Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Vậy cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào?Cùng cô Thu và tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy tìm hiểu nhé.
VIDEO BÀI GIẢNG:
Nội dung:
1:双 /shuāng/ lượng từ đôi cặp ( 2 cá thể giống nhau )
一双鞋/yī shuāng xié/1 đôi giày
一双手/yī shuāng shǒu/1 đôi tay
2:艘 /sōu/ lượng từ thuyền, buồm, tàu thủy
一艘货轮/ yī sōu huòlún /1 tàu hàng
一艘船 /yī sōu chuán/1 cái thuyền
3:所 /suǒ/ lượng từ của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện…
一所学校 /yī suǒ xuéxiào/1 ngôi trường一所医院 /yī suǒ yīyuàn/1 bệnh viện
4:台 / tái / lượng từ của máy móc, vở kịch
一台戏 /yī tái xì/1 vở kịch
一台电视机 /yī tái diànshìjī/1 chiếc ti vi
一台电脑 /yī tái diànnǎo/1 cái máy tính
5:堂 / táng/ tiết học dùng giống 节 nhưng 节dùng nhiều hơn
一堂课 /yī táng kè /1 tiết học
6:趟 /tàng/ chuyến
跑了一趟/pǎo le yī tàng/chạy 1 chuyến ( lần)
一趟车/yī tàng chē/1chuyến xe
7:套 /tào/ lượng từ của vật theo bộ
一套房子 /yī tào fángzi/1 căn nhà
一套衣服 /yī tào yīfu/1 bộ quần áo
一套邮票 /yī tào yóupiào/1 bộ tem
一套手套 /yī tào shǒutào/1đôi găng tay
8:条 /tiáo/ dùng cho những vật dài
一条河 /yī tiáo hé/1 dòng sông
一条线 /yī tiáo xiàn/1 sợi dây
一条路/yī tiáo lù/1 con đường
一条命 /yī tiáo mìng/1 mạng
9:条 /tiáo/ dùng cho những vật dài
一条尾巴 /yī tiáo wěibā/1 cái đuôi
一条腿 /yī tiáo tuǐ/1 cái đùi
一条鱼/yī tiáo yú/1 con cá
一条蛇 /yī tiáo shé/1 con rắn
10:桶 /tǒng/ thùng, xô
一桶水 /yī tǒng shuǐ/1 thùng nước
11:头 / tóu /: lượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành
一头牛/ yī tóu niú /1 con bò
一头蒜/ yī tóu suàn / 1 nhánh tỏi
一头猪/ yī tóu zhū /1 con lợn
12:碗 / wǎn / bát
一碗汤/ yī wǎn tāng /1bát canh
13:味 /wèi /: vị (thuốc)
这两味药/ zhè liǎng wèi yào /2 vị thuốc này
14:位 / wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng)
一位先生 /yī wèi xiānshēng/ 1 vị tiên sinh
一位客人 /yī wèi kèrén/1 vị khách
一位经理 /yī wèi jīnglǐ/1 vị giám đốc
15:窝 /wō/: ổ ( chó, mèo, gà…), tổ ( chim, kiến..)
一窝田鼠/ yī wō tiánshǔ /1 ổ chuột đồng
一窝鸟/ yī wō niǎo /1 tổ chim
16:窝 / wō /: Lứa( lợn, chó, gà… )
母猪生了一窝小猪。/Mǔ zhū shēng le yī wō xiǎo zhū./Lợn cái đẻ 1 lứa lợn con.
17:项 / xiàng/ dùng lượng từ cho sự việc có phân hạng mục
一项任务 /yī xiàng rènwù/1 nhiệm vụ
一项指示/yī xiàng zhǐshì/1 chỉ thị
18:眼/ yǎn/ dùng lượng từ cho giếng, suối
一眼井/ yī yǎn jǐng /1 cái giếng
19:页 /yè/ trang
三页书/ sān yè shū /3 trang sách
一页纸/ yī yè zhǐ /1 trang giấy
20: 则 / zé /: dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục
一则信息 / yī zé xìnxī /1 mục thông tin
一则新闻 / yī zé xīnwén /1 mẩu tin tức
21: 盏 /zhǎn/ dùng lượng từ đèn
一盏灯/yī zhǎn dēng/1 cái đèn
22:张/zhāng/ lượng từ mặt phẳng như giấy, ảnh, vé, lượng từ bàn, giường, miệng
一张纸/yī zhāng zhǐ/1 tờ giấy
一张票/yī zhāng piào/1 cái vé
一张桌子/yī zhāng zhuōzi/1 cái bàn
一张嘴/yī zhāng zuǐ/1 cái mồm
23:阵 / zhèn / trận
哭了一阵/kū le yī zhèn/khóc 1 trận
一阵雨/yī zhèn yǔ/1 trận mưa
一阵风/yī zhèn fēng/1 trận gió
24:只 /zhī/ lượng từ đa số động vật
一只猫 /yī zhī māo/1 con mèo
一只羊 /yī zhī yáng/1 con dê
一只鸡 /yī zhī jī/1 con gà
25:只 / zhī / Lượng từ của cái gì đôi cặp bị phân tách
一只手 / yī zhī shǒu /1 cái tay
一只耳朵 / yī zhī ěrduo /1 cái tai
26:只 /zhī/ Lượng từ của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ
一只船/ yī zhī chuán /1 cái thuyền
一只箱子/ yī zhī xiāngzi /1 cái valy
27:枝 /zhī/ cành, nhành, nhánh
一枝花 / yī zhī huā /1 cành hoa
28:枝 / zhī / dùng cho vật có hình cán dài như bút , súng..
一枝笔 /yī zhī bǐ /1 cái bút
一枝箭 / yī zhī jiàn /1 cái mũi tên
一枝枪/ yī zhī qiāng /1 cây súng
29: 支 /zhī/ lượng từ bài hát
一支歌 /yī zhī gē/1 bài hát
30: 支 / zhī/ Dùng lượng từ cho đội ngũ
一支乐队/ yī zhī yuèduì /1 ban nhạc
31;种 /zhǒng/ loại
这种衣服 / zhè zhǒng yīfu /loại quần áo này
这种工作/zhè zhǒng gōngzuò/loại công việc này
32;桩 / zhuāng / lượng từ dùng cho sự việc
一桩大事 / yī zhuāng dà shì /1 việc lớn
一桩喜事/yī zhuāng xǐshì/1 hỉ sự
33;幢 /zhuàng/ lượng từ dùng cho tòa nhà, ngôi nhà
一幢大楼/ yī zhuàng dàlóu /1 tòa nhà lớn
34;桌 / zhuō / bàn
一桌菜/ yī zhuō cài /1 bàn thức ăn
一桌水果/ yī zhuō shuǐguǒ /1 bàn hoa quả
35:尊/zūn/: lượng từ tượng điêu khắc, pháo
一尊佛像/ yī zūn fóxiàng /1 pho tượng phật
一尊大炮/ yī zūn dàpào /1 cỗ pháo lớn
36:座 /zuò/ dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ
一座塔 /yī zuò tǎ /1 tòa(ngọn) tháp
一座山/ yī zuò shān /1 ngọn núi
一座庙 /yī zuò miào/1 cái miếu