HỌC TIẾNG TRUNG CÁCH DÙNG : 起来

Hôm nay các bạn cùng ngoại ngữ gia hân về chủ đề ngữ pháp : 起来

        1.       起来 :  /qǐlái / Đứng một mình

  • Biểu thị thức dậy, ngủ dậy= 起床:/qǐchuáng /

Ví dụ;1. 你平时几点起来

    Nǐ píngshí jǐ diǎn qǐlái

    Bạn thường mấy giờ dậy?

  • Biểu thị đứng dậy, ngồi dậy

Ví dụ: 2. 见到老人上车,要 起来让座」

Jiàn dào lǎorén shàng chē, yào qǐlái ràngzuò

Nhìn thấy người già lên xe, phải dậy nhường chỗ.

    2.  Động từ + 起来:( Qǐlái ) 

  • Biểu thị cơ thể con người, 1 bộ phận nào đó trong cơ thể con người hoặc 1 vật nào đó có phương hướng từ thấp đến cao.

Ví dụ:

  1. 站起来!

     zhàn qǐ lái !

     Đứng dậy.

    2.把手举起来。

     Bǎ shǒu jǔ qǐlái.

     Giơ tay lên.

   3. 你把头抬起来,看着我。

   Nǐ bǎ tóu tái qǐ lái,kàn zhe wǒ。

   Anh ngẩng đầu lên, nhìn tôi.

  • Biểu thị động tác hoặc trang thái mới bắt đầu và tiếp tục.Nếu có tân ngữ “ 来” cần được đặt đằng sau tân ngữ.

ví dụ:

  1. 一看见他,大家就笑了起来。

    Yī kàn jiàn tā, dàjiā jiù xiào le qǐlái.

     Vừa nhìn thấy anh ta mọi người liền phá lên cười.

     2.她们在Fb上聊起天来。

     Tāmen zài FB shàng liáo qǐ tiān lái。

     Bọn họ bắt đầu trò truyện trên Fb.

 

  • Biểu thị phán đoán, đánh giá

ví dụ:

  1. 这道菜看起来不怎么样,但是吃起来很好吃。
    Zhè dào cài kàn qǐlái bu zěnmeyàng, dànshì chī qǐlái hěn hào chī.

    Món ăn này nhìn không ra sao, nhưng ăn thì rất ngon.

  1. 很多事情听起来很容易但是做起来一点都不容易。
    Hěnduō shìqíng tīng qǐlái hěn róngyì dànshì zuò qǐlái yīdiǎn dōu bù róngyì.

     Rất nhiều sự việc nghe rất đơn giản nhưng làm thì không hề đơn giản tẹo nào.

  1. 他看起来有很多钱。
    Tā kàn qǐlái yǒu hěnduō qián

      Anh ta xem ra có rất nhiều tiền.

  • Biểu thị thông qua động tác vật tập trung, thống nhất một chỗ

VD1: 她把头发扎起来。

     Tā bǎ tóufǎ zhā qǐlái

     Cô ấy buộc tóc lại .

     下雨了,快把衣服收起来。

    Xià yǔle, kuài bǎ yīfú shōu qǐlái

    Trời mưa rồi, mau dọn quần áo vào.

Các động từ có cách dùng tương tự: 集中起来( tập trung ), 统一起来 ( thống nhất ), 结合起来 (kết hợp ), 建立起来 (thành lập), 开展起来 (triển khai),…

  1. Tính từ + 起来biểu thị mức độ tăng dần: … lên

Ví dụ: 我相信你的中文会好起来的。

Wǒ xiāngxìn nǐ de zhōngwén huì hǎo qǐlái de.

Tôi tin là tiếng Trung của bạn sẽ tốt lên.

这几天天气热起来了。

Zhè jǐ tiān tiānqì rè qǐláile

Mấy ngày nay thời tiết nóng lên rồi.

Chú ý: 想起来/ xiǎng qǐlái/ nhớ ra biểu thị nhớ ra ai, việc gì đó trong quá khứ

Ví dụ: 我想起来了,他是王老师的儿子。

Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì wáng lǎoshī de érzi

 Tôi nhớ ra rồi, anh ấy là con trai thầy giáo Vương.

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận