Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ Gia Hân tìm hiểu cách biểu thị “MỨC ĐỘ CAO” trong câu tiếng Trung.
Nội dung bài học cách biểu thị “MỨC ĐỘ CAO” trong câu tiếng Trung
I.很/ 好/非常/特别/十分/蛮/超+ tính từ
hěn/ hǎo/fēicháng/tèbié/shífēn/mán/chāo + tính từ
Ví dụ:
(1)这条裙子很漂亮。
Zhè tiáo qúnzi hěn piàoliang.
Váy này rất đẹp.
(2)他好帅啊!
Tā hǎo shuài a!
Anh ấy đẹp trai quá!
(3)这孩子非常聪明。
Zhè háizi fēicháng cōngmíng.
Đứa trẻ này vô cùng thông minh.
(4)他特别喜欢运动。
Tā tèbié xǐhuan yùndòng.
Anh ấy đặc biệt thích vận động.
(5)这件衣服蛮好的,我很喜欢。
Zhè jiàn yīfu mán hǎo de, wǒ hěn xǐhuan.
Bộ quần áo rất ok, tôi rất thích.
(6)她做的菜超好吃。
Tā zuò de cài chāo hǎochī.
Món ăn cô ấy làm siêu ngon.
II.太…了/tài…le/ quá
Ví dụ:
这个问题太难了!
Zhè ge wèntí tài nán le!
Câu hỏi này khó quá!
III.挺…的 /tǐng…de/
Ví dụ:
他对我挺好的啊。
Tā duì wǒ tǐng hǎo de a.
Anh ấy rất tốt với tôi.
IV.Tính từ + 着呢/极了/ 死了/坏了/ 透了
Tính từ + zhene/jíle/ sǐle/huàile/ tòule
Ví dụ:
(1)现在还早着呢。
Xiànzài hái zǎo zhene.
Bây giờ vẫn còn rất sớm.
(2)累死了,我想睡觉。
Lèi sǐle, wǒ xiǎng shuìjiào.
Mệt chết mất, tôi muốn ngủ.
(3)这道菜辣极了。
Zhè dào cài là jíle.
Món ăn này rất cay.
V.Tính từ + 得+ 很/不得了/要命/ 要死/ 慌/ 不行/难受
Tính từ + de + hěn/bùdéliǎo/yàomìng/yàosǐ /huāng/bùxíng/ nánshòu
Ví dụ:
(1)这个东西贵得很。
Zhè ge dōngxi guì de hěn.
Cái đồ này rất đắt.
(2)今天她开心得不得了。
Jīntiān tā kāixīn de bùdéliǎo.
Hôm nay cô ấy rất vui.
(3)我累得要命。
Wǒ lèi de yàomìng.
Tôi mệt lắm.
(4)整天在家里闷得慌。
Zhěng tiān zài jiā lǐ mèn de huāng.
Cả ngày ở nhà rất là bức bối.
(5)大街上热闹得不行。
Dàjiē shàng rènao de bùxíng.
Trên phố lớn rất náo nhiệt.
(6)他退休了,在家闲得难受。
Tā tuìxiū le, zài jiā xián de nánshòu.
Ông ấy nghỉ hưu rồi, ở nhà rất nhàn rỗi.
VI.最+ tính từ/zuì + tính từ/…. Nhất
Ví dụ:
这个是最好的了。
Zhè ge shì zuì hǎo de le.
Cái này là cái tốt nhất rồi.
VII.再+ tính từ + 不过
zài + tính từ + bùguò
Ví dụ:
今天天气真是再好不过了。
Jīntiān tiānqì zhēn shì zài hǎo bùguò le.
Thời tiết hôm nay thật là đẹp quá !
VIII.Tính từ + 得 + 不能再+ tính từ +了
Tính từ + de + bù néng zài+ tính từ +le
… đến mức không thể ….. hơn
Ví dụ:
这个东西好得不能再好了。
Zhè ge dōngxi hǎo de bù néng zài hǎo le.
Đồ này tốt đến mức không thể tốt hơn.
贵得不能再贵
guì de bù néng zài guì le
đắt đến mức không thể đắt hơn
Trên đây là bài tìm hiểu cách biểu thị “MỨC ĐỘ CAO” trong câu tiếng Trung.. Các bạn xem bài học khác trên kênh youtube của trung tâm : tại đây
Gọi ngay theo đường dây nóng NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội