Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân- Trung tâm dạy tiếng trung uy tín tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề – Bài 4: Buổi tối cùng bạn bè.
Gọi ngay theo đường dây nóng TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Fanpage: tại đây
Youtube: tại đây
Các bạn xem chi tiết nội dung” hội thoại giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề – Bài 4: Buổi tối cùng bạn bè “ ở phía dưới :
Nội dung video
Jǐngchá? Wǒ bú rènshi jǐngchá.
Cảnh sát ? Tôi không quen cảnh sát.
Hǎo le! Lái la! Nǐ yī gè rén ma?
Được rồi! Đến đây! Cậu đi 1 mình à ?
Xiǎo Lì yǒu shì, tā bù néng lái.
Tiểu Lệ có việc không thể đến được.
Tā zuótiān gēn wǒ shuō jīntiān kěyǐ lái de.
Tối qua cô ấy nói với tớ là có thể đến mà.
Wǒ bù zhīdao, Xiǎo Lì jiù shuō tā yǒu shì bù néng lái.
Tớ không biết, Tiểu Lệ chỉ nói cô ấy không đến được.
Qíguài le tā zuótiān gēn wǒ shuō de.
Lạ thật hôm qua cô ấy đã nói với tớ.
Zěnme hái méi yǒu rén lái a?
Sao vẫn chưa có ai đến nhỉ?
Xiànzài hái zǎo nǐ yào nàixīn yīdiǎn.
Bây giờ vẫn còn sớm, phải kiên nhẫn chút.
Nǐ bú shì shuō bā diǎn ma?
Không phải cậu nói 8 giờ sao?
Xiànzài yǐjīng jiǔ diǎn bàn le.
Bây giờ đã là 9 rưỡi rồi.
Tāmen shì bù shì wàngjì le?
Bú huì ba, wǒ yǐjīng gēn tāmen shuō hǎo le.
Không phải chứ, tớ đã nói với các cậu ấy rồi.
Nǐ shì bú shì shuō cuò shíjiān le?
Có phải cậu nói sai giờ rồi?
Wǒ zhīdao, nǐ shì bù shì Yángkǎi?
Tớ biết rồi, cậu là Dương Khải sao ?
Tā gēn nǐ shuō guò, tā gēn nǐ shuō shénme?
Cậu ấy nói với cậu sao, cậu ấy nói gì với cậu?
Tā shuō tā yǒu yī gè péngyou jiào Yángkǎi.
Cậu ấy nói có 1 người bạn là Dương Khải.
Duì, tā zhǐ shuō guò nǐ de míngzi.
Đúng, cậu ấy chỉ nói tên của cậu thôi.
Wǒ shì Yàohuá de péngyou.
Hǎoxiàng bú rènshi, dànshì zhè míngzi hěn shúxī.
Hình như không biết, nhưng cái tên này nghe rất quen.
Méiguānxi, wǒ jiào Zhāngtíng.
Không sao, tớ là Trương Đình.
你是说我在做什么工作,对吧?
我在一个旅行社工作, 我是帮人安排旅游行程的, 也会帮他们订饭店。
Nǐ shì shuō wǒ zài zuò shénme gōngzuò, duì ba?
Wǒ zài yī gè lǚxíngshè gōngzuò, wǒ shì bāng rén ānpái lǚyóu xíngchéng de, yě huì bāng tāmen dìng fàndiàn.
Cậu muốn hỏi tớ làm nghề gì, đúng không ?
Tớ làm việc ở một công ty du lịch, tớ giúp mọi người sắp xếp lịch trình du lịch, cũng giúp họ đặt khách sạn.
听起来很不错, 这样是不是可以拿到比较便宜的机票。
Tīng qǐ lái hěn bùcuò, zhèyàng shì bùshì kěyǐ ná dào bǐjiào piányi de jīpiào.
Nghe không tồi, như thế có phải lấy được vé máy bay khá rẻ không ?
Hái yǒu yuángōng kěyǐ dǎzhé ò.
Còn nữa nhân viên có thể được giảm giá.
Zhēn hǎo! Nà xià cì bāng wǒ guīhuà lǚyóu xíngchéng ba.
Thật tốt! Vậy lần sau giúp tớ lên kế hoạch hành trình du lịch nhé.
Nǐ yīnggāi qù guò hěn duō dìfāng ba?
Cậu chắc đã đi rất nhiều nơi rồi nhỉ?
Hái hǎo ba, zhǐ yǒu Tàiguó, Xīnjiāpō, Hánguó, Rìběn, Měiguó.
Cũng được, chỉ có Thái, Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ.
Wǒ zhīdao le, nǐ zhēn de hěn ài lǚyóu.
Tớ biết rồi, cậu thật rất thích đi du lịch.
Duì a, kěshì dōu shì yīnwèi gōngzuò qù de.
Đúng vậy, nhưng đều là đi vì công việc.
Nà zhèyàngzi yīnggāi hěn lèi ba?
Như thế chắc chắn rất mệt phải không?
Wǒ juédé hái kěyǐ, yīnwèi wǒ xǐhuān lǚyóu.
Tớ thấy cũng được, vì tớ thích đi du lịch.
Vậy cậu đến Newyork chưa ?
Hái méi qù guò ye, nǐ qù guò le ma?
Hěn hǎo a, nǐ shì qù wán ma?
Tuyệt quá, cậu đi chơi à ?
Wǒ shì gēn wǒ jiā rén yīqǐ qù wán de.
Tớ đi chơi cùng gia đình.
Hǎowán, shì yī gè hěn cìjī de chéngshì.
Vui, đó là 1 thành phố rất thú vị.
Nà nǐ qù le Shídài guǎngchǎng le ma?
Vậy cậu đi Quảng trường thời đại chưa ?
Qù guò le, kěshì méiyǒu dài hěn jiǔ, rén tài duō le.
Đi rồi, nhưng không ở lại lâu, đông người quá.
Nàbiān yīnggāi shì Niǔyuē rén zuì duō de dìfāng ba.
Nơi đó chắc là nơi có nhiều người Newyork nhất.