Từ vựng
Tên các ngày lễ trong tiếng Trung
1.除夕(农历大年30)/Chúxī Đêm giao thừa (ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm) 2.国庆节(10月1日)/Guóqìng jié (10...
Xem thêmMột số câu tiếng Trung thường nói khi tức giận
1. Đối với tao, mày không là gì cả 你对我什么都不是 /nǐ duì wǒ shénme dōu...
Xem thêmTừ vựng về chủ đề hỏi đường trong tiếng Trung
1. 到 /Dào/: đến 2. 走 /Zǒu/: đi 3. 一直 /Yì zhí/: thẳng, suốt *...
Xem thêmCác loại địa điểm trong tiếng Trung
1. 邮局 /Yóujú/: Bưu điện 2. 超级市场 /Chāojí shìchǎng/: Siêu thị 3. 车站 /Chēzhàn/: Bến...
Xem thêmTừ vựng về chủ đề chương trình truyền hình
1. ăngten tivi 电视天线 /Diànshì tiānxiàn/ 2. bản tin buổi sáng 早晨新闻 /Zǎochén xīnwén/ 3....
Xem thêmTừ vựng chủ đề văn phòng trong tiếng Trung
1 Văn phòng 办公室 Bàngōngshì 2 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù...
Xem thêm