cách dùng bổ ngữ 下来

Cách dùng của bổ ng下来

1.Cấu trúc: Động t + 下来

  • Biểu thị động tác hướng xuống dưới và gần phía người nói.

Ví d :

警察来了!快跳下来!

Jǐngchá lái le! Kuài tiào xiàlái!

Cảnh sát đến rồi! Mau nhảy xuống đi!

  • Biểu thị thông qua động tác làm cho sự vật cố định lại ở 1 vị trí nào đó.

Ví dụ:

(1)我把她的电话号码记下来了。

Wǒ bǎ tā de diànhuà hàomǎ jì xiàlái le.

Tôi đã ghi lại số điện thoại của cô ấy rồi.

(2)你们应该记下来老师说的话。

Nǐmen yīnggāi jì xiàlái lǎoshī shuō dehuà.

Các bạn nên ghi chép lại lời cô giáo nói.

  • Biểu thị động tác bắt đầu từ quá khứ đến tương lai.

Ví d

后来因为忙,我没有学下来。
Hòulái yīnwèi máng, wǒ méiyǒu xué xiàlái.

Hòulái yīnwèi máng, wǒ méiyǒu xué xiàlái.

Sau này bởi vì bận, tôi không tiếp tục học nữa.

  • Biểu thị kết quả từ cao hướng xuống thấp, người nói là cấp dưới.

工作已经分配下来了,我们开始干吧。

Gōngzuò yǐjīng fēnpèi xiàlái le, wǒmen kāishǐ gàn ba

Công việc đã được bố trí xuống, chúng ta bắt đầu làm thôi.

* Biểu thị thông qua động tác làm vật tách rời ( cởi ra, xé ra, cắt ra…)

ví d :

她把湿衣服脱下来了。

Tā bǎ shī yīfu tuō xiàlái le.

Cô ấy cởi quần áo ướt ra .

  1. Cấu trúc : Tính từ + 下来biểu thị mức độ đi xuống.

*biểu thị mức độ đi xuống .

Ví dụ :(1)我终于瘦下来了。

                 Wǒ zhōngyú shòu xiàlái le.

Tôi cuối cùng đã gầy đi rồi。

(2)你冷静下来,冤有头,债有主, 你骂错对象。

Nǐ lěngjìng xiàlái, yuān yǒu tóu, zhài yǒu zhǔ, nǐ mà cuò duìxiàng.

Bạn bình tĩnh lại đi, oan có đầu nợ có chủ, bạn nhắn nhầm đối tượng rồi.

 

Bài viết cũ hơn

Bài viết mới hơn

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận