Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Vậy cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào?Cùng cô Thu và tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy tìm hiểu nhé.
NỘI DUNG:
1_帮/ bāng /Lượng từ dùng cho tốp, bọn ( mang nghĩa tiêu cực )
一帮孩子/yī bāng háizi/ một lũ trẻ con
一帮流氓 /yī bāng liúmáng/một bọn lưu manh
2_场 /chǎng/Lượng từ dùng cho quá trình của sự việc ( trận, cơn, cuộc…)
一场雪/ yī chǎng xuě/1 trận tuyết
一场台风/ yī chǎng táifēng/1 cơn bão
一场争论/ yī chǎng zhēnglùn/1 cuộc tranh luận
一场梦/yī chǎng mèng/ 1 giấc mơ
3_场/chǎng / Lượng từ dùng cho hành động
大哭了一场 /dà kū le yī chǎng/khóc to 1 trận
闹了一场/nào le yī chǎng/ náo loạn 1 trận
4_场 /chǎng /trận, hiệp,vở ( dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)
一场戏 /yī chǎng xì /1 vở kịch
一 场比赛 / yī chǎng bǐsài /1 trận thi đấu
5_处/chù/ Lượng từ dùng cho địa điểm
一处伤口/yī chù shāngkǒu/1vết thương
一处房子/yī chù fángzi/1 căn hộ
6_串 /chuàn/chùm, chuỗi, xâu
一串钥匙 / yī chuàn yàoshi/1 chùm chìa khóa
一串葡萄 /yī chuàn pútao/1 chùm nho
一串香蕉 /yī chuàn xiāngjiāo/1 buồng chuối
一串烤肉 /yī chuàn kǎoròu/ 1 xâu ( xiên) thịt nướng
7_床 /chuáng / lượng từ dùng cho chăn, đệm, ga giường
一床被子 /yī chuáng bèizi/ 1 cái chăn
一床床单/yī chuáng chuángdān/ 1 cái ga trải giường
一床褥子 /yī chuáng rùzi/1 cái đệm
8_次/ cì/ lần
去一次 /qù yī cì/ đi 1 lần
看一次/kàn yī cì/ xem 1 lần
9_丛/cóng/ dùng cho cây cỏ cụm lại ( bụi, chùm, lùm )
一丛树 /yī cóng shù/ 1 bụi cây
一丛花 /yī cóng huā/1 chùm hoa
一丛草/ yī cóng cǎo/ 1 bụi cỏ
10_沓/dá/xấp, chồng
一沓纸 /yī dá zhǐ / 1 chồng giấy
一沓钱/yī dá qián/1 xấp tiền
11_打/dá/一打= 12 cái
一打笔/yī dá bǐ/1 tá bút ( 12 cái bút )