉
(B)能帮助人们创作音乐
(C)会让人们忘了要睡觉
(D)会介绍他儿子的音乐
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 50 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.00 điểmCâu5 – 7:
(A)可降低医疗费用
(B)可维护病人隐私
(C)可指定医生看诊
(D)看病可事先预约
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 50 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.00 điểmCâu6:
(A)病人挂不到号的困境
(B)候诊间过度拥挤的状况
(C)病人遍寻不着诊间的情况
(D)舒缓了病人候诊时的焦虑
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 50 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.00 điểmCâu7:
(A)所有门诊都会提供
(B)使用对象以老人为主
(C)器材用完即丢,不怕传染
(D)考虑到视障、听障人士的需求
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 50 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.00 điểmCâu8 – 10:
Câu8:
(A)食品类等产品较不受欢迎
(B)大多数监狱生产手工艺品
(C)同时考量了长期服刑的人
(D)有餐饮背景的受刑人才能参加
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 50 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.00 điểmCâu9:
(A)入狱的人数跟过去差不多
(B)有专长的人入狱的比例较低
(C)监狱生产的商品颇受大众喜爱
(D)出狱后的再犯率和过去差不多
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 50 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.00 điểmCâu10:
(A)经济不景气
(B)社会接受度不高
(C)缺乏谋生的技能
(D)拿不到社会补助
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 50 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.00 điểmCâu11 – 13:
Câu11:
(A)因为揭开了沉香成形的秘密
(B)因为找到了沉香不受虫害的方法
(C)因为发现了提高沉香产量的方法
(D)因为打破了不能人工种植沉香的想法
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 50 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.00 điểmCâu12:
(A)他怀疑研究结果(B)他赞赏研究发现
(C)他肯定研究的方法
(D)他质疑研究的动机
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 50 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.00 điểmCâu13:
(A)研究时间不只一年
(B)需要进行相关实验
(C)后续需要张主任的帮忙
(D)她会长期关注之后的发展
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 50 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.00 điểmCâu14 – 17:
Câu14:
(A)只购买一本书就免运费
(B)将运费包含在书籍的售价中
(C)运费随着消费金额提高而增加
(D)消费一定的金额,享有低廉运费
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 50 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.00 điểmCâu15:
(A)无条件提供免运费服务
(B)加入会员就能享有免运费服务
(C)提高享有免运费服务的购物金额
(D)购买指定书籍可享有免运费服务
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 50 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.00 điểmCâu16:
(A)都送赠品
(B)都是免费的
(C)降低厂商生产成本
(D)让消费者以为没有负担
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 50 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.00 điểmCâu17:
(A)不见得划算
(B)能造福消费者
(C)品质一定不好
(D)消费者不一定喜欢
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 50 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.00 điểmCâu18 – 21:
Câu18:
(A)开个玩笑轻松一下
(B)投票选出最出名的人
(C)认识很多有成就的人
(D)把自己介绍给网路上的朋友
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 50 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.00 điểmCâu19:
(A)具有法律效力
(B)可以免费改变风格
(C)一年内可以随时申请
(D)只有公益团体可以申请
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 50 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.00 điểmCâu20:
(A)平均分给各个公益团体(B)给最受欢迎的公益团体
(C)成立国际性的公益团体
(D)请名人来帮公益团体募款
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 50 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.00 điểmCâu21:
(A)担心网站侵吞捐款(B)担心慈善捐款分配不均
(C)不愿网站借此打知名度
(D)不愿让别人觉得没有面子
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 50 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.00 điểmCâu22 – 25:
Câu22:
(A)繁衍后代和物种进化是否有关
(B)进化的目的是否和适应环境有关
(C)所有物种是否只有一套进化机制
(D)物种进化是否要考量人为的操作
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 50 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.00 điểmCâu23:
(A)深信不疑
(B)质疑问难
(C)嗤之以鼻
(D)同声赞美
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 50 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.00 điểmCâu24:
(A)学者对「性择论」的反弹更大
(B)有学者用数学模型导出理论的不足
(C)学者们认为补足了「演化论」的缺失
(D)有些学者认为还能解释演化的社会性
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 50 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.00 điểmCâu25:
(A)这位小姐无法说服对方
(B)这位小姐让对方无法招架
(C)这位小姐有效地反击对方
(D)这位小姐让对方哑口无言
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 50 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.00 điểmCâu26 – 50: 在这个部分,你会听到几段话。每段话结束后,会问几个 问题。每个问题都有(A)(B)(C)(D)四个选项,这四个选项的 内容也会出现在题本上。
Câu26 – 27:
Câu26:
(A)寄送速度快
(B)免费寄送邮件
(C)只能寄信给自己
(D)寄送时间很有弹性
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 50 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.00 điểmCâu27:
(A)信被寄丢了
(B)信没办法立刻寄到
(C)公司生意太好,影响效率
(D)到了约定的时间,却没人寄信
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 50 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.00 điểmCâu28 – 30:
Câu 28:
(A)一头雾水
(B)旁征博引
(C)胸有成竹
(D)手足无措
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 50 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.00 điểmCâu29:
(A)货品的产地
(B)方位的属性
(C)篮子的材料
(D)市场的位置
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 50 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.00 điểmCâu30:
(A)金和火
(B)木和水
(C)木和金
(D)水和火
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 50 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.00 điểmCâu31 – 33:
Câu 31:
(A)因为无法消灭网路病毒
(B)因为不知何时面临死亡
(C)因为不了解网路投资的风险
(D)因为想知道自己的帐号是否被盗用
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 50 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.00 điểmCâu32:
(A)帮客户做好电脑备份(B)协助客户淘汰很少使用的帐号
(C)让客户随时能和家人分享资料
(D)帮客户将帐号资料当作遗产处理
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 50 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.00 điểmCâu33:
(A)可以免费使用(B)可预防电脑中毒
(C)密码只能给同一个人
(D)可请管理公司代为关闭帐号
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 50 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.00 điểmCâu34 – 37:
Câu34:
(A)设立保护区
(B)减轻暖化现象
(C)帮动植物搬家
(D)改善当地的环境
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 50 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.00 điểmCâu35:
(A)因为最有功效
(B)因为十分经济
(C)因为能顾及多数物种
(D)因为对生物界的伤害最小
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 50 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.00 điểmCâu36:
(A)会破坏生态平衡
(B)会影响气候变化
(C)人类会大量捕杀砍伐动植物
(D)拯救这些动植物无法改善环境问题
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 50 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.00 điểmCâu37:
(A)能自行迁徙的动植物
(B)经济效益低的动植物
(C)没有绝种危机的动植物
(D)人类认为有价值的动植物
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 50 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.00 điểmCâu38 – 41:
Câu 38:
(A)脑细胞的大小和智商高低无关
(B)脑细胞一出生就已经发展完备
(C)比其他细胞更快速地进行汰换
(D)存活的时间不受躯体存活限制
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 50 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.00 điểmCâu39:
(A)脑神经医疗(B)脑年龄诊断
(C)脑中风治疗
(D)脑功能检测
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 50 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.00 điểmCâu40:
(A)先培育脑细胞,再植入小家鼠脑中
(B)将小家鼠的脑细胞,植入年幼大家鼠中
(C)将成年大家鼠的脑细胞,植入小家鼠中
(D)将脑细胞植入寿命只剩两天的小家鼠中
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 50 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.00 điểmCâu41:
(A)大家鼠的脑神经逐渐萎缩
(B)小家鼠的寿命比大家鼠长
(C)大家鼠没有实验后的后遗症
(D)小家鼠的脑细胞和大家鼠一样多
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 50 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.00 điểmCâu42 – 45:
Câu42 :
(A)跨国贸易衍生的纠纷
(B)跨国农地交易的合理性
(C)投资者购买农地的权利保障
(D)农地交易能否有效提高粮食产量
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 50 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.00 điểmCâu43:
(A)宣称可增加全球粮食产量(B)可以让提供农地的国家免于饥荒
(C)有助于提升当地居民的生活水准
(D)能解决地主国粮食生产不足问题
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 50 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.00 điểmCâu44:
(A)应该开放贫穷国家的土地买卖
(B)贫穷国家想脱贫的心态可以理解
(C)土地交易存在太多强欺弱的问题
(D)开垦荒地将对当地环境造成伤害
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 50 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.00 điểmCâu45:
(A)主动中断投资计画
(B)只能选择赔钱了事
(C)得先诉诸国际舆论
(D)无法为自己争取权益
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 50 câu hỏi
46. Câu hỏi
2.00 điểmCâu46 – 50:
Câu46:
(A)因为矮人暴躁易怒
(B)因为矮人善于巫术
(C)因为矮人擅长打仗
(D)因为矮人非常团结
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 47 trong tổng số 50 câu hỏi
47. Câu hỏi
2.00 điểmCâu47:
(A)掠夺矮人的土地
(B)设计陷阱杀害矮人
(C)让矮人的妇女怀孕
(D)使用巫术让矮人惧怕
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 48 trong tổng số 50 câu hỏi
48. Câu hỏi
2.00 điểmCâu48:
(A)以牙还牙
(B)忍气吞声
(C)远走他乡
(D)摇尾乞怜
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 49 trong tổng số 50 câu hỏi
49. Câu hỏi
2.00 điểmCâu49:
(A)庆祝战斗的胜利
(B)祈求仇人的谅解
(C)悼念族里死去的战士
(D)将族中妇女献给矮人
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 50 trong tổng số 50 câu hỏi
50. Câu hỏi
2.00 điểmCâu50:
(A)春耕之后(B)夏种之后
(C)秋收之后
(D)冬藏之后
Đúng
Sai
Các bạn có thể tham khảo đáp án tại đường link dưới đây: