Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ Gia Hân tìm hiểu bài tiền tệ trong tiếng Trung.
Nội dung bài học tìm hiểu bài tiền tệ trong tiếng Trung.
I.Tên Tiếng Trung 1 số loại tiền tệ
美金 :Měijīn: USD
越南盾 :Yuènán dùn: VND
人民币 :Rénmínbì: nhân dân tệ
港币 :Gǎngbì: đô la Hồng Kông
台币 :Táibì: Đài tệ
澳币 :Àobì: đô la Macao
II.Tìm hiểu về nhân dân tệ
A. Có 2 loại tiền
III.Đơn vị tiền tệ: đồng – hào – xu
A.Đồng
- 块 (元)/ kuài (yuán)
- Khi nói dùng 块/ kuài
B.Hào
*. Hiện tại loại tiền xu 2 hào không còn được lưu hành.
IV.Cách đọc tiền tệ
Ví dụ khác:
35.50 元: 三十五 块 五(毛)(钱):Sānshíwǔ kuài wǔ (máo)(qián) :35 tệ 5 hào
Ví dụ khác:
¥68.40: 六十八块四(毛)(钱):Liùshíbā kuài sì (máo)(qián) : 68 tệ 4 hào
=> LƯU Ý:
Tỷ giá hối đoái tiền Trung so với tiền Việt ngày 9/4/2020
1 元/ 1 yuán = 3.344 VND
10 元/ 10 yuán = 33.440 VND
=> 40.000 VND ≈ 12 tệ ( 十二块钱)
=> 75.000 VND ≈ 22 tệ 3 ( 二十二块三 )
V.Một số câu giao tiếp khi đổi tiền
A: 您需要换什么钱?/ Nín xūyào huàn shénme qián?/
Ngài cần đổi tiền gì ?
B: 我换人民币。/ Wǒ huàn Rénmínbì./
Tôi đổi nhân dân tệ.
我把人民币换成越南盾。/Wǒ bǎ Rénmínbì huàn chéng Yuènán dùn.
Tôi đổi nhân dân tệ sang Việt Nam đồng.
A: 您换多少钱?/Nín huàn duōshǎo qián?
Ngài đổi bao nhiêu?
B: 我换五千人民币。/Wǒ huàn wǔ qiān rénmínbì.
Tôi đổi 5000 Nhân dân tệ.
请问,今天的汇率是多少?/Qǐngwèn, jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?
Xin hỏi, tỷ giá hối đoái hôm nay là bao nhiêu?
A: 汇率是1比3344。 /Huìlǜ shì 1 bǐ 3344/
Tỷ giá hối đoái là 1 : 3344
1元人民币换成3344 越南盾。
/1 yuán Rénmínbì huàn chéng 3344 Yuènán dùn.
1 đồng NDT đổi được 3344 VND .
B: 这么低啊,人民币贬值了。/ Zhème dī a, Rénmínbì biǎnzhí le.
Thấp như thế sao, NDT xuống giá rồi.
这么高啊, 人民币升值了。/ Zhème gāo a, Rénmínbì shēngzhí le.
Cao như thế sao, NDT tăng giá rồi.
Trên đây là bài tìm hiểu bài tiền tệ trong tiếng Trung.. Các bạn xem bài học khác trên kênh youtube của trung tâm : tại đây
Gọi ngay theo đường dây nóng NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC.
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Fanpage: https://www.facebook.com/Tiengtrungvuivehanoi/