Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Nhập môn – Nghe hiểu Bài 2
Nhập môn - Nghe hiểu Bài 2
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 31 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
Thông tin
Đề thi Nhập môn – Nghe hiểu Bài 2
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 31 câu hỏi
1. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 1 – 18: 听录音,给没有声调的音节标上声调。
Nghe ghi âm , đánh dấu thanh điệu cho những âm tiết chưa có thanh điệuCâu 1: yeye
A.yéye
B. yèyeĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 31 câu hỏi
2. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 2: nainai
A.nǎinài
B.nǎinaiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 31 câu hỏi
3. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 3: baba
A.bàba
B.bābaĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 31 câu hỏi
4. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 4: mama
A.māma
B.màmaĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 31 câu hỏi
5. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 2: shushu
A.shūshu
B.shūshùĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 31 câu hỏi
6. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 6: a yi
A. Āyí
B. ĀyiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 31 câu hỏi
7. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 7: gege
A.gēge
B.gēgèĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 31 câu hỏi
8. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 8: didi
A.didì
B.dìdiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 31 câu hỏi
9. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 9: jiejie
A.jiějiè
B.jiějieĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 31 câu hỏi
10. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 10: meimei
A.mèimei
B.meimèiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 31 câu hỏi
11. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 2: Nu’er
A.nǚ’ér
B.nù’érĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 31 câu hỏi
12. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 12: Er’zi
A.érzi
B.érzìĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 31 câu hỏi
13. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 13: xuesheng
A.xuésheng
B.xuéshēngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 31 câu hỏi
14. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 14: nan
A.nàn
B.nánĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 31 câu hỏi
15. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 15: nu
A.nǚ
B.nǔĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 31 câu hỏi
16. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 16: duoshao
A.duòshǎo
B.duōshǎoĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 31 câu hỏi
17. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 17: ji
A.jí
B.jìĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 31 câu hỏi
18. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 18: wei
A.wèi
B.wéiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 31 câu hỏi
19. Câu hỏi
21.48 điểmCâu 19 – 30:听录音,给没有生母的音节标上正确的生母。
Nghe ghi âm , thêm thanh mẫu chính xác cho những âm tiết chưa có thanh mẫu .
A.g
B.k
C.h
D.j
E.q
F.x
19._ē_ē
20._iào
21._iě_iě
22.nǎ _uórén
23._āfēi
24._ōngzuò
25._ǎokàn
26._ànyǔ
27.nǐ _ǎo
28.zài_iàn
29._iè_iè
30._è_ìSắp xếp các yếu tố
- A
- D
- D
- A
- B
- A
- C
- C
- C
- D
- F
- B/D
-
Câu 19
-
Câu 20
-
Câu 21
-
Câu 22
-
Câu 23
-
Câu 24
-
Câu 25
-
Câu 26
-
Câu 27
-
Câu 28
-
Câu 29
-
Câu 30
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 31 câu hỏi
20. Câu hỏi
21.48 điểmCâu 31 – 42:听录音, 给没有韵母的音节标上正确的韵母及声调
Nghe ghi âm , thêm vận mẫu và thanh điệu chính xác cho âm tiết chưa có vận mẫu.
A.a B.o C.e D.i E.u F.ǚ G.ai H.ei I.ao K.ou L.uo
31.b_b_
32.g_g_
33.d_d_
34.m_m_
35.sh_sh_
36.l__shī
37.h__rén
38.m_g_
39. n_
40.shénm_
41.b_ k_q_
42. z_jiànSắp xếp các yếu tố
- A
- C
- D
- H
- E
- I
- I
- H/L
- A
- C
- C/D/E
- G
-
Câu 31
-
Câu 32
-
Câu 33
-
Câu 34
-
Câu 35
-
Câu 36
-
Câu 37
-
Câu 38
-
Câu 39
-
Câu 40
-
Câu 41
-
Câu 42
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 31 câu hỏi
21. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 43 – 45: 听句子,选出你听到的音节。
Nghe câu chọn âm tiết bạn nghe được
1.wǒ ______________shēntǐ hěn hǎo
A: lăilai
B: năinai
C: lăolao
D: něineiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 31 câu hỏi
22. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 44:
______________, nín hǎo!
A: Lǎoxī
B: Lǎoshī
C:lǎo sì
D:láoshīĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 31 câu hỏi
23. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 45:
bàba de jiějiě jiào_________________
A:Kūkū
B:gūgū
C:gūgu
D:gòugouĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 31 câu hỏi
24. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 46 – 49: 听对话,回答问题。
Nghe đối thoại , trả lời câu hỏi .Câu 46:
A.12
B.13
C.15Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 31 câu hỏi
25. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 47:
A.3
B.4
C.5Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 31 câu hỏi
26. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 48:
A.照片
B.家
C.教室Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 31 câu hỏi
27. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 49:
A.有
B.没有
C.不知道Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 31 câu hỏi
28. Câu hỏi
7.16 điểmCâu 11 – 15:
50. 51.
52.
53.
A.Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén B.wǒmen bān yǒu liǎng wèi nǚ lǎoshī,
C.wǒ yěyǒu yīgè mèimei
D.wǒ méiyǒu jiějiě
Sắp xếp các yếu tố
- D
- A
- B
- C
-
Câu 50
-
Câu 51
-
Câu 52
-
Câu 53
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 31 câu hỏi
29. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 54 – 56:听后回答问题。
Sau khi nghe trả lời câu hỏi .
Câu 54:
Màikè shì nǎ guórén?Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 31 câu hỏi
30. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 55:
Tā jiā yǒu jǐ kǒu rén? Tāmen shì shuí?Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 31 câu hỏi
31. Câu hỏi
1.79 điểmCâu 56:
Tāmen bān yǒu duōshǎo xuéshēng? Jǐ wèi lǎoshī?Đúng
Sai