Từ vựng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
1.雨/yǔ/: Mưa Khi muốn nói “trời mưa”, chúng ta dùng 下雨 Ví dụ: 下雨的时候,我喜欢一边看书,一边喝茶。 /Xià...
Xem thêmMối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Trung
Ông nội: 爷爷 / Yéye / Bà nội: 奶奶 / Nǎinai / Ông ngoại: 外公...
Xem thêmTên một số nước bằng tiếng Trung
1- Hàn Quốc – 韩国 /Hánguó/ 2– Nhật Bản – 日本 /Rìběn/ 3– Philippines –...
Xem thêmLà vì tôi chưa đủ tốt – 是我不够好
► “是我还不够好 所以他不愿承认 承认我对他的好 , 承认我到底有多重要 /Shì wǒ hái bú gòu hǎo, suǒyǐ tā bú...
Xem thêmTừ vựng về chủ đề các loại xe
1. 自行车 /zìxíngchē/: xe đạp 今晚你骑自行车吗?/Jīnwǎn nǐ qí zìxíngchē ma?/ tối nay cậu đi xe...
Xem thêmTừ vựng Chúc ngủ ngon
Chúng ta cùng học về một số Câu chúc ngủ ngon nhé <3 1.晚安! (Wǎn’ān!)...
Xem thêm