Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân Giới thiệu với các bạn Đề thi nghe – TOCFL bang B (Đề giản thể).
Đề thi nghe – TOCFL bang B (Đề giản thể)
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 51 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
Thông tin
Đề thi nghe – TOCFL bang B (Đề giản thể)
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 51 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.00 điểmCâu1 – 30: 在这个部分,你会听到几段两个人的对话,每段对话结束 后,会问几个问题。每个问题都有(A)(B)(C)(D)四个选项, 这四个选项的内容也会出现在题本上。
Câu1:
(A)上午
(B)中午
(C)下午
(D)晚上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 51 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.00 điểmCâu2:
(A)他买了新房子
(B)他把房子卖了
(C)他找到更好的房子
(D)他的房东要卖房子
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 51 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.00 điểmCâu3:
(A)她很快就找到停车的位子
(B)她花了不少时间找地方停车
(C)她把车子停在比较近的地方
(D)她停车以后,找不到那位先生
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 51 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.00 điểmCâu4:
( A)她觉得有点累
(B)她身体不舒服
(C)她刚刚才从外面回来
(D)她还没想好去哪儿玩
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 51 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.00 điểmCâu5:
(A)她一年出国旅游两次(B)她今年不打算出国玩
(C)她每次去不一样的国家玩
(D)她今年去韩国,明年想去日本
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 51 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.00 điểmCâu5:
(A)她一年出国旅游两次(B)她今年不打算出国玩
(C)她每次去不一样的国家玩
(D)她今年去韩国,明年想去日本
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 51 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.00 điểmCâu6:
(A)她不想写作业(B)她想不出来要写什么
(C)她不知道有什么作业
(D)她记不得老师给的作业
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 51 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.00 điểmCâu7:
(A)他们没钱买车子(B)她不喜欢出去玩
(C)这位先生常常开玩笑
(D)她不知道哪里借得到钱
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 51 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.00 điểmCâu8:
(A)她做菜做得不好(B)她很喜欢自己做菜
(C)她喜欢吃别人煮的菜
(D)她只会吃东西,不会做菜
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 51 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.00 điểmCâu9:
(A)她来不及把书读完(B)她对通过考试有信心
(C)她要这位先生别紧张
(D)她一听见考试就开始紧张
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 51 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.00 điểmCâu10:
((A)她知道今天会下大雨(B)没有人知道今天会下雨
(C)她本来以为只是下小雨
(D)这位先生没告诉她会下雨
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 51 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.00 điểmCâu11:
(A)老師還沒教語法(B)老師教了十個漢字
(C)他覺得語法很簡單
(D)他認為學漢字很有意思
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 51 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.00 điểmCâu12:
(A)她快看完了(B)她还没开始看
(C)她要再看一个星期
(D)她已经全部看完了
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 51 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.00 điểmCâu13:
(A)她还有点儿饿(B)蛋糕有点儿难吃
(C)她可以再吃一点儿东西
(D)她没办法吃任何东西了
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 51 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.00 điểmCâu14:
(A)她不需要手表(B)她想要别的礼物
(C)这位先生买错手表
(D)这位先生买对了礼物
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 51 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.00 điểmCâu15:
(A)他不用功(B)他不聪明
(C)考试太难
(D)他不小心写错
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 51 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.00 điểmCâu16:
(A)对她不好(B)午餐不用钱
(C)工作不是太多
(D)每年办旅游活动
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 51 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.00 điểmCâu17:
(A)不要搭公车(B)到医院看病
(C)多吃蔬菜水果
(D)养成运动的习惯
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 51 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.00 điểmCâu18:
(A)继续工作(B)组织一个家庭
(C)去世界各国旅行
(D)住在专门照顾老人的地方
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 51 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.00 điểmCâu19:
(A)由服务生帮客人点餐(B)食物材料从国外买进来
(C)每个人喝的饮料限制两杯
(D)吃一顿饭所花的费用很便宜
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 51 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.00 điểmCâu20:
(A)把它丢了(B)继续使用
(C)找人来修理
(D)把它卖给别人
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 51 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.00 điểmCâu21- 22:
Câu21:
(A)她找不到其他工作(B)她买了很多新衣服
(C)朋友送给她很多衣服
(D)她有很多不需要的衣服
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 51 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.00 điểmCâu22:
(A)买新书(B)卖旧书
(C)卖衣服
(D)买衣服
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 51 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.00 điểmCâu23 – 24:
Câu23:
(A)送飞机票(B)陪爸爸出差
(C)送运动器材
(D)带爸爸出国旅游
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 51 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.00 điểmCâu24:
(A)她要跟朋友借脚踏车(B)她要教爸爸骑脚踏车
(C)她不想陪爸爸骑脚踏车
(D)她也要买一辆脚踏车给自己
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 51 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.00 điểmCâu25 – 27:下面是一段和工作有关的对话。请你在听完这段对话后,回答下面三 个问题:
Câu25:
(A)她不想再当业务人员(B)她被原本的公司开除了
(C)她觉得在这家公司比较有前途
(D)这家公司主动请这位小姐来工作
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 51 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.00 điểmCâu26:
(A)语言沟通(B)问题解决
(C)领导员工
(D)开发新客户
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 51 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.00 điểmCâu27:
(A)谈生意(B)业务工作
(C)服务客户
(D)经营国外市场
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 51 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.00 điểmCâu28 – 30:下面是两个朋友之间的对话。请你在听完这段对话后,回答下面三个 问题:
Câu28 :
(A)参加人数每次大约十个人(B)不是单身的人也能够参加
(C)让人可以在几分钟以内认识新朋友
(D)一个女生能同时和两、三个男生谈话
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 51 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.00 điểmCâu29:
(A)参加的费用太高(B)能够认识的人很少
(C)很难真正了解一个人
(D)认识新朋友要花很长的时间
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 51 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.00 điểmCâu30:
(A)没有效率(B)比网路交友安全
(C)找不到喜欢的对象
(D)无法认识多一点儿女生
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 51 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.00 điểmCâu31 – 50 :在这个部分,你会听到几段话。每段话结束后,会问几个 问题。每个问题都有(A)(B)(C)(D)四个选项,这四个选项的 内容也会出现在题本上。
Câu31:(A)不开了
(B)要离开了
(C)晚一个小时到
(D)晚三十分钟到
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 51 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.00 điểmCâu32:
(A)1000 元(B)1500 元
(C)2000 元
(D)2500 元
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 51 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.00 điểmCâu33:
(A)有小鸟表演(B)有日本歌表演
(C)有老师教唱歌
(D)有德国舞表演
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 51 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.00 điểmCâu34:
(A)看图片(B)看汉字
(C)写汉字
(D)请人帮忙
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 51 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.00 điểmCâu35 – 36:
Câu35:
(A)背课文
(B)写生字
(C)录声音
(D)查资料
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 51 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.00 điểmCâu36:
(A)教第八课
(B)复习第六课
(C)预习第七课
(D)考学生第七课
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 51 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.00 điểmCâu37 – 38:
Câu37:
(A)天气变暖和
(B)白天时间变长
(C)白天和晚上都变凉了
(D)一天里面的天气变化很大
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 51 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.00 điểmCâu38:
(A)晴天(B)雨天
(C)阴天
(D)没有风
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 51 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.00 điểmCâu39:
(A)马(B)鸟
(C)鱼
(D)牛
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 51 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.00 điểmCâu40:
(A)照相(B)吃冰
(C)喝牛奶
(D)看表演
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 51 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.00 điểmCâu41 – 42:
Câu41:
(A)太胖了
(B)太瘦了
(C)感冒了
(D)很健康
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 51 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.00 điểmCâu42:
(A)只能吃猪肉(B)少吃酸的东西
(C)青菜多吃一点儿
(D)每天运动半小时
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 51 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.00 điểmCâu43 – 44:
Câu43:
(A)会说英语的人
(B)会读英国文学的人
(C)会写英文文章的人
(D)会做公司网站的人
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 51 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.00 điểmCâu44:
(A)老板没选他
(B)老板还没决定
(C)老板不找人了
(D)老板先让他试试
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 51 câu hỏi
46. Câu hỏi
2.00 điểmCâu45 – 47 :下面是关于睡眠的研究报告。请你听完报告后,回答下面三个问题:
Câu45:
(A)每天睡觉八小时
(B)早上早点儿起床
(C)在晚上十一点以前睡觉
(D)能满足身体的睡眠需求
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 47 trong tổng số 51 câu hỏi
47. Câu hỏi
2.00 điểmCâu46:
(A)白天的精神狀況
(B)白天活動的時間
(C)晚上是否需要工作
(D)晚上幾點上床睡覺
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 48 trong tổng số 51 câu hỏi
48. Câu hỏi
2.00 điểmCâu47:
(A)睡得多就是睡得饱
(B)睡得少代表睡不好
(C)多观察自己的身体状态
(D)必须睡满一定的时数才算健康
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 49 trong tổng số 51 câu hỏi
49. Câu hỏi
2.00 điểmCâu48 – 50:下面是一则关于自行车的新闻报导。请你听完这则报导后,回答下面 三个问题:
Câu48:
(A)性别和自行车的关系
(B)自行车专用道路的必要性
(C)自行车作为交通工具的比例
(D)自行车被视为环保工具的原因
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 50 trong tổng số 51 câu hỏi
50. Câu hỏi
2.00 điểmCâu49:
(A)私人汽车的数量(B)购买自行车的人数
(C)骑自行车的女性人口
(D)专为自行车设计的道路数量
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 51 trong tổng số 51 câu hỏi
51. Câu hỏi
2.00 điểmCâu50:
(A)叫人少开车(B)鼓励男人多骑自行车
(C)设立更多的自行车专用道路
(D)让自行车道路通过实用的地方
Đúng
Sai
Các bạn có thể tham khảo đáp án theo đường link dưới đây nhé.