LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG (PHẦN 3)

Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Vậy cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào?Cùng cô Thu và tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy tìm hiểu nhé.

Video bài giảng:

https://www.youtube.com/watch?v=gY9TpyKpmoE&t=137s

Nội dung:

1:道 / dào/Dùng trước từ chỉ vật có hình dài ( dòng sông, con đường, sợi, ánh sáng

一道/ yī dào hé /1 dòng sông

一道眉/ yī dào méimáo /1 cái lông mày

道阳/ yī dào yángguāng /1 tia nắng

2: / dào/Lượng từ của cửa, tường

一道/ yī dào mén /1 cái cửa

/ yī dào qiáng /1 bức tường

3: / dào/Dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi

一道题  / yī dào tí/ 1 câu ( trong đề thi )

道 命/ yī dào mìnglìng /1 mệnh lệnh

4:道 / dào/Lượng từ của món ăn

一道/ yī dào cài/1 món ăn

5: /dī/ giọt

一滴汗/yī dī hàn /1 giọt mồ hôi

一滴眼/yī dī yǎnlèi/1 giọt nước mắt

/ yī dī xuě /1 giọt máu

6: / diǎn/: điểm

两点注意事/ liǎng diǎn zhùyì shìxiàng /2 điểm hạng mục chú ý

点建/jǐ diǎn jiànyì /mấy điểm kiến nghị

7: / dǐng /  lượng từ của vật có đỉnh, chóp ( mũ, màn, lều..)

一顶帽/yī dǐng màozi /1 cái mũ

一顶蚊/yī dǐng wénzhàng /1 cái màn

顶帐/ yī dǐng zhàngpéng /1 cái lều

8:/ dòng /: lượng từ nhà ( ngôi, tòa)

一栋/ yī dòng lóu /1 tòa nhà

一栋楼/ yī dòng lóufáng /một ngôi nhà cao tầng

9:/dǔ/  lượng từ của  bức tường

一堵/ yī dǔ qiáng / 1 bức tường

10:肚子 /dùzi/: bụng đầy…

喝了一肚子凉 / hē le yī dùzi liáng fēng /hứng đầy gió lạnh

肚子/yī dùzi shuǐ/1 bụng nước ( đầy nước)

11:段 / duàn / đoạn, quãng

一段管/yī duàn guǎnzi/1 đoạn ống

/ yī duàn lù/1 đoạn đường

一段绳/ yī duàn shéngzi / 1 đoạn dây

12:段 / duàn / đoạn, quãng

一段 / yī duàn huà /1 đoạn thoại

一段录音 / yī duàn lùyīn /1 đoạn ghi âm

一段短/ yī duàn duǎnwén /1 đoạn văn ngắn

段时/ yī duàn shíjiān /1 quãng thời gian

13: / duī /: đống

一堆人 / yī duī rén /1 đống người

一堆作业 / yī duī zuòyè /1 đống bài tập

一堆东西 / yī duī dōngxi /1 đống đồ

14:对/ dùi / đôi, cặp

一对夫 / yī duì fūqī / Một cặp vợ chồng

一对情/ yī dùi qíngrén /Một đôi tình nhân

15: / dùn /:Bữa,trận (mắng, đòn…)

一顿 /yī dùn fàn/Một bữa cơm

一顿吵 /yī dùn chǎojià/Một trận cãi nhau

骂一 /mà yī dùn/mắng 1 trận

 /dǎ yī dùn/ đánh 1 trận

16:朵 / duǒ / đám ( mây) , đóa:

一朵花 / yī duǒ huā /1 đóa hoa

一朵云 / yī duǒ yún /1 đám mây

一朵玫/ yī duǒ méiguī /1 đóa hồng

17: / fā / phát ( đạn)

一发子弹 / yī fà zǐdàn /1 phát đạn

18:份/ fèn / suất, lượng từ công việc, món quà

一份/ yī fèn fàn /1 suất cơm

一份礼/ yī fèn  lǐwù /1 món quà

份工/ yī fèn gōngzuò /1 công việc

19:/ fèn / bản ( báo, tạp chí, văn kiện, tài liệu)

一份合/ yī fèn hétóng /1bản hợp đồng

份报/ yī fèn bàozhǐ / 1số báo

一份资/ yī fèn cáiliào /1 bản tài liệu

20: / fèn/: lượng từ trạng thái, tình cảm ( tấm…)

一份真/ yī fèn zhēnqíng /1tấm chân tình

份心/ yī fèn xīnyuàn /1 tâm nguyện

21: / fēng/ lượng từ của thư

一封情/ Yī fēng qíngshū / 1 bức thư tình

一封信 / yī fēng xìn / 1 bức thư

22: / fú / lượng từ của tranh, vải (bức..)

一幅 / yī fú huà /1 bức tranh

/ yī fú bù /1 mảnh vải

23:/ fù / lượng từ của đồ vật có đôi, cặp, theo bộ

一副眼/ yī fù yǎnjìng /1 cái kính

一副手/ yī fù shǒutào /1 đôi găng tay

副扑克/ yī fù pūkè pái /1 bộ tú lơ khơ

24: / fù / lượng từ dùng cho mặt, biểu cảm khuôn mặt

一副笑/ yī fù xiàoliǎn / 1 mặt cười

副生气的样/ yī fù shēngqì de yàngzi /1bộ dạng tức giận

25: / gè / được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng  và có lượng từ chuyên dụng

一个人 / yī gè rén /1 người

一个公司 / yī gè gōngsī /1 công ty

一个/ yī gè yuè /1 tháng

个鸡/ yī gè jīdàn /1 quả trứng

26: / gè / được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng  và có lượng từ chuyên dụng

一个苹/ yī gè píngguǒ /1 quả táo

一个杯/ yī gè bēizi /1 cái cốc

个方/ yī gè fāngfǎ /1 phương pháp

27: / gēn / lượng từ cho vật có hình dáng dài

一根头 / yī gēn tóufa /1 sợi tóc

一根/ yī gēn yān /1 điếu thuốc

一根 / yī gēn máo / 1 sợi lông

一根蜡烛/ yī gēn làzhú / 1 cái nến

28: / gǔ / lượng từ luồng khí

一股热/ yī gǔ rè xuě /1 luồng nhiệt huyết

一股冷空 / yī gǔ lěng kōngqì /1 luồng không khí lạnh

股糊/ yī gǔ hú wèi /mùi cháy

一股暖/ yī gǔ nuǎnliú /1 dòng nước ấm

29:/ guà / lượng từ  thành chùm có thể treo lên đươc

一挂葡  Yī guà pútáo1 chùm nho

一挂鞭炮yī guà biānpào1 chùm pháo

30:/ guǎn/ lượng từ vật hình ống

一管牙/ yī guǎn yágāo /1 tuýp kem đánh răng

一管/ yī guǎn bǐ /1 cái bút

31:/ hù / hộ

一户家/ yī hù jiātíng /1 hộ gia đình

户农/ yī hù nóngmín /1 hộ nông dân

32: /hé/  hộp

一盒烟/yī hé yān/1 hộp thuốc lá

盒饼干/  yī hé bǐnggān/ 1 hộp bánh

33: / háng / hàng, dòng

一行字 / yī háng zì /1 dòng chữ

/ yī háng shī /1 dòng thơ

两行眼/ liǎng háng yǎnlèi /2 dòng nước mắt

一行树 / yī háng shù /1 hàng cây

34:回 / huí / lượng từ của 事, lần

怎么一回事/ Zěnme yī huí shì? / có vấn đề gì vậy?

过两/ qù guò liǎng huí / từng đi 2 lần

那是两回事/ Nà shì liǎnghuíshì. /đó là 2 việc

35:/ huí / lượng từ dùng cho nhóm người  mang tính tiêu cực ( bọn, lũ..)

一伙坏/ yī huǒ huàirén /1 nhóm người xấu

伙流/ yī huǒ liúmáng / 1 lũ lưu manh

36:级 / jí / lượng từ bậc thềm

四级台/ sì jí táijiē /4 bậc thềm

级楼/ bā jí lóutī /8 bậc cầu thang

37:/ jì / lượng từ thang thuốc

一剂汤/ yī jì tāngyào /1 thang thuốc

38: / jiā / Lượng từ địa điểm ( nhà hàng, công ty, trường học, bệnh viện…)

一家餐 / yī jiā cāntīng /1 nhà hàng

家公 / yī jiā gōngsī / 1 công ty

39: / jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..:

一件/ yī jiàn shì /1 việc

一件衣 / yī jiàn yīfu /1 bộ quần áo

一件礼/ yī jiàn lǐwù /1 món quà

/ yī jiàn huò /1 kiện hàng

一件行/ yī jiàn xínglǐ / 1 kiện hành lý

40: / jiān / lượng từ của căn phòng ( gian)

一间卧室 / yī jiān wòshì / 1 gian phòng ngủ

间客厅 / yī jiān kètīng / 1 gian phòng khách

41:/ jié / lượng từ tiết học

四节汉语/ sì jié hànyǔ kè /4 tiết tiếng Trung

42:节Lượng từ của vật có đốt như mía, tre, pin hoặc toa tàu

节车/ yī jié chēxiāng /1 toa tàu

一节电/ yī jié diànchí /1 cục pin

一节甘/ yī jié gānzhe /1 khúc mía

43:局/ jú / lượng từ ván cờ

一局/ yī jú qí /1 ván cờ

44:/ jù / câu:

一句 / yí jù huà /1 câu nói

45:卷 / kē / cuộn

卷胶/ yī juàn jiāojuǎn/1 cuộn phim

一卷卫生/ yī juàn wèishēngzhǐ /1 cuộn giấy vệ sinh

46: / jù / lượng từ quan tài, thi thể

具尸/ yī jù shītǐ /1 thi thể

一具棺材 / yí jù guāncái /1 cỗ quan tài

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận