Câu hay dùng khi đặt hàng

CÂU HAY DÙNG KHI ĐẶT HÀNG

1.请问,这双白色的鞋子现在还有34码吗?
Qǐng wèn, Zhè shuāng báisè de xiézi xiànzài hái yǒu 34 mǎ ma?

Cho tôi hỏi, đôi giày màu trắng này giờ còn cỡ 34 không?

  1. 亲,非常抱歉!这款颜色34码目前没有现货了

Qīn, fēicháng bàoqiàn!zhè kuǎn yánsè 34 mǎ mùqián méiyǒu xiànhuò le.

Qúy khách thân mến, rất xin lỗi! Kiểu màu này size 34 không còn hàng sẵn nữa.

  1. 那什么时候上新呢?

Nà shénme shíhòu shàngxīn ne?

Vậy khi nào có hàng mới?

  1. 要下周才上新。亲,要不您看一下这款粉色吧,款式和价格也差不多呢

Yào xià zhōu cái shàngxīn. Qīn, yàobù nín kàn yīxià zhè kuǎn fěnsè ba, kuǎnshì hé jiàgé yě chàbùduō ne.

Phải đến tuần sau hàng mới về. Quí khách, hay bạn xem kiểu màu hồng này. Kiểu dáng và giá cả đều sêm sêm nhau.

5.粉色也很不错,但是我还是想买白色的。

Fěnsè yě hěn bùcuò, dànshì wǒ háishì xiǎng mǎi báisè de.

Màu hồng cũng khá là đẹp, nhưng tôi vẫn là muốn mua màu trắng.

  1. 那请您关注我们的店铺,这样您就可以知道什么时候补货了!

Nà qǐng nín guānzhù wǒmen de diànpù, zhèyàng nín jiù kěyǐ zhīdào shénme shíhòu bǔ huò le!

Vậy mời bạn theo dõi cửa hàng chúng tôi,  như thế bạn có thể biết được khi nào bổ sung hàng.

  1. 这产品多少钱一个?

Zhè chǎnpǐn duōshǎo qián yī gè?

Sản phẩm này bao tiền 1 cái vậy ạ?

  1. 亲,这块手表230元。

Qīn, zhè kuài shǒubiǎo 230 yuán.

Bạn thân mến, chiếc đồng hồ đeo tay này 230 tệ.

  1. 能便宜一点给我吗?

Néng piányi yīdiǎn gěi wǒ ma?

Có thể rẻ hơn một chút cho tôi được không?

  1. 不好意思,不议价。

Bù hǎoyìsi, bù yìjià.

Xin lỗi, không mặc cả bạn ạ!

  1. 我第一次在你们店买,可以优惠一点吗?220元,行吗?

Wǒ dì yī cì zài nǐmen diàn mǎi, kěyǐ yōuhuì yìdiǎn ma?220 yuán, xíng ma?

Tôi lần đầu tiên mua tại cửa hàng các bạn, có thể ưu đãi một chút không? 220 tệ được không?

  1. 您买一个吗?

Nín mǎi yī gè ma?

Bạn mua một chiếc phải không ạ?

是。

Shì.

Đúng vậy.

  1. 买一个的话就不能降价给您了,除非是您买3个起!

Mǎi yī gè dehuà jiù bù néng jiàngjià gěi nín le, chúfēi shì nín mǎi 3 gè qǐ de!

Nếu mua một chiếc thì không thể giảm giá cho bạn được ạ, trừ khi là bạn mua 3 chiếc trở lên!

  1. 好吧,我考虑考虑。

Hǎo ba, wǒ kǎolǜ kǎolǜ.

Thôi được , để tôi suy nghĩ.

  1. 那不好意思,因为您的地址比较偏僻,得加上小运费的,运费是8块。

Nà bùhǎoyìsi, yīnwèi nín de dìzhǐ bǐjiào piānpì, děi jiā shàng xiǎo yùnfèi de, yùnfèi shì 8 kuài.

Xin lỗi, Do địa chỉ của bạn khá heo hút, phải tính thêm phí vận chuyển, phí vận chuyển là 8 tệ.

  1. 好的。

Hǎo de.

Được.

我下了单了,麻烦你快点发货哦!

Wǒ xià le dān le, máfan nǐ kuài diǎn fā huò ò!

Tôi chốt đơn hàng rồi, phiền bạn gửi hàng nhanh nhé!

  1. 每个订单都根据付款时间来安排发货,您付款后48个小时内就可以为您安排发货了,麻烦您耐心等一下。

Měi gè dìngdān dōu gēnjù fùkuǎn shíjiān lái ānpái fā huò, nín fùkuǎn hòu 48 gè xiǎoshí nèi jiù kěyǐ wèi nín ānpái fā huò le, máfan nín nàixīn děng yīxià.

Mỗi đơn hàng đều dựa theo thời gian thanh toán để sắp xếp gửi hàng đi. Sau khi bạn thanh toán trong vòng 48 giờ sẽ sắp xếp gửi hàng cho bạn. Phiền bạn kiên nhẫn chờ đợi ạ.

  1. 这东西包邮了吗?

Zhè dōngxi bāoyóu le ma?

Cái này free ship chưa?

  1. 欢迎光临,这产品是有限地区包邮的。

Huānyíng guānglín, zhè chǎnpǐn shì yǒuxiàn dìqū bāoyóu de.

Hoan nghênh quý khách, sản phẩm này có free ship hạn chế nơi bạn nhé.

  1. 那我想寄到西藏还可以包邮吗?

Nà wǒ xiǎng jì dào Xīzàng hái kěyǐ bāoyóu ma?

Thế mình muốn gửi đồ đến Tây Tạng, có free ship không?

  1. 这个产品上面写400元。我想大批购买,能不能给个批发价?

Zhè ge chǎnpǐn shàngmiàn xiě 400 yuán. Wǒ xiǎng dàpī gòumǎi,néng bù néng gěi gè pīfā jià?

Sản phẩm này phía trên ghi 400 tệ. Tôi muốn mua với số lượng lớn, có thể cho giá bán buôn được không?

  1. 亲,我们最大的优惠就是满400元以上打9折了,谢谢您的理解!

Qīn, wǒmen zuì dà de yōuhuì jiù shì mǎn 400 yuán yǐshàng dǎ 9 zhé le. Xièxie nín de lǐjiě!

Bạn thân mến, Ưu đãi nhiều nhất của chúng tôi là mua 400 tệ trở lên giảm 10% . Xin cảm ơn bạn!

  1. 可以给我打8折吗?价格合理我以后就从你店拿批发。

Kěyǐ gěi wǒ dǎ 8 zhé ma? Jiàgé hélǐ wǒ yǐhòu jiù cóng nǐ diàn ná pīfā.

Có thể giảm giá cho tôi 20% được không? Giá cả hợp lí sau này tôi sẽ lấy buôn từ cửa hàng bạn.

  1. 这有点难,我问一下店长。亲,请您稍等。

Zhè yǒudiǎn nán, wǒ wèn yīxià diànzhǎng. Qīn, qǐng nín shāo děng.

Cái này hơi khó, tôi hỏi cửa hàng trưởng chút. Bạn thân mến, xin đợi chút nhé.

  1. 你店用什么快递的?

Nǐ diàn yòng shénme kuàidì de?

Cửa hàng bạn dùng chuyển phát nhanh gì vậy?

  1. 亲,默认是发韵达快递哦。

Qīn, mòrèn shì fā Yùndá kuàidì ò.

Bạn thân mến, mặc định là chuyển phát nhanh Vận Đạt.

  1. 这快递到我这里需要4-5天,但我要快点,能发顺丰吗?

Zhè kuàidì dào wǒ zhèlǐ xūyào 4-5 tiān, dàn wǒ yào kuài diǎn, néng fā Shùnfēng ma?

Chuyển phát nhanh này đến chỗ tôi phải 4-5 ngày, nhưng tôi cần nhanh hơn chút, có thể gửi Thuận Phong không?

  1. 好的亲,那快递的运费您得另加10元。

Hǎo de qīn, nà kuàidì de yùnfèi nín děi lìng jiā 10 yuán.

Dạ được, nhưng phí vận chuyển nhanh bạn phải trả thêm 10 tệ tiền.

 

同意。

Tóngyì.

Đồng ý.

  1. 我已付款了,为什么我的货还没发呢?

Wǒ yǐ fùkuǎn le, wèishénme wǒ de huò hái méi fā ne?

Tôi đã thanh toán rồi, sao hàng của tôi vẫn chưa gửi đi?

  1. 请稍等,我确认一下您的订单。

Qǐng shāo děng, wǒ quèrèn yīxià nín de dìngdān.

Bạn đợi chút, mình xác nhận lại đơn hàng của bạn.

  1. 您的订单已确认,下午马上给您发货!

Nín de dìngdān yǐ quèrèn, xiàwǔ mǎshàng gěi nín fā huò!

Đơn đặt hàng của bạn đã được xác nhận, buổi chiều sẽ gửi hàng cho bạn ngay!

  1. 货大概什么时候可以到?

Huò dàgài shénme shíhòu kěyǐ dào?

Hàng khoảng khi nào thì có thể đến nơi vậy?

  1. 亲,快递大概2-3天就到你那儿了。

Qīn, kuàidì dàgài 2-3 tiān jiù dào nǐ nàr le.

Chuyển phát nhanh khoảng 2-3 ngày là đến chỗ bạn.

 

好的。

Hǎo de.

Ok.

  1. 肯定亲,您收到以后可以仔细检查一下,7天内可以无条件退换货的。

Kěndìng qīn, nín shōu dào yǐhòu kěyǐ zǐxì jiǎnchá yīxià,7 tiān nèi kěyǐ wútiáojiàn tuìhuàn huò de.

Dạ chắc chắn rồi, sau khi bạn nhận được có thể kiểm tra chi tiết, trong vòng 7 ngày có thể đổi trả hàng vô điều kiện.

  1. 嗯,我知道了。

Ēn, wǒ zhīdào le.

Vâng, tôi biết rồi.

  1. 这款确定是正品吧?

Zhè kuǎn quèdìng shì zhèngpǐn ba?

Hàng này chắc chắn hàng thật chứ?

  1. 亲,我们是正品,质量都是有保证的。

Qīn, wǒmen shì zhèngpǐn, zhìliàng dōu shì yǒu bǎozhèng de.

Bạn thân mến, chúng tôi là hàng thật, chất lượng đều có đảm bảo.

  1. 如果我收到不是正品我要退款退货。

Rúguǒ wǒ shōu dào bù shì zhèngpǐn wǒ yào tuì kuǎn tuìhuò.

Nếu hàng tôi nhận được không phải hàng thật, tôi muốn hoàn tiền, trả hàng.

  1. 亲,请您放心选购,我们产品已加入消费保障协议。产品有质量问题,淘宝先行赔付。

Qīn, qǐng nín fàngxīn xuǎngòu, wǒmen chǎnpǐn yǐ jiārù xiāofèi bǎozhàng xiéyì. Chǎnpǐn yǒu zhìliàng wèntí, Táobǎo xiān xíng péifù.

Xin quý khách hãy yên tâm chọn mua hàng, sản phẩm của chúng tôi đã tham gia thỏa thuận bảo vệ tiêu dùng, sản phẩm có vấn đề về chất lượng, Taobao sẽ bồi thường trước.

  1. 好的,那这货要好好包装给我。

Hǎo de, nà zhè huò yào hǎohao bāozhuāng gěi wǒ.

Vậy được,thế hàng này phải đóng gói cẩn thận cho tôi nhé!

嗯,我要换黑色。

Ēn , wǒ yào huàn hēisè.

Vâng, tôi muốn đổi màu đen.

  1. 如果你想换颜色是可以的,但是邮费是你来付的亲。

Rúguǒ nǐ xiǎng huàn yánsè shì kěyǐ de, dànshì yóufèi shì nǐ lái fù de qīn.

Nếu bạn muốn đổi màu cũng được, nhưng phí ship là do bạn trả ạ.

  1. 好的亲,那请你先确认收货,然后在收货申请那里选择换货。谢谢!

Hǎo de qīn, nà qǐng nǐ xiān quèrèn shōu huò, ránhòu zài shōu huò shēnqǐng nàlǐ xuǎnzé huàn huò. Xièxie!

Dạ vâng bạn, Vậy trước tiên mời bạn xác nhận nhận hàng, sau đó ở mục yêu cầu nhận hàng lựa chọn đổi hàng. Cảm ơn bạn!

  1. 店家!我的订单买3双鞋子,你发给我漏了一双了!

Diànjiā! Wǒ de dìngdān mǎi 3 shuāng xiézi, nǐ fā gěi wǒ lòu le yī shuāng le!

Shop ơi! Đơn tôi đặt mua 3 đôi giày, shop gửi cho tôi thiếu 1 đôi rồi!

  1. 亲,可以拍个您收到货的照片吗?

Qīn, kěyǐ pāi gè nín shōu dào huò de zhàopiàn ma?

Bạn có thể chụp cái ảnh bạn nhận được hàng không ạ?

  1. 我打开看就发现少了一双了。

Wǒ dǎkāi kàn jiù fāxiàn shǎo le yī shuāng le.

Mình mở ra xem thì phát hiện thiếu một đôi.

  1. 请亲稍等一下,我确认一下。

Qǐng qīn shāo děng yīxià, wǒ quèrèn yīxià.

Bạn vui lòng đợi mình một chút, mình xác nhận lại.

  1. 亲,的确是我们的过措,非常抱歉您,我们会马上补货给您的。

Qīn, díquè shì wǒmen de guòcuò, fēicháng bàoqiàn nín, wǒmen huì mǎshàng bǔ huò gěi nín de.

Bạn ơi, đúng là sơ xuất của bên mình, thành thật rất xin lỗi bạn, bên mình sẽ ngay lập tức bù hàng cho bạn nhé.

  1. 快补货给我吧。

Kuài bǔ huò gěi wǒ ba .

Mau bù hàng cho tôi nhé.

  1. 我收到的货物,感觉这个颜色不是我想要的,能换吗?

Wǒ shōu dào de huòwù, gǎnjué zhè ge yánsè bù shì wǒ xiǎng yào de, néng huàn ma?

Hàng tôi nhận được, cảm giác màu này không phải màu tôi mong muốn, có thể đổi không ạ?

  1. 亲,不喜欢这个颜色吗?

Qīn, bù xǐhuan zhè ge yánsè ma ?

Bạn không thích màu này à?

  1. 嗨,

Hāi ,

Xin chào,

请问, 我可以帮您什么?

Qǐngwèn, wǒ kěyǐ bāng nín shénme ?

Xin hỏi, tôi có thể giúp gì được cho bạn?

  1. 我想问关于本店的退换货费用规定如何?

Wǒ xiǎng wèn guānyú běn diàn de tuìhuàn huò fèiyòng guīdìng rúhé ?

Tôi muốn hỏi chút liên quan đến quy định phí trong vấn đề trả/ đổi hàng của shop mình như thế nào ạ?

  1. 您买我们的产品在7天内可以无条件退货。如果确实是质量问题我们来承担。若不是质量而是其他原因,邮费是您付。

Nín mǎi wǒmen de chǎnpǐn zài 7 tiān nèi kěyǐ wútiáojiàn tuì huò. Rúguǒ quèshí shì zhìliàng wèntí wǒmen lái chéngdān. Ruò bù shì zhìliàng ér shì qítā yuányīn, yóufèi shì nín fù.

 

Bạn mua sản phẩm của chúng tôi trong vòng 7 ngày có thể đổi trả không điều kiện. Nếu thực sự là vấn đề chất lượng thì chúng tôi chịu trách nhiệm. Nếu không phải về chất lượng mà là vấn đề khác thì phí ship do bạn trả.

  1. 非常感谢您在我们的店铺购物。我想耽误您的一分钟可以吗?

Fēicháng gǎnxiè nín zài wǒmen de diànpù gòuwù . Wǒ xiǎng dānwù nín de yī fēnzhōng kěyǐ ma ?

Rất cảm ơn quý khách đã mua sắm tại cửa hàng chúng tôi. Tôi muốn xin bạn 1 phút được không ạ?

  1. 行。你说。

Xíng . Nǐ shuō.

Cũng được, bạn nói đi.

请问一下, 您在本次交易中对我们的服务满意吗?

Qǐngwèn yīxià, nín zài běn cì jiāoyì zhōng duì wǒmen de fúwù mǎnyì ma ?

Xin cho mình hỏi, bạn có hài lòng đối với dịch vụ của chúng tôi trong lần giao dịch này không?

  1. 你们快递太慢了,5天后我才收到而一般我买东西只2-3天就送上门了。

Nǐmen kuàidì tài màn le, 5 tiān hòu wǒ cái shōu dào ér yībān wǒ mǎi dōngxi zhǐ 2-3 tiān jiù sòng shàngmén le.

Các bạn giao hàng chậm quá, sau 5 ngày tôi mới nhận được hàng, mà bình thường tôi chỉ mất 2-3 ngày là ship đến tận nơi rồi.

  1. 请您理解!您付款当天我就发货了,但这几天因天气因素导致运输都有延误。

Qǐng nín lǐjiě! Nín fùkuǎn dàngtiān wǒ jiù fā huò le, dàn zhè jǐ tiān yīn tiānqì yīnsù dǎozhì yùnshū dōu yǒu yánwù.

Mong bạn thông cảm! Ngay trong ngày bạn thanh toán mình đã gửi hàng rồi ạ, nhưng mấy ngày nay do yếu tố thời tiết dẫn đến vận chuyển có chút chậm trễ.

  1. 哦,这样我知道了。

Ò, zhèyàng wǒ zhīdào le.

Vậy à, thế thì mình biết rồi.

  1. 非常感谢您的谅解!本次交易您给了中评,买家的评价对我们店都非常重要。您方便上线修改一下评价,好吗?

Fēicháng gǎnxiè nín de liàngjiě, běn cì jiāoyì nín gěi le zhōng píng, mǎijiā de píngjià duì wǒmen diàn dōu fēicháng zhòngyào. Nín fāngbiàn shàngxiàn xiūgǎi yīxià píngjià, hǎo ma?

Rất cảm ơn bạn đã thông cảm! Trong lần giao dịch này bạn đánh giá trung bình, đánh giá của người mua rất quan trọng đối với shop chúng tôi. Bạn có tiện sửa chút đánh giá trực tuyến không ạ?

 

 

 

 

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận