Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân giới thiệu các bạn bài đọc 10 – Hán ngữ nhập môn.
Nhập môn - Đọc hiểu Bài 10
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 33 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
Thông tin
Nhập môn – Đọc hiểu Bài 10
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 33 câu hỏi
1. Câu hỏi
11.69 điểmCâu 1-7: 认读词语,与正确的拼音连线
(1)很远
(2)中间
(3)一样
(4)附近
(5)大门
(6)左边
(7)右边
A.zuǒbiān B.yòubiān
C. dàmén
D. yīyàng
E. hěn yuǎn
F. zhōngjiān
G. fùjìn
Sắp xếp các yếu tố
- E
- F
- C
- G
- D
- A
- B
-
Câu 1
-
Câu 2
-
Câu 3
-
Câu 4
-
Câu 5
-
Câu 6
-
Câu 7
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 33 câu hỏi
2. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 8 – 12: 认读词语,与正确的拼音连线。
Câu 8: 前( )
A.qián
B.hòuĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 33 câu hỏi
3. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 9: 方( )
A.dāng
B.fāngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 33 câu hỏi
4. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 10: 左( )
A.zuǒ
B.yòuĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 33 câu hỏi
5. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 11: 右( )
A.zuǒ
B.yòuĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 33 câu hỏi
6. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 12: 南( )
A.nán
B.běiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 33 câu hỏi
7. Câu hỏi
10.02 điểmCâu 13 – 18: 选择合适的字词填空。
A.附近
B.后边
C.一样
D.中间
E.漂亮
F.一起
13.我们学校又大又Piàoliang( )。
14.图书馆在体育馆和银行zhōngjiān( )
15.这两个菜味道不yīyàng( )
16.商店就在学校fùjìn( ),离学校很近,不远。
17.我跟朋友yīqǐ( )去商店买点儿东西。
18.办公楼在图书馆的hòubian( )。Sắp xếp các yếu tố
- E
- D
- C
- A
- F
- B
-
Câu 13
-
Câu 14
-
Câu 15
-
Câu 16
-
Câu 17
-
Câu 18
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 33 câu hỏi
8. Câu hỏi
8.35 điểmCâu 19 – 23: 选词填空
A.中间
B.一样
C.附近
E.从
F.往
19.( )左走100米就是我们的教室。
20.这两个菜味道不( )
21.我( )英国来。
22.商店在学校( ),离学校很近,不远。
23.403 教室在405教室和401教室的( )Sắp xếp các yếu tố
- F
- B
- E
- C
- A
-
Câu 19
-
Câu 20
-
Câu 21
-
Câu 22
-
Câu 23
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 33 câu hỏi
9. Câu hỏi
8.35 điểmCâu 24 – 28: 选词填空
A.离
B.旁边
C.方便
D.漂亮
E.首都
24. 北京是中国的( )。
25.这个大学又大又( )。
26.从这儿坐车很( )。
27.商店( )是一个很大的菜市场。
28.银行( )超市不远。Sắp xếp các yếu tố
- E
- D
- C
- B
- A
-
Câu 24
-
Câu 25
-
Câu 26
-
Câu 27
-
Câu 28
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 33 câu hỏi
10. Câu hỏi
8.35 điểmCâu 29 – 33:
A.离
B.近
C.往
D.银行
E.方便
29.学校里有超市,银行,体育馆,在学校生活很( )
30.武汉( )北京很远。
31.从这儿走,很( )
32.( )前走一百米,就是中国银行。
33.中国( )附近有商店,书店,水果店。Sắp xếp các yếu tố
- E
- A
- B
- C
- D
-
Câu 29
-
Câu 30
-
Câu 31
-
Câu 32
-
Câu 33
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 33 câu hỏi
11. Câu hỏi
8.35 điểmCâu 34 – 38:
A.体育馆
B.中间
C.首都
D.城市
E.在
34.北京是中国的( )。
35.中国很大,有很多( )。
36.我们一起去( )锻炼身体吧。
37.我在马丽和山本的( )。
38.超市( )宾馆的后边。Sắp xếp các yếu tố
- C
- D
- A
- B
- E
-
Câu 34
-
Câu 35
-
Câu 36
-
Câu 37
-
Câu 38
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 33 câu hỏi
12. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 39 – 43:选择词语在句子中正确的位置。
Câu 39:
( )A左走B一百米C有D一家E中国饭馆。(往)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 33 câu hỏi
13. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 40:
( )我A家B学校C很远D。(离)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 33 câu hỏi
14. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 41:
( )A我B和C他D,也是E中国人。(一样)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 33 câu hỏi
15. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 42:
( )A我B在C中国D生活很E.(方便)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 33 câu hỏi
16. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 43:
( )A我家B有C一个D很大的菜市场。(旁边)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 33 câu hỏi
17. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 44 – 49: 连词成句
Câu 44:
○1离你家○2远○3学校○4吗Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 33 câu hỏi
18. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 45:
○1有○2学校附近○3和银行○4商店Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 33 câu hỏi
19. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 46:
○1银行○2怎么○3走○4去Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 33 câu hỏi
20. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 47:
○1书店的○2 左边○3银行 ○4在Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 33 câu hỏi
21. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 48:
○1从书店馆 ○2走 3往 ○4一百米 ○5右Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 33 câu hỏi
22. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 49:
○1买点儿 ○2去超市 ○3我们 ○4东西Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 33 câu hỏi
23. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 50 – 54: 排列句子的顺序。
Câu 50:
A: 学校里边有图书馆,体育馆,书馆
B:生活学校都很方便
C: 还有超市,宾馆-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 33 câu hỏi
24. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 51:
A: 我们的学校很大
B: 我们的学校在武汉
C: 也很漂亮-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 33 câu hỏi
25. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 52:
A: 我知道北京,上海,广州和成都四个城市
B: 中国有很多城市
C: 别的城市我都不知道-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 33 câu hỏi
26. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 53:
A: 每个城市喜欢的味道不一样
B: 成都认吃辣的
C:但是上海人不吃辣的-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 33 câu hỏi
27. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 54:
A: 有一位中国朋友帮助我们找面馆
B: 我们想去一家面馆
C:但是不知道怎么走-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 33 câu hỏi
28. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 55 – 56: 根据内容,选择正确答案。
我现在在武汉学习汉语。在中国地图上,武汉在中国的中部。中国的城市,w我还喜欢北京和上海。北京在武汉的北边,上海在武汉的东边。它们离武汉都不远,w我很想去北京和上海玩儿。
Câu 55:
武汉在中国的______________。( )
A.北边
B.中部
C.东边Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 33 câu hỏi
29. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 56:
北京离武汉______________。( )
A.很远
B. 很近
C. 不远Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 33 câu hỏi
30. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 57 – 59:根据内容,判断正误:
这是我们学校的地图。你看,这儿是我们的图书馆。它在超市和教学楼的中间。这儿是书店,从书店往右走一百米是中国银行。体育馆离书店很近,在书店的左边。学校里边没有菜市场,学校附近有。从学校大门往右走一百米,就有一个很大的菜市场。菜市场旁边还有个水果店。W我们常去水果店买水果。
Câu 57:
从书店往右走一百米是中国银行。( )
A. v
B. xĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 33 câu hỏi
31. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 58:书店在中国银行和体育馆的中间。( )
A. v
B. xĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 33 câu hỏi
32. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 59:
我们常去菜市场买水果。( )
A. v
B. xĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 33 câu hỏi
33. Câu hỏi
1.67 điểmCâu 60:请根据自己的实际情况,在电脑上输入这段话。
这是我们学校的地图。你看,这儿是我们的图书馆,它在_________。这儿是书店,它离______________很近,在______________。这儿是中国银行,在学校的______________边。学校里边______________菜市场。
A. không làm
B. tự làmĐúng
Sai