Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Nhập môn – Nghe hiểu Bài 3
Nhập môn - Nghe hiểu Bài 3
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 18 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Thông tin
Đề thi Nhập môn – Nghe hiểu Bài 3
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 18 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 1 – 16:听录音,给没有声调的音节标上声调。
Nghe ghi âm , đánh dấu cho âm tiết chưa có thanh điệuCâu 1: zhao
A.zhǎo
B.zháoĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 18 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 2: zhu
A.zhū
B.zhùĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 18 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 3:he
A.hē
B.hèĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 18 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 4:zai
A.zài
B.zāiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 18 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 5:shei
A.shéi
B.shèiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 18 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 6:nar
A.nǎr
B.NárĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 18 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 7:cha
A.chà
B.cháĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 18 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 8:bangongshi
A.bàngōngshì
B.bāngōngshìĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 18 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 9:fangjian
A.fángjiān
B.fángjiànĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 18 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 10:shenti
A.shēntǐ
B.shèntǐĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 18 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 11:gongzuo
A.gōngzuò
B.gòngzuòĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 18 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 12:zhidao
A.zhīdao
B.zhīdàoĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 18 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 13:gaoxing
A.gāoxing
B.gāoxìngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 18 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 14:renshi
A.rènshi
B.rènshìĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 18 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 15:dianhua
A.diànhuà
B.diànhuaĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 18 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.18 điểmCâu 16:haoma
A.hàomǎ
B.háoomǎĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 18 câu hỏi
17. Câu hỏi
34.88 điểmCâu 17 – 32:听录音,给没有生母的音节标上正确的生母。
Nghe ghi âm , thêm thanh mẫu chính xác cho những âm tiết chưa có thanh mẫu .A.z
B.c
C.s
D.zh
E.ch
F.sh
G.r17. _ìběn
18. _hōngguó
19. nǎ guó_én
20.duō_āo
21.bù_ài
22. gōng_ī
23._ù nǎ
24. Lǎo__ī
25. hē __á
26._èn_i
27. __ēntǐ
28. __àopiàn
29.__uí
30.Míng_ì
31.qǐng _uò
32._ǐ diǎnSắp xếp các yếu tố
- G
- A
- G
- F
- A
- A
- D
- F
- E
- G/F
- F
- D
- F
- A
- A
- F
-
Câu 17
-
Câu 18
-
Câu 19
-
Câu 20
-
Câu 21
-
Câu 22
-
Câu 23
-
Câu 24
-
Câu 25
-
Câu 26
-
Câu 27
-
Câu 28
-
Câu 29
-
Câu 30
-
Câu 31
-
Câu 32
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 18 câu hỏi
18. Câu hỏi
30.52 điểmCâu 33 – 46:听录音, 给没有韵母的音节标上正确的韵母及声调
Nghe ghi âm , thêm vận mẫu và thanh điệu chính xác cho âm tiết chưa có vận mẫu.A.an
B.ang
C.en
D. eng
E. ong33.b_g_
34.sh_tǐ
35.r_shí
36.sh_me
37.h_hǎo
38.f_jiān
39.bù tài m_
40.rìb_
41.zh_guó
42.nǎ guór_
43.nǐm_
44.xuésh_
45.n_ lǎoshī
46.h__ mángSắp xếp các yếu tố
- B
- E
- A
- F
- C
- B
- B
- C
- E
- C
- C
- D
- A
- C
-
Câu 33
-
Câu 34
-
Câu 35
-
Câu 36
-
Câu 37
-
Câu 38
-
Câu 39
-
Câu 40
-
Câu 41
-
Câu 42
-
Câu 43
-
Câu 44
-
Câu 45
-
Câu 46
Đúng
Sai