Hôm nay các em cùng cô học từ mới “炒鱿鱼”, nghĩa là sa thải, đuổi việc các em nhé! Đây là động từ li hợp, vì thế khi muốn diễn đạt” sa thải tôi” các em phải nói là : 炒我鱿鱼, không được nói “炒鱿鱼我”.
Ví dụ:
1.敢炒我鱿鱼,你试试看!
Gǎn chǎo wǒ yóuyú, nǐ shì shì kàn!
Dám đuổi việc tôi à, ông cứ thử xem !
2.我昨天真是祸不单行。老板把我炒鱿鱼,我太太又要求离婚。
Wǒ zuótiān zhēnshi huòbùdānxíng. Lǎobǎn bǎ wǒ chǎoyóuyú, wǒ tàitài yòu yāoqiú líhūn.
Hôm qua tôi thật sự là họa vô đơn chí. Ông chủ thì đuổi việc tôi, bà vợ lại đòi li hôn.
Học từ vựng tiếng Trung : 炒鱿鱼
Posted on , updated