Trong Tiếng Việt có rất nhiều cách để nói về chồng như ông xã, đức lang quân, ông nhà tôi; vậy các em để biết trong tiếng Trung khi chỉ chồng đã có những cách nào chưa? Tham khảo bài cô viết dưới đây nhé!
- 亲夫 /Qīnfū/ : Thời cổ đại sử dụng
- 相公/xiànggōng/ : Tướng công , thời ngày xưa hay dùng
- 郎君 /lángjūn/ : Lang quân , thời ngày xưa dùng
- 外子 /wàizǐ/ : Thời ngày xưa dùng
- 我家那口子 /wǒjiā nà kǒuzi/: dùng trong khẩu ngữ có thể chỉ vợ hoặc chồng hoặc người yêu
- 丈夫 /zhàngfu /
- 老公 /lǎogōng/
- 先生 /xiānshēng/
- 他爹:/Tā diē/ bố nó