1. 到 /Dào/: đến
2. 走 /Zǒu/: đi
3. 一直 /Yì zhí/: thẳng, suốt
* 一直 走 /Yì zhí zǒu/: đi thẳng
4. 往 /Wǎng/: hướng (về)
5. 拐 /Guǎi/: rẽ
6. 右 /Yòu/: (bên) phải
7. 左 /Zuǒ/: (bên) trái
* 往右拐 /Wǎng yòu guǎi/: rẽ về hướng bên phải
* 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: rẽ về hướng bên trái
8. 前 /Qián/: (phía) trước
* 往前拐 /Wǎng qián guǎi/ và 一直 走 /Yì zhí zǒu/ cùng chỉ cách nói đi thẳng
9. 后 /Hòu/: (phía) sau
10. 转 /Zhuǎn/: quay lại
* 往后转 /Wǎng hòu zhuǎn/: quay lại phía sau
Cùng cô luyện tập qua 1 số ví dụ sau để nhớ nhanh hơn các em nhé :
A: 请问,图书馆怎么走? /Qǐng wèn, tú shū guǎn zěnme zǒu?/: Xin hỏi, đến thư viện đi như thế nào?
B: 一直走,到 红绿灯 往右拐。/Yīzhí zǒu, dào hónglǜdēng wǎng yòu guǎi/: Đi thẳng đến đèn giao thông rẽ phải
然后,再一直走。图书馆在学校旁边。/Ránhòu, yīzhí zǒu. Túshū guǎn zài xuéxiào pángbiān/: Sau đó, cứ đi thẳng. Thư viện nằm bên cạnh trường học.
Bài viết cũ hơn
Các loại địa điểm trong tiếng TrungBài viết mới hơn
Một số câu tiếng Trung thường nói khi tức giậnHỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Bài viết liên quan
Bình luận
Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé